Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

nghiên cứu, lập phương án kinh doanh xuất khẩu cá tra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (578.34 KB, 39 trang )

Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Li M u
Xu hng quc t húa ó t ra mt vn tt yu khỏch quan: mi quc gia
phi m ca ra th trng th gii v ch ng tham gia vo phõn cụng lao ng quc
t v khu vc nhm phỏt trin nn kinh t ca mỡnh, trỏnh b tt hu so vi cỏc nc
khỏc. iu ú ó lm cho nn kinh t th gii tr thnh mt chnh th thng nht,
trong ú mi quc gia l mt b phn cú mi quan h ph thuc ln nhau
Cựng vi phng chõm: Vit Nam mun lm bn vi tt c quc gia trờn th
gii, Vit Nam ang c gng n lc vn lờn trong mi lnh vc kinh t, chớnh tr,
vn hoỏ, xó hi Sau nhiu nm thc hin chớnh sỏch m ca, nn kinh t nc nh
ó cú nhng bc chuyn bin tớch cc, b mt i sng ca ngi dõn ngy mt
nõng cao. hũa chung vo dũng chy ca hi nhp kinh t quc t, Vit Nam ó v
ang xõy dng cho mỡnh mt thng hiu riờng v cỏc mt hng trờn thng trng
quc t.
Gúp phn quan trng trong cụng tỏc phỏt trin nn kinh t, lnh vc ngoi
thng cú vai trũ ch o v chin lc lõu di. Bi vỡ: mt quc gia cng nh cỏ
nhõn, khụng th sng riờng r c lp vi nhau v cỏc hot ng m vn ỏp ng
c cỏc nhu cu ca mỡnh mt cỏch y c. Hot ng ngoi thng m rng
phm vi tiờu dựng ca mt quc gia, nú cho phộp mt nc tiờu dựng tt c cỏc mt
hng vi s lng tiờu dựng nhiu hn mc cú th sn xut v vt gii hn ca kh
nng sn xut trong nc ú. Xut phỏt t nguyờn nhõn trờn, ngoi thng luụn c
y mnh trong nn kinh t nc ta.
Nhp khu l mt hot ng quan trng trong hot ng ngoi thng, nú tỏc
ng trc tip n i sng con ngi, b sung cỏc hng húa m trong nc khụng
sn xut c, hoc sn xut khụng ỏp ng nhu cu. Nhp khu cũn thay th
nhng hng húa m sn xut trong nc khụng cú li bng nhp khu. Cũn hot
ng xut khu li l mt trong nhng hot ng ch yu giỳp cỏc quc gia hi nhp
v hc hi ln nhau, cựng nhau phỏt trin nn kinh t, to v trớ, th lc vng mnh
trờn trng quc t. Nh nc ta ó v ang thc hin cỏc bin phỏp thỳc y cỏc
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
1


Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
ngnh kinh t hng theo XK, khuyn khớch khu vc t nhõn m rng XK gii
quyt cụng n vic lm v tng thu ngoi t.
Thụng qua hot ng xut nhp khu, chỳng ta khụng ch gúp phn a nn kinh
t t nc phỏt trin, to cụng n vic lm cho ngi lao ng, thu ngoi t cho nn
kinh t quc dõn, nõng cao mc sng ca ngi dõn m cũn gii thiu nhiu hn v
tim nng kinh t, truyn thng vn húa ca dõn tc mỡnh n nhng bn bố quc t v
ỳc rỳt, hc hi c nhiu tin b khoa hc k thut, kinh nghim t h.
hot ng xut khu c thc hin cú hiu qu, chỳng ta phi lp c
phng ỏn kinh doanh kh thi vỡ nú l mt bc quan trng, l c s cho vic ra quyt
nh xem doanh nghip cú nờn xut khu hay khụng. Trong nhng nm va qua, cỏc
mt hng ca VN nh nụng sn, hi sn, thy sn, ó n vi nhiu quc gia trờn th
gii. Mt trong nhng ngnh xut khu thu c ngoi t nhiu nht l ngnh xut
khu thu sn Cỏ tra ụng lnh.
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
2
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Phn 1:
Nhng c s lp phng ỏn Xut khu
I. Mc ớch, v ý ngha ca phng ỏn xut khu
1.1.Mc ớch:
Lp phng ỏn kinh doanh l bc khi u cú ý ngha rt quan trng trong
vic thc hin cỏc hot ng ngoi thng ca mi doanh nghip. Trờn c s kt qu
ca vic nghiờn cu th trng,tin hnh lp ra mt k hoch kinh doanh c th , õy
cng l nhng cn c quan trng trỡnh lờn cỏc cp, cỏc ngnh, cỏc b phn cú liờn
quan nghiờn cu, xem xột tớnh kh thi, hp lý ca d ỏn t ú ra cỏc quyt nh thc
hin hay khụng thc hin d ỏn. Khi c chp nhn s tin hnh trin khai thc hin
tng bc theo trt t ca phng ỏn em li li nhun cho doanh nghip.
1.2. í ngha:
Vic lp mt phng ỏn kinh doanh cú ý ngha nh mt vn bn trỡnh lờn

cp trờn xin phộp thc hin. i vi d ỏn ny thuc nghip v ca phũng nghip
v kinh doanh xut nhp khu. Do ú phng ỏn kinh doanh c lp lờn trỡnh lờn
cp trờn xin phộp thc hin. i vi nhng cụng ty trc thuc tng cụng ty ln,
phng ỏn kinh doanh c cụng ty lp sau ú chuyn lờn tng cụng ty nh phờ
chun.
Ngoi ra phng ỏn kinh doanh cũn l c s xin cp vn cho mt d ỏn.
Mt d ỏn mun i vo thc hin thỡ khụng th khụng cú vn, mt khỏc mt lng
cho mt d ỏn l vn vay ch yu ca ngõn hng hoc ca cỏc t chc ti chớnh tin
t. Vỡ vy s tn ti ca mt d ỏn ph thuc vo tớnh thuyt phc ca mt phng
ỏn kinh doanh i vi cỏc nh u t v c bit l i vi ngõn hng l quyt nh
cho vay hay khụng. Trờn c s s nghiờn cu ca phng ỏn kinh doanh ca doanh
nghip thỡ c vay nhiu hay ớt cng ph thuc vo tớnh kh thi ú.
Nh vy vic lp mt phng ỏn kinh doanh cú tớnh thuyt phc hay khụng s
quyt nh s tn ti hay khụng ca mt d ỏn.
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
3
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Doanh nghip s bn giao k hoch ny cho phũng nghip v v õy s l mt
c s na cho phũng nghip v nghiờn cu lp mt phng ỏn kinh doanh.
Nh vy phng ỏn kinh doanh cú ý ngha rt quan trng v to ln vi hot ng
u t vo sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Nú l mt phn quan trng trong k
hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip n v v cú nh hng to ln n tng cụng
ty. Mt phng ỏn kinh doanh tt s cú li cho c hai bờn i tỏc lm n, nú quyt
nh s tn ti hay khụng ca d ỏn v quyt nh n c mc thnh cụng, li ớch
v li nhun thu v ca d ỏn sau khi thc hin.
II . Gii thiu chung v cụng ty
2.1. S lc v cụng ty :
Tờn Cụng ty: Cụng ty CP Ch bin Thu sn Xut khu Minh Trang
Tờn ting Anh: Minh Trang Export Frozen Seafood Processing Joint-
Stock Company

