Bé khoa häc vµ c«ng nghÖ Bé Y tÕ
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VẮC XIN CÚM A/H1N1
TRÊN TẾ BÀO THẬN KHỈ TIÊN PHÁT VÀ TẾ BÀO MDCK
Mã số ĐTĐL.2009G/53
Chủ nhiệm đề tài : TS. ĐỖ THỦY NGÂN
Cơ quan chủ trì : CÔNG TY VẮCXIN VÀ SINH PHẨM SỐ 1
9156
Hµ Néi - 2011
Bé khoa häc vµ c«ng nghÖ Bé Y tÕ
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU SẢN XUẤT VẮC XIN CÚM A/H1N1
TRÊN TẾ BÀO THẬN KHỈ TIÊN PHÁT VÀ TẾ BÀO MDCK
Mã số ĐTĐL.2009G/53
Hµ Néi - 2011
Chủ nhiệm đề tài
TS. Đỗ Thủy Ngân
Cơ quan chủ trì đề tài
GS. TSKH. Nguyễn Thu Vân
Bộ Khoa học và Công nghệ
CÔNG TY VẮCXIN VÀ SINH PHẨM SỐ 1
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2011
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài/dự án:
Nghiên cứu sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế bào thận khỉ tiên
phát và tế bào MDCK
Mã số đề tài: ĐTĐL.2009G/53
Thuộc:
- Độc lập cấp nhà nước (lĩnh vực KHCN): Y dược
2. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
Họ và tên: ĐỖ THỦY NGÂN
Ngày, tháng, năm sinh: 07- 07 - 1959 Nam/ Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Chức vụ
: Trưởng phòng
Điện thoại:
Tổ chức: (04) 39720132 Nhà riêng: (04)38220100 Mobile: 0912396133
Fax: (04) 39717711 E-mail:
Tên tổ chức đang công tác: Công ty Vắcxin và Sinh phẩm số 1
Địa chỉ tổ chức: 1 Yersin, Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: Số 32 Nguyễn Thượng Hiền, Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì đề tài/dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Công ty Vắcxin và Sinh phẩm số 1
Điện thoại: (04) 39717710 - 39717712
Fax: (04) 39717711
E-mail:
Website:
Địa chỉ: 1 Yersin, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Thu Vân
Số tài khoản: 311.11.002381
Ngân hàng: TMCP Sài Gòn Thương Tín
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 10/ năm 2009 đến tháng 11/ năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 10/ năm 2009 đến tháng 05/ năm 2011
- Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng 12 năm 2010 đến tháng 05 năm 2010
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.000 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 1.200 triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 800 tri
ệu đồng.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có): ………….
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Thời gian
(Tháng,
năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Thời gian
(Tháng, năm)
Kinh phí
(Tr.đ)
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
1 1164,85
2
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Tổng SNKH Nguồn
khác
Tổng SNKH Nguồn
khác
1 Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
750 500 250 735,8 485,8 250
2 Nguyên, vật liệu,
năng lượng
950 600 350 949,05 599,05 350
3 Thiết bị, máy móc 200 0 200 200 0 200
4 Xây dựng, sửa chữa
nhỏ
5 Chi khác 100 100 0 97 97 0
Tổng cộng
2000 1200 800 1981,85 1181,85 800
- Lý do thay đổi (nếu có):
1. Khoản chi công lao động để Kiểm tra chất lượng vắc xin thành phẩm tại
Viện Kiểm định Quốc gia Vắc xin và sinh phẩm y tế trong thực tế thấp hơn
giá xây dựng trong kế hoạch.
2. Khoản chi nguyên, vật liệu và năng lượng trong thực tế thấp hơn so với giá
xây dựng trong kế hoạch.
3. Khoản chi khác: Chi phí đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ thấp h
ơn giá
xây dựng trong kế hoạch.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn,
phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện nếu có); văn
bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều chỉnh nếu có)
Số
TT
Số, thời gian ban
hành văn bản
Tên văn bản
Ghi
chú
1 2053/QĐ-BKHCN,
ngày 21 tháng 09
năm 2009
Quyết định về việc phê duyệt Danh mục đề tài khoa học và
công nghệ độc lập cấp Nhà nước giao trực tiếp bắt đầu thực
hiện từ năm 2009.