Mó doanh nghip: 125DH 43, DH 198
Giỏm c: ễng Phm Lờ Minh
Ngi giao dch: ễng Phm Lờ Minh
Chc v: Giỏm c
a ch: S 156 ng Thớch Thin n Phng Vnh Bo - Thnh
Ph Rch Giỏ, Tnh Kiờn Giang,Vit Nam
Fax: (84) 773.788.695 /3. 846471
Nhõn cụng: 1300
Loi hỡnh doanh nghip: C phn
Ghi chỳ: ú c phộp xut khu sang th trng chõu u, Hn Quc,
Trung Quc, Canaa, Thu S, M, Singapo,
Website: www.minhtrangjotoco.com
Tờn giao dch: Minh trang JOSTOCO
in thoi c quan: (84) 773.788.695 /3. 846471
Nm thnh lp: 2000
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
4
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Email:
Loi hỡnh kinh doanh: Ch bin kinh doanh thu sn ụng lnh xut
khu v tiờu th ni a
Thnh ph: Rch Giỏ, Tnh Kiờn Giang
Ti khon: 718A0058900756 Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam
Danh sỏch sn phm chớnh: Cỏ tra ụng lnh, Tụm ụng lnh, Cỏ basa
ụng lnh
Danh sỏch th trng: Phỏp, Tõy Ban Nha, Na Uy, Italy, Ai Cp, M
Danh sỏch tiờu chun:
c chng nhn ỏp ng cỏc yờu cu v an ton v sinh
thc phm theo cỏc nguyờn tc HACCP ca U.S.F.D.A
c E.U cp mó s xut khu vo E.U

c cp chng nhn HTQLCL t tiờu chun ISO 9001:
c cp chng nhn HTQLCL t tiờu chun SQF 2000
c cp chng nhn HTQLCL t tiờu chun B.R.C
t gii thng cht lng Vng Vit Nam
2.2. Gii thiu v cỏc phũng ban trong cụng ty :
Cụng ty cú cỏc phũng ban nh sau :
Phũng giỏm c
Phũng k hoch
Phũng k toỏn ti v
Phũng k thut
Phũng kim tra cht lung
Phũng t chc hnh chớnh
Phõn xng sn xut
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
5
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
III. C s phỏp lớ lp phng ỏn kinh doanh :
3.1. C s phỏp lớ
lp phng ỏn kinh doanh xut khu tụm ụng lnh cho nm 2007 cụng ty
ca chỳng tụi cn c vo cỏc iu kin sau :
Cn c vo lut thng mi 2005 ca nc Cng hũa xó hi ch
ngha Vit Nam, trong ú quy nh cỏc quyn hn v trỏch nhim phỏp lý v
kinh doanh thng mi quc t.
Cn c vo Ngh nh 12 N - CP ra ngy 23/01/2006 quy nh v
hng dn chi tit v vic thc hin b lut thng mi 2005 ca nc Cng
hũa xó hi ch ngha Vit Nam. Cn c ny c th húa vic thc hin quyn
hn v trỏch nhim.
3.2. Cn c vo tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca cụng ty trong 5 nm
gn nht
N

m
Giỏ tr xut
theo nm (triu USD)
2
004
> 26
2
005
33
2
006
> 38
2
007
45,5
2
008
41,7
3.3. C s thc tin
3.3.1. Hp ng t hng ca bn hng:
a. Th cho hng
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
6
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
FROM : Minh Trang Export Frozen Seafood Processing Joint-Stock
Company

Adress : 156 Thich Thien An Str - Rach Gia City - Kiờn Giang Pro-Viet Nam
Tel : 077.3788.695
Fax :077.3846.471

Email :
SELL OFFER
At present, our company can supply Pangasius / Sutchi catfish fillet,
tuna, canned fish. . . With large quantity and lowest price get NAFIQUAVET,
IZO, HACCP. . Enter EU, USA. . .
If you are interesed in these products. Please dont hesitate contact to us at
anytime.
We are looking forward receiving your order soonest .
Thanks and best regards.
Your sincerely
General director
b.Nhn n t hng t cụng ty CHRYSLER ti Austraylia
From: CHRYSLER Co. Ltd
900 Sheridan Ave, Rm 6A14
Bronx, Austraylia
(718) 590-3191
To: Minh Trang Export Frozen Seafood Processing Joint-Stock Company
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
7
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
156 Thich Thien An Str - Rach Gia City - Kiờn Giang Pro-Viet Nam
ORDER
Dear Ms ,we are interested in your advertising on

And are happy to order you the goods on the following terms and
conditions :
1. Commodity: Sutchi catfish ( Pangasius hypophthalmus)
2. Unit price:2.600 USD/MT FOB Sai Gon - Incoterm 2000.
3. Quality:GMQ
4. Quantity:50 MT

5. Total:130.000 USD
6. Delivey:in April 2
nd
7. Payment: To be made by an irrevocable L/C at sight, against shipping.

In the meantime , we are looking for ward to hearing from you within 10 days .
Your sincerely
Marketing Manager
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
8
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
3.3.2. Kt qu nghiờn cu ngnh thy sn núi chung:
Ngnh Thu sn Vit Nam úng mt vai trũ quan trng trong s phỏt trin
kinh t t nc. Quy mụ ca Ngnh Thu sn ngy cng m rng v vai trũ ca
Ngnh Thu sn cng tng lờn khụng ngng trong nn kinh t quc dõn. Cú th núi
50 nm qua, ngnh thu sn t c nhng kt qu rt t ho v ỏng c tụn
vinh. Trc ht ngnh ó i u trong vic i mi c ch qun lớ, c Chớnh ph
u tiờn c ch li 70% giỏ tr kim ngch XK thu sn nhm tỏi u t c s h
tng ngh cỏ v nghiờn cu khoa hc chuyờn ngnh. T ú ngnh ú cú bc t phỏ
mnh v l mt trong nhng ngnh ch ng hi nhp kinh t th gii sm nht.
cú ngun thu sn XK n nh, ngnh ó sm ch ng hon thin quy
trỡnh cụng ngh SX ging ngang tm th gii. c bit c nc ó hỡnh thnh mt h
thng ch bin thu sn, cụng ngh hin i vi 350 Nh mỏy, to ra sn phm XK
chinh phc th trng khú tớnh nht. V nuụi trng thu sn, ú chuyn t th cụng
truyn thng sang nn SX theo hng cụng nghip hin i. Nh ú ú t Top u
th gii v sn lng nuụi trng v XK.
a, Giai on t 1995 -2007
- Theo s liu ca tng cc thng kờ, tr giỏ xut khu hng thu sn tng t
621.4 triu USD nm 1995 lờn 3763.4 triu USD nm 2007, c tớnh hn 6 ln, gi
v trớ rt quan trng trong kim ngch xut khu hng hoỏ ca c nc.

- Sn lng khai thỏc v nuụi trng thu sn cng tng liờn tc trong cỏc nm,
th hin qua bng sau
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
9
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Nm
Tng s
Chia ra
Khai thỏc Nuụi trng
2000 2250.5 1660.9 589.6
2001 2434.7 1724.8 709.9
2002 2647.4 1802.6 844.8
2003 2859.2 1856.1 1003.1
2004 3142.5 1940.0 1202.5
2005 3465.9 1987.9 1478.0
2006 3720.5 2026.6 1693.9
2007 4149.0 2063.8 2085.2
b, Nm 2008:
Tng sn lng thy sn nm 2008 c t 4,58 triu tn, mc cao nht t
trc ti nay. Sn lng khai thỏc thy sn t 2,13 triu tn, trong ú sn lng khai
thỏc hi sn t 1,94 triu tn, tng 2,9 % so vi nm 2007. Sn lng nuụi trng
thy sn ú vt qua sn lng khai thỏc thy sn, t 2,45 triu tn, tng 15,3 % so
vi nm 2007. c bit, kim ngch xut khu ú t mc tng trng cao, vt qua
mc 4 t USD, t khong 4,5 t USD, tng hn 700 triu USD (19,6 %) so vi nm
trc.
Giỏ tr sn xut ca ngnh thy sn nm 2008 (theo giỏ c nh nm 1994)
tng 6,69% so vi nm 2007. ú l nhng kt qu xng ỏng vi s n lc chung
ca hng triu lao ng trong mi lnh vc hot ng ca ngnh, t cỏc cp qun lý
n .
Nuụi trng thy sn tip tc l lnh vc cú s tng trng mnh theo hng

sn xut hng húa. Sn lng nuụi thy sn nm 2008 t hn 33 nghỡn t ng. Cỏ
tra tip tc tng trng mnh v tr thnh mt hng xut khu ch lc sau tụm, úng
gúp t trng cao trong tng kim ngch xut khu thy sn ca Vit Nam.
Theo thng kờ, xut khu tụm 11 thỏng nm 2008 t 176,29 nghỡn tn (tng
20,37% so vi cựng k nm 2007) vi giỏ tr gn 1,5 t USD (tng 8,98%). Xut
khu cỏ tra, basa trong 11 thỏng nm 2008 t 584,7 nghỡn tn vi giỏ tr 1,33 t
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
10
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
USD, tng 66,65% v khi lng v 48,84% v giỏ tr so vi cựng k nm 2007. Cỏc
mt hng khỏc nh mc, cỏ ng, cỏc loi cỏ khỏc vn duy trỡ c tc tng trng
khỏ. Cỏc th trng truyn thng vn duy trỡ n nh. n ht thỏng 11-2008, EU tip
tc l th trng tiờu th thy sn ln nht ca Vit Nam, duy trỡ c tc tng
trng cao, chim 25,35% tng giỏ tr xut khu thy sn, tng 27,98% v giỏ tr so
vi cựng k nm 2007.
Tip n l Nht Bn, chim t trng 18,07 %, tng 11,53% v th trng M
chim 16,21%, tng 3,85 %. Nhiu th trng mi, trong nhng nm gn õy, cú mc
tng trng ỏng k nh Nga, U-crai-na v c khu vc chõu Phi, m ra tim nng
thõm nhp vo cỏc th trng mi ca mt hng thy sn Vit Nam.
c, Nm 2009
Tớnh chung 4 thỏng u nm 2009, tng sn lng thu sn c tớnh t
1383,1 nghỡn tn, tng 4,8% so vi cựng k nm 2008, trong ú cỏ t 1060,2 nghỡn
tn, tng 4,5%; tụm 118,2 nghỡn tn, tng 3,6%. Sn lng thu sn nuụi trng 4
thỏng u nm 2009 c tớnh t 580,6 nghỡn tn, gim 0,4% so vi cựng k nm
trc do ngi nuụi thiu vn u t hoc cha ký c hp ng tiờu th n nh
lõu di vi cỏc doanh nghip nờn din tớch th nuụi tng chm. Sn lng thu sn
khai thỏc t 802,5 nghỡn tn, tng 8,8%, mc tng cao nht trong nhiu nm tr li
õy, ch yu do khai thỏc bin tng khỏ, t 741,7 nghỡn tn, tng 9,6% so vi cựng
k nm trc. c bit khai thỏc cỏ ng i dng c mựa v c giỏ, trong ú
Bỡnh nh khai thỏc c 2,5 nghỡn tn, tng 51,5% so vi 4 thỏng u nm 2008;

Phỳ Yờn 2,2 nghỡn tn, tng 15,7%.
T chc Nụng Lng Liờp Hip quc (FAO) d bỏo tng sn lng thu sn
ca th gii s tng t 129 triu tn nm lờn 159 triu tn vo nm 2010 v 172 triu
tn vo nm 2015 vi tc tng trng bỡnh quõn 2,1%/nm trong giai on n
2010 v 1,6%/nm giai on 2010 - 2015, ch yu nh tng sn lng thu sn nuụi.
FAO d bỏo tng nhu cu thu sn v cỏc sn phm thu sn trờn th gii s tng gn
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
11
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
50 triu tn, t 133 t 133 triu tn nm 1999/2000 lờn t 183 triu tn vo nm
2015 vi tc tng trng bỡnh quõn 2,1%/nm.
3.3.3. Th trng cỏ tra trong nc:
BSCL vn cú truyn thng nuụi cỏ tra t lõu. Trc õy, cỏ tra c nuụi
ph bin trong ao, ng qung, bói bi v nuụi lng bố. n nay cỏ tra ó c nuụi
hu ht cỏc tnh, thnh trong khu vc, ỏp ng c nhu cu tiờu th ni a v
cung cp nguyờn liu cho ch bin xut khu
Theo B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn, nuụi cỏ thng phm thõm
canh ti BSCL cú nng sut khỏ cao do phn ln h nuụi u c tp hun nuụi
sch theo tiờu chun SQF. C th, cỏ tra nuụi trong ao t ti 200-300 tn/ha, cỏ tra
nuụi trong bố t t 100-150kg/m3/bố.
Cựng vi s thnh cụng v nng sut chn nuụi, ngnh cụng nghip ch bin
cỏ tra cng cú s tin b vt bc. Nu thi im nm 2005, ton vựng BSCL ch
cú 103 nh mỏy ch bin ụng lnh vi tng cụng sut thit k t trờn 638 ngn tn,
trong ú cú 36 nh mỏy cú ch bin cỏ tra, tng cụng sut thit k t gn 273 ngn
tn/nm. n thỏng 6/2008, s lng nh mỏy cú ch bin cỏ tra ó tng lờn thnh 84
nh mỏy vi tng cụng sut t gn 1 triu tn/nm, tp trung ch yu ti cỏc a
phng nh: An Giang, ng Thỏp, Cn Th, Tin Giang.
Mc dự din tớch nuụi c m rng, nng sut, sn lng v kim ngch xut
khu luụn tng qua tng nm song ngh nuụi cỏ tra khu vc BSCL vn cha tht n
nh v bn vng. Trong sn xut vn tim n nhiu nguy c v ụ nhim mụi trng,

bin ng v th trng, giỏ c.
c bit, trong nhng thỏng u nm 2008, ngi nuụi cỏ tra li ang ng
trc nguy c thua l do chi phớ sn xut tng mc 14.000-15.500 /kg (tng
ng vi giỏ bỏn th trng). iu ỏng núi l trong chn nuụi cỏ tra, chi phớ thc
n chim t trng rt ln, nht l trong giai on trc khi thu hoch. Chớnh vỡ vy,
dự Nh nc ó a ra 1.000 t ng hn mc tớn dng cho cỏc DN thu mua nguyờn
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
12
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
liu gii quyt u ra cho cỏ tra nhng kh nng thu mua ht sn lng cỏ nuụi
trong dõn l rt khú do bi theo tớnh toỏn, nu tt cỏc cỏc c s ch bin hot ng
ht cụng sut thỡ cng ch tiờu th c khong 3.000 tn/ngy. Nh vy mi thỏng
cng ch tiờu th c gn 100 ngn tn nguyờn liu.
Sang u nm 2009, ngi nuụi cỏ tra nguyờn liu BSCL li nhn c
nhiu tin tc cú li t th trng th gii. u thỏng 2-2009, giỏ bỏn lcỏ tra nguyờn
liu loi 1 ti BSCL mc 15.700 - 16.000 ng/kg. Trong thỏng 3, giỏ cỏ tra
nguyờn liu loi 1 tng nh v ng mc 16.000 - 16.200 ng/kg T u thỏng 4
n nay, giỏ cỏ tra nguyờn liu tip tc tng v ng mc 16.500 - 17.000 ng/kg.
Trong khi ú, theo thụng tin t Hip hi thy sn cỏc tnh, thnh BSCL, t l cỏ tra
nguyờn liu cho 1 thnh phm cỏ phi lờ ang gim dn nhng mc li nhun mang
li thỡ thu hp. Trc õy, t l ny l 3/1, sau ú l 2,7/1, 2/1. Vi 2kg cỏ nguyờn
liu ch bin 1kg cỏ phi lờ, giỏ bỏn trung bỡnh khong 2,2USD/kg thỡ mc lói cỏc
doanh nghip thu c ch mc khiờm tn. Trờn thc t, nhiu doanh nghip tp
trung tng lng xut khu tng li nhun hn l vic tng giỏ cho bỏn. iu ny
cha k tỡnh trng mt s doanh nghip h cht lng cỏ tra kộo theo giỏ bỏn gim.
Ngoi ra, theo d bỏo ca nhiu chuyờn gia kinh t, tỏc ng khng hong ti chớnh
th gii cú kh nng s kộo di sang nm 2009.
3.3.4. Th trng cỏ tra xut khu:
a, Th trng th gii:
Th trng cỏ tra Vit Nam c m rng sang 107 quc gia v vựng lónh th.

Hin nay khụng cú th trng no chim t l xut quỏ ln nh th trng M trc
õy (khong 90%), ngay c EU - th trng ln nht cỏ tra VN hin nay cng ch
chim khong 39,2%. Cú th núi, õy l mt s thn k, to th ng vng chc cho
con cỏ tra VN trờn th gii.
Theo Hip hi Ch bin v Xut khu Thy sn Vit Nam (VASEP), cỏ tra
hin úng gúp khong 2,0% GDP ca c nc. Nm 2008, xut khu sn phm cỏ
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
13
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
tra, basa t 640.829 tn, chim 51,8% tng sn lng thy sn xut khu c nc,
tng 65,6% so nm 2007, t 1,453 t USD, chim 32,2% tng giỏ tr xut khu thy
sn, tng 48,4% so nm 2007.
Nhúm sn phm cỏ tra hin ch s dng mt din tớch rt nh nuụi khong
6.000 ha mt nc, bng 1% din tớch nuụi tụm. Trong khi ú, sn phm ny hu nh
cha ũi hi u t nh nc, cú nng lc cnh tranh chim t trng quan trng
trờn th trng cỏ tht trng quc t.
Xut khu cỏ tra basa thỏng 1/2009 gim 22,7% v giỏ tr, t 74,84 triu USD,
vi 32.752 tn, gim 22,5% so thỏng 1/2008. EU ng u v nhp khu mt hng
ny chim 45,1% t trng, t 13.720 tn, tr giỏ 33,735 triu USD, gim 22,7% v
khi lng v 22,2% v giỏ tr so cựng k.
Bng s liu di õy cho thy kim ngch xut khu cỏ tra Vit Nam sang
th trng th gii:
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
14
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
TH
TRNG
Xut khu trong thỏng 9/2008 Xut khu t 1/1-30/9/2008
9/2008
So vi

9/2007(%)
Giỏ trung
bỡnh
1/1-30/9/2008
So vi 2007
(%)
KL GT %KL %GT 2008 2007 KL GT
%K
L
%G
T
%KL %G
T
EU
24.08
2
60,409 76,5 67,6 2,51 2,64
165.52
6
424,379 34,3 39,2 31,7 21,9
Tõy Ban Nha
3.072 8,348 4,3 4,6 2,72 2,71 37.652 98,169 7,8 9,1 45,0 33,4
c
4.691 11,462 118,8 93,3 2,44 2,77 29.505 75,089 6,1 6,9 54,7 34,7
H Lan
3.163 8,944 64,8 62,9 2,83 2,86 25.261 68,886 5,2 6,4 10,1 1,0
Ba Lan
7.055 15,457 84,0 75,1 2,19 2,30 24.734 54,043 5,1 5,0 -11,5
-
17,4

NGA
13.94
0
22,242 212,9 174,5 1,60 1,82 97.322 155,673 20,2 14,4 249,6
187,
9
UCRAINA 9.687 18,694 187,4 259,6 1,93 1,54 57.736 104,749 12,0 9,7 240,4
255,
1
ASEAN
2.298 4,713 -17,9 -25,3 2,05 2,25 26.483 59,319 5,5 5,5 4,9 1,5
Singgapo
899 1,964 13,0 3,4 2,18 2,39 8.847 19,909 1,8 1,8 -5,5 -7,9
Thỏi Lan
210 0,557 -73,0 -72,8 2,65 2,64 6.936 18,996 1,4 1,8 17,1 6,9
M
2.278 7,694 32,2 42,4 3,38 3,14 18.151 58,739 3,8 5,4 11,4 11,2
MấHICễ
3.378 7,963 131,9 112,5 2,36 2,57 17.221 43,425 3,6 4,0 80,9 61,9
AI CP
2.632 5,181 242,5 161,7 1,97 2,58 17.326 36,528 3,6 3,4 373,7
249,
4
TQ&HNG
KễNG
1.575 3,074 26,3 27,6 1,95 1,93 13.817 26,746 2,9 2,5 0,4
-
11,0
Hng Kụng
1.536 3,011 28,2 26,3 1,96 1,99 12.821 25,017 2,7 2,3 -0,4

-
11,1
CC NC
KHC
10.10
3
23,366 115,6 78,7 2,31 2,79 69.091 171,744 14,3 15,9 104,6 72,9
TNG CNG
69.97
2
153,33
6
104,9 86,4 2,19 2,41
482.67
3
1081,30
2
100 100 77,0 52,4
b, Th trng Austraylia:
Hin nay tiờu th thy sn ti th trng Austraylia ang ngy mt tng, nờn
mi nm Austraylia phi nhp khu ti 50% lng thy sn cho tiờu dựng ni a.
Trong ú nhp khu nhúm hng cỏ philờ ụng lnh chim mt t trng khỏ ln t
Trung Quc, Vit Nam, cỏc nc ụng Nam khỏc v New Zealand.
Mt hng cỏ tra, basa ca Vit Nam xut khu ang c rt nhiu quc gia trờn th
gii a thớch. Riờng Austraylia mt hng cỏ tra (khụng tớnh cỏ basa) ang c
ngi dõn ti cỏc thnh ph ln c bit a thớch vỡ cht lng dinh dng, hp khu
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
15
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
v v giỏ thnh cng rt cnh tranh so vi cỏc loi cỏ da trn cựng loi. Trờn thc t

xut khu mt hng ny ca Vit Nam ti Austraylia ang tng mnh k t u nm
2008 n nay.
Nm 2008, V c cu sn phm thy sn xut khu ca Vit Nam ti
Austraylia thỡ cỏ tra ụng lnh chim 55,2% v lng t 2,4 nghỡn tn v 37,6% v
kim ngch t 7,6 triu USD. So vi cựng k nm 2007, xut khu mt hng ny tng
39% v lng v 25% v kim ngch. Ngũai cỏ tra ụng lnh xut khu ca Vit Nam
ti Austraylia tng mnh, cũn cú cỏc mt hng khỏc nh cỏ basa, cỏ ng, cỏ c v cỏ
chm ụng lnh cng tng mnh.
Giỏ xut khu trung bỡnh ca mt hng ny ti Austraylia nm 2008 t 3,03
USD/kg gim 0,3 USD/kg so vi cựng k nm 2007. D bỏo xut khu mt hng ny
ca Vit Nam ti Austraylia tip tc tng mnh trong thi gian ti. Giỏ xut khu
trung bỡnh s tng nh v dao ng mc 3,5 USD/kg.
Nm 2007 cú 67 doanh nghip ca Vit Nam tham gia xut khu thy sn ti
Austraylia. 2 thỏng nm 2008 cú tng cng 70 doanh nghip tham gia xut khu thy
sn ti th trng ny. Trong nhng nm gn õy, xu hng tiờu th thy sn nhp
khu ti th trung Austraylia ang ngy mt tng. Theo B Thy sn, mi nm
Austraylia phi NK ti 50% lng thy hi sn cho tiờu dựng ni a. Trong 5 nm
tớnh n nm 2005 - 2006, giỏ tr nhp khu thy sn ca Austraylia tng 8% lờn 1,26
t AUD (1,06 t USD).
Trong 5 nm k t nm 2002 - 2006, kim ngch xut khu thy sn ca Vit
Nam sang Austraylia khụng ngng tng trng v ó tng hn 4 ln t 29,24 triu
USD nm 2002 lờn 126,5 triu USD nm 2006. V khi lng, XK thy sn sang th
trng ny cng tng hn 4 ln t 6.077 tn lờn 24.303 tn.
Cỏc mt hng thy sn chớnh xut khu sang Austraylia trong nhng nm qua
gm: tụm ụng lnh, cỏ tra, basa, mc, bch tuc, cỏ ụng lnh, cỏ ng, hng khụ v
cỏc hi sn khỏc, trong ú tụm ụng lnh luụn ng u v giỏ tr, tip n l cỏ tra,
basa, cỏ ụng lnh v cỏc sn phm khỏc.
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
16
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng

L th trng NK rt nhiu cỏ philờ ụng lnh, cỏ ti ngi tiờu dựng
Austraylia rt thớch dựng cỏ tht trng. Vỡ th cỏ tra, basa ca Vit Nam tr thnh mt
hng c ngi tiờu dựng la chn bi ỏp ng c nhng tiờu chớ v khu v,
thm ngon v cú hm lng dinh dng cao.
Hin ti dự thu XK thy sn Vit Nam sang Austraylia mc 0%, l li th
khỏ ln hng thy sn ca nc ta nõng cao sc cnh tranh ti th trng ny, song
thc t thỡ 8 thỏng nm 2007, XK thy sn sang th trng ny cú phn chng li.
éiu ú t ra cho cỏc DN XK thy sn mt n lc rt ln, nht l Austraylia
l mt th trng NK ũi hi kht khe v cht lng an ton v sinh thc phm v
mu mó sn phm, bao bỡ v thi gian giao hng. Cỏc thụng s ghi trờn bao bỡ nh
xut x, thnh phn dinh dng, ngy úng gúi hn s dng phi c in rừ v d
nhn bit.
3.3.5. Cỏc ngun huy ng vn:
- Cụng ty s tin hnh vay vn t ngõn hng Chõu ACB. Trong nm 2009,
Chớnh ph ban hnh Quyt nh 131 v h tr lói sut c Th tng ký ban hnh
v cú hiu lc t ngy 23 thỏng 1, theo ú cỏc t chc, cỏ nhõn vay vn sn xut kinh
doanh s c ngõn hng tr 4% lói vay. õy l mt phn trong k hoch kớch cu 1
t USD va c Chớnh ph phờ duyt nhm h tr nn kinh t trong bi cnh suy
thoỏi lan rng trờn th gii. Theo Quyt nh 131, Cỏc cỏ nhõn, t chc, doanh
nghip s c vay vn t ngõn hng i vi cỏc khon vay bng ng Vit Nam cú
thi hn ti a 8 thỏng. Mc lói sut h tr khỏch hng vay l 4%, tớnh trờn s tin
vay v thi hn cho vay thc t, nm trong khong thi gian t 1/2 n 31/12.
- Cụng ty tin hnh vay vn t ngõn hng ACB thi hn 3 thỏng, nm trong i
tng c hng gúi kớch cu h tr v lói sut t Chớnh ph. Thụng qua quỏ trỡnh
m phỏn tha thun, ngõn hng ó chp nhn cho cụng ti vay vn vi mc lói sut
9,5 %/ nm, c h tr 4% lói sut t Chớnh ph, nh vy mc lói sut cụng ty s
phi tr l 5,5% / nm, khi ú mc lói sut tớnh theo 1 thỏng s l 0,458%.
- Thụng qua quỏ trỡnh d toỏn tng chi phớ cho vic sn xut v xut khu theo
n t hng t phớa nc ngoi, cụng ti s tớnh toỏn v xỏc nh phn vn t cú v
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH

17
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
phn vn phi vay t cỏc ngun khỏc, c bit m bo cho lng vn vay t ngõn
hng l nh nht, t ú cú th gim thiu c ti a chi phớ, em li li nhun ln
hn cho cụng ty khi thc hin hp ng xut khu ny.
IV. Xõy dng giỏ hng v ngun hng xut khu:
4.1. Xõy dng giỏ hng xut khu:
Chỳng ta phi da trờn c s chi phớ b ra sn xut ra lụ hng xut khu ú.
Cụng ty d tớnh bỏn mi tn Cỏ tra ụng lnh vi giỏ bỏn FOB l 2600 USD
thc hin thỡ cụng ty phi t mua nguyờn liu t cỏc c s trong nc. Do
t l ch bin cỏ tra t cỏ nguyờn con sang cỏ fillet khụng da, khụng xng, khụng
dố: 50%. Nh vy xut khu c 50 tn cỏ tra ụng lnh thỡ Cụng ty phi mua
100 tn cỏ tra nguyờn liu.
Nh vy ta s cú c bng d trự chi phớ sn xut 1 tn cỏ tra ụng lnh nh
sau:
Bng 1: D trự kinh phớ cỏ tra nguyờn liu Rũng ( VN/kg)
STT Khon mc
n giỏ
(VN)
1 Chi phớ cỏ tra nguyờn liu (VND/kg cỏ nguyờn liu) 17.000
2 H s ch bin (trng lng cỏ tra ti/1kg cỏ philờ) 2,0
3 Chi phớ cỏ nguyờn liu (VND/kg cỏ philờ) (17.000 x 2,0) 34.000
4 Ph phm thu hi (VND/kg philờ) 3.200
5 Chi phớ cỏ tra nguyờn liu rũng ( 34.000-3.200) 30.800

Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
18
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Bng 2: D tớnh chi phớ cho 1 tn cỏ tra ụng lnh
STT Khon mc n giỏ

1 Chi phớ cỏ tra nguyờn liu rũng 30.800.000
2 Phớ bo qun 1.500.000
3 Phớ xp d (3 USD/T) 53.352
4 Chi phớ nhõn cụng 2.300.000
5 Phớ giao dch 1.000.000
6 Phớ bao bỡ, mó kớ hiu 2.000.000
7 Chi phớ khỏc 120.000
8 Trớch qu d phũng 3% 2.000.000
9
Lói vay ngõn hng ( 3 thỏng, lói 5,5%/nm, s tin vay l
40 triu)
550.000
Tng 40.323.352
Vi t giỏ : 1USD= 17784 VN
Nh vy, giỏ thnh sn xut 1 tn cỏ tra ụng lnh ca nm 2009 l 40.323.352
VN
õy mi l giỏ tớnh s lc, cũn cha k ti mt s khn nh lng, thng
ca cụng nhõn viờn, thu thu nhp doanh nghip,
4.2. Xỏc nh v xõy dng ngun hng cho xut khu:
Cụng ty d kin s thu mua nguyờn liu cỏ tra tht trng loi I ( cht lng tt )
thụng qua nh cung cp l Cụng TNHH Gia Hõn vi giỏ bỏn buụn l 16.500/kg (ó
bao gm chi phớ vn chuyn) . D kin s lng mua l 100 tn. Vn chuyn bng
ghe c trc tip t ni khai thỏc v cụng ty cỏ cũn sng. T bn cỏ c cho vo
thng nha chuyờn dựng ri chuyn nhanh n khu tip nhn bng xe ti nh. Do
cụng ty t gn khu khai thỏc nguyờn liu nờn chi phớ vn chuyn thp.
Cụng ty phi ký hp ng mua nguyờn liu cỏ nh sau:
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
c lp T do Hnh phỳc
&
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH

19
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
HP NG KINH T
Hp ng s:688KT/2009
- Cn c vo phỏp lnh hp ng kinh t ngy 25/9/1998 ca Hi ng Nh
nc Nc cụng hũa xó hi ch ngha Vit Nam.
- Cn c vo ngh nh s 17/HDKT ngy 16/01/1990 ca Hi ng B
trng quy nh chi tit thi hnh Phỏp lnh hp ng kinh t.

Hụm nay ngy 25 Thỏng 3 nm 2009
Ti a im: S 156 ng Thớch Thin n Phng Vnh Bo - Thnh ph
Rch Giỏ, Tnh Kiờn Giang,Vit Nam .
Chỳng tụi gm:

Bờn A:
- Tờn doanh nghip: Cụng ty TNHH Gia Hõn
- a ch tr s chớnh: 39 inh Tiờn Hong, TP.Rch Giỏ, Tnh Kiờn Giang,
Vit nam
- in thoi: ( 84)77-3862104 Fax: (84) 77-3862677
- Ti khon s: 0102 577 696
- M ti ngõn hng: Ngõn Hng ụng
- i din l: ễng Nguyn Vn Bỡnh
- Chc v: Giỏm c
Bờn B:
- Tờn doanh nghip: Cụng ty CP Ch bin Thu sn Xut khu Minh Trang
- a ch tr s chớnh: S 156 ng Thớch Thin n Phng Vnh Bo -
Thnh ph Rch Giỏ, Tnh Kiờn Giang,Vit Nam
- in thoi: (84)773.788.695. Fax: (84) 773.846471
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
20

Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
- Ti khon s: 718A0058900756
- M ti ngõn hng: Ngõn hng Ngoi thng Vit Nam
- i din l: ễng Phm Lờ Minh
- Chc v: Giỏm c
Hai bờn cựng nhau tha thun ký kt hp ng kinh t s 688KT/2009 vi
nhng iu kin v iu khon ghi di õy:
iu 1: Hng húa:
Cỏ tra tht trng nguyờn liu loi I
iu 2: S lng:
100 tn.
iu 3: Giỏ c:
n giỏ: 16.500 VN/kg
Tng giỏ tr : 1.650.000.000 VN
iu 4: Cht lng, quy cỏch:
- Nguyờn liu phi cũn ti sng, khụng b cn dp, khụng cú du hiu b bnh
hay d tt.
- Nguyờn liu phi khai thỏc t cỏc vựng nc nuụi ỏp ng c tiờu chun
v v sinh mụi trng v qui nh v kim soỏt vic s dng thuc khỏng sinh, kim
soỏt d lng thuc bo v thc vt do c quan nh nc cú thm quyn ban hnh.
iu 5: Phng thc giao nhn
-Bờn A S giao hng cho bờn B vo ngy 29/3 vi s lng l 100 tn cỏ tra
tht trng loi I ỳng theo tiờu chun ó tha thun ti a ch:
Cụng ty CP Ch bin Thu sn Xut khu Minh Trang
S 156 ng Thớch Thin n Phng Vnh Bo - Thnh ph Rch Giỏ,
Tnh Kiờn Giang,Vit Nam

1. Phng tin vn chuyn v chi phớ vn chuyn do bờn A chu.
2. Chi phớ bc xp: mi bờn chu mt u
3. Quy nh lch giao nhn hng húa m bờn mua khụng n nhn hng

thỡ phi chu chi phớ lu kho bói l 600.000 ng-ngy. Nu phng tin vn
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
21
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
chuyn bờn mua n m bờn bỏn khụng cú hng giao thỡ bờn bỏn phi chu chi
phớ thc t cho vic iu ng phng tin.
4. Khi nhn hng, bờn mua cú trỏch nhim kim nhn phm cht, quy
cỏch hng húa ti ch. Nu phỏt hin hng thiu hoc khụng ỳng tiờu chun
cht lng v.v thỡ lp biờn bn ti ch, yờu cu bờn bỏn xỏc nhn. Hng ó
ra khi kho bờn bỏn khụng chu trỏch nhim (tr loi hng cú quy nh thi
hn bo hnh).
5. Mi lụ hng khi giao nhn phi cú xỏc nhn cht lng bng phiu
hoc biờn bn kim nghim; khi n nhn hng, ngi nhn phi cú :
- Giy gii thiu ca c quan bờn mua;
- Phiu xut kho ca c quan bờn bỏn;
- Giy chng minh nhõn dõn.
iu 6: Phng thc thanh toỏn:
Bờn B t trc 500 triu ng cho bờn A v s thanh toỏn phn cũn li cho
bờn A bng hỡnh thc chuyn khon trong thi gian 20 ngy k t ngy bờn A giao
hng.
iu 7: Trỏch nhim vt cht trong vic thc hin hp ng
1. Hai bờn cam kt thc hin nghiờm tỳc cỏc iu khon ó tha thun trờn,
khụng c n phng thay i hoc hy b hp ng, bờn no khụng thc hin
hoc n phng ỡnh ch thc hin hp ng m khụng cú lý do chớnh ỏng thỡ s b
pht ti 8 % giỏ tr ca hp ng b vi phm.
2. Bờn no vi phm cỏc iu khon trờn õy s phi chu trỏch nhim vt
cht theo quy nh ca cỏc vn bn phỏp lut cú hiu lc hin hnh v pht vi phm
cht lng, s lng, thi gian, a im, thanh toỏn, bo hnh v.v mc pht c th
do hai bờn tha thun da trờn khung pht Nh nc ó quy nh trong cỏc vn bn
phỏp lut v hp ng kinh t.

iu 8: Th tc gii quyt tranh chp hp ng
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
22
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
1. Hai bờn cn ch ng thụng bỏo cho nhau tin thc hin hp ng. Nu
cú vn gỡ bt li phỏt sinh cỏc bờn phi kp thi thụng bỏo cho nhau bit v tớch
cc bn bc gii quyt (cn lp biờn bn ghi ton b ni dung).
2. Trng hp cỏc bờn khụng t gii quyt c mi a v tranh chp ra tũa
ỏn.
iu 9: Hiu lc ca hp ng
Hp ng ny cú hiu lc t ngy 25/3/2009 n ngy 25/4/2009
Hai bờn s t chc hp v lp biờn bn thanh lý hp ng ny sau khi ht hiu
lc khụng quỏ 10 ngy. Bờn B cú trỏch nhim t chc v chun b thi gian a im
thanh lý.
Hp ng ny c lm thnh 2 bn, cú giỏ tr nh nhau. Mi bờn gi 1 bn.

I DIN BấN A I DIN BấN B
Chc v Chcv
Ký tờn Ký tờn
4.3. Kt qu phõn tớch ti chớnh:
4.3.1.Tng hp chi phớ mua nguyờn liu:
sn xut c 50 tn cỏ tra ụng lnh ( dng Fille), cụng ty cn mua 100
tn cỏ tra nguyờn liu vi n giỏ bỏn buụn l 16.500 VN/kg do t l 2 kg cỏ
nguyờn liu sn xut c 1 kg cỏ tra thnh phm.
Nh vy chi phớ mua nguyờn liu c hch toỏn bng sau: ( Cha bao gm
thu GTGT 10% do thu ny c khu tr v khụng c hch toỏn vo chi phớ)
STT Chi Phớ n giỏ ( VN)
1 Nguyờn liu cỏ tra loi I ( ti sng) 1.650.000.000
2 Chi phớ bo qun 6.000.000
3 Chi phớ bc d hng ( 3USD/T) 5.335.200

Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
23
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
4 Chi phớ giao dch 1.000.000
5 Chi phớ phỏt sinh 3.500.000
Tng 1.665.835.200
4.3.2.Tng hp chi phớ sn xut: ( D tớnh chi phớ, doanh thu v hiu qu kinh
t)
T giỏ ngoi t: 17784 VN/USD
S lng i tỏc t mua :50 MT
Doanh s bỏn hng theo iu kin FOB(USD) = 2600 x 50 = 130.000 ( USD)
Chi phớ mua nguyờn liu = 1.665.835.200 (VN) ( Kt qu tớnh bng
trờn)
Phớ bao bỡ xut khu:
- t hng vi cụng ty sn xut bao bỡ Tin Huy sn xut loi bao bỡ xut
khu cỏ tra ụng lnh dng Fille di dng 1 kg/ bao bỡ 2 lp. c tớnh ca loi giy
gúi ny l dng nilon dy, khụng thm nc, gi nhit lnh tt.
- Giỏ thnh sn xut 1 bao bỡ dng 2 lp, bao gm c mó hiu, thụng tin v
hng húa, ni sn xut, hng dn s dng, hn s dng ( 2 mt c ting
Austraylia v ting Vit) l 2000 VN ( cha bao gm thu GTGT)
Vy
Chi phớ bao bỡ = Giỏ thnh bao bỡ úng gúi 1 kg thnh phm x S lng
= 2000x50x1000 = 100.000.000 (VN)
Phớ vn chuyn ni a:
- n giỏ : 10 USD/ MT
Phớ vn chuyn ni a = 10 x 17784 x 50 = 8.892.000 ( VN)
Phớ Giỏm nh(0,03 % Tng giỏ tr hp ng)= 130.000 x 17784 x 0,03 %=
693.576 (VN)
Phớ hi quan ( VN)
- L phớ lm th tc hi quan l 30.000 ng/t khai

- B t khai hi quan hng hoỏ xut khu gm hai t: mt t l Bn lu Hi
quan, v mt t l bn lu ngi khai hi quan, cũn ni dung thỡ ging ht nhau.
Vy:
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
24
Thiết kế môn học Kỹ Thuật Nghiệp vụ ngoại thơng
Phớ Hi quan = 30.000 x 2 = 60.000 ( VN)
Phớ cht hng lờn phng tin vn ti :
- n giỏ 3 USD/MT
Phớ cht hng lờn phng tin vn ti = 3 x 50 x 17784 = 2.667.600 (VN)
Phớ ly C/O:
T ngy 1/3/2009, l phớ ly C/O l 0 VN.
Phớ bo qun (VN)
- n giỏ :1,5 triu /MT.
Vy:
Phớ bo qun = 1.500.000 x 50 = 75.000.000 (VN)
Qu d phũng = Doanh s bỏn ra x 3%
= 130.000 x 17784 x 0,03 = 69.357.600 ( VN)
Lói vay ngõn hng :
- Vay 800 triu VN , lói sut 5,5%
- Thi gian vay l 3 thỏng
Vy
Lói vay ngõn hng = (800.000.000 x 5,5 %)/4=11.000.000 ( VN)
Chi phớ ngõn hng:
+ Thụng bỏo L/C (12 USD) =12 x 17784 = 213.408 ( VN)
+ Thụng bỏo sa L/C (5 USD) = 5 x 17784 = 89.920 ( VN)
+ Thanh toỏn b chng t : 0.15% x 130.000 x 17784 = 3.467.880 ( VN)
Vy
Chi phớ ngõn hng = 213.408 + 89.920 + 3.467.880 = 3.771.208 ( VN)
Chi phớ khỏc: 6.000.000 VN

Chi phớ tin lng, thng:
- Tin lng tin thng = T l tin lng tin thng x Doanh thu d tớnh
- T l tin lng, tin thng = x 100 %
Sinh Viên: Trần Thu Thuỷ Lớp: KTN47-ĐH
25

×