2 2203/QĐ-BKHCN,
ngày 30 tháng 09
năm 2009
Quyết định về việc phê duyệt tổ chức, cá nhân chủ trì đề tài
khoa học và công nghệ độc lập cấp Nhà nước bắt đầu thực
hiện từ năm 2009
3 2205/QĐ-BKHCN,
ngày 30 tháng 09
năm 2009
Quyết định về việc phê duyệt kinh phí đề tài độc cấp Nhà nước
thực hiện trong kế hoạch năm 2009
4 53/2009/HĐ-ĐTĐL,
ngày 01 tháng 10
năm 2009
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
5 73/TTr-
VABIOTECH,
ngày 15 tháng 04
năm 2010
Tờ trình về việc Đề nghị phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm
nguyên vật liệu của đề tài “Nghiên cứu sản xuất vắcxin cúm
A/H1N1 trên tế bào thận khỉ tiên phát và MDCK”
6 1653/ QĐ-BYT,
ngày 17 tháng 03
năm 2010
Quyết định về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua nguyên
vật liệu phục vụ đề tài “Nghiên cứu sản xuất vắcxin cúm
A/H1N1 trên tế bòa thận khỉ tiên phát và MDCK” bằng nguồn
ngân sách nhà nước của Công ty vắcxin và sinh phẩm số 1
7 205/CV-
VABIOTECH, ngày
20 tháng 9 năm 2010
Xin gia hạn thời gian thực hiện đề tài ĐTĐL.2009G/53
8 2450/ BKHCN-
CNN, ngày 05 tháng
10 năm 2010
Công văn về việc gia hạn thời gian thực hiện đề tài độc lập cấp
Nhà nước
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Ghi
chú*
1
Viện Vệ sinh Dịch
tễ Trung ương
Viện Vệ sinh Dịch
tễ Trung ương
- Kiểm tra chủng
virút cúm A/H1N1
gốc (MSV) và
chủng virút cúm
A/H1N1 sản xuất
(WSV) cho cả 2
dòng tế bào PMKc
và MDCK
- Thử nghiệm thử
thách hiệu lực của
vắcxin cúm
A/H1N1 với chủng
hoang dại trên
chuột nhắt trắng
- Chủng virút cúm
A/H1N1 gốc và
chủng virút cúm
A/H1N1 sản xuất
trên cả 2 dòng tế bào
PMKc và MDCK.
- Bản báo cáo khả
năng bảo vệ của
vắcxin cúm A/H1N1
trên chuột nhắt trắng
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10
người kể cả chủ nhiệm)
Số
TT
Tên cá nhân đăng
ký theo Thuyết
minh
Tên cá nhân đã
tham gia thực hiện
Nội dung tham gia
chính
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Ghi
chú*
1
TS. Đỗ Thủy Ngân TS. Đỗ Thủy Ngân
Thực hiện các
phương pháp kiểm tra
chất lượng và xây
dựng tiêu chuẩn cơ
sở., đánh, Đánh giá
tính an toàn và hiệu
lực vắcxin trên động
vật thí nghiệm.
- Quy trình sản xuất
- Các loạt sản xuất
vắcxin thử nghiệm
- Tiêu chuẩn cơ sở
- Báo cáo về tính an
toàn và đáp ứng miễn
dịch c
ủa vắcxin trên
động vật thí nghiệm
2
GS.TSKH.
Nguyễn Thu Vân
GS.TSKH.
Nguyễn Thu Vân
Xây dựng qui trình
sản xuất và các
phương pháp kiểm tra
chất lượng và xây
dựng tiêu chuẩn cơ
sở.
- Quy trình sản xuất
- Các loạt sản xuất
vắcxin thử nghiệm
- Phương pháp kiểm
tra chất lượng
- Tiêu chuẩn cơ sở
3 TS. Đỗ Tuấn Đạt TS. Đỗ Tuấn Đạt Xây dựng qui trình
sản xuất, sản xuất thử
nghiệm các loạt
vắcxin
- Quy trình sản xuất
- Các loạt vắcxin sản
xuất thử nghiệm
4 Ths. Trịnh Tuấn
Việt
Ths. Trịnh Tuấn
Việt
Xây dựng quy trình
sản xuất, sản xuất thử
nghiệm các loạt
vắcxin, kiểm tra chất
lượng vắcxin
- Quy trình sản xuất
- Các loạt vắcxin sản
xuất thử nghiệm
5 Ths. Đinh Thị
Thúy Vân
Ths. Đinh Thị
Thúy Vân
Xây dựng quy trình
sản xuất.
- Quy trình sản xuất
6 CN. Vũ Hồng Nga - -
7 TS. Nguyễn Quế
Anh
TS. Nguyễn Quế
Anh
Thẩm định các kết
quả và xây dựng tiêu
chuẩn cơ sở.
Tiêu chuẩn cơ sở
8 Ths. Đoàn Văn
Lưu
Ths. Đoàn Văn
Lưu
Xây dựng quy trình
nuôi cấy và chuẩn bị
tế bào PMKc, sản
xuất thử nghiệm các
loạt vắcxin
- Quy trình nuôi cấy
và chuẩn bị tế bào
PMKc, các loạt
vắcxin thử nghiệm
9 TS. Lê Thị Quỳnh
Mai
TS. Lê Thị Quỳnh
Mai
Kiểm tra hệ thống
chủng, tiến hành thử
nghiệm thử thách
Bộ hồ sơ chủng virút,
báo cáo khả năng bảo
vệ của vắcxin trên
chuột nhắt
10
Ths. Hoàng Vũ
Mai Phương
Ths. Hoàng Vũ
Mai Phương
Kiểm tra hệ thống
chủng, tiến hành thử
nghiệm thử thách
Bộ hồ sơ chủng virút,
báo cáo khả năng bảo
vệ của vắcxin trên
chuột nhắt
- Lý do thay đổi ( nếu có): Cn. Vũ Hồng Nga không tham gia tiếp vào Đề tài
do chuyển công tác sang cơ quan khác
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số
lượng người tham gia )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số đoàn, số
lượng người tham gia )
Ghi
chú*
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm )
Ghi
chú*
1 Nội dung : Hội thảo nghiên cứu sản
xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế bào
thận khỉ tiên phát hoặc MDCK
Thời gian : 2010
Kinh phí : 20,000 triệu đồng
Địa điểm : VABIOTECH
Nội dung : Hội thảo nghiên cứu sản
xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế bào
thận khỉ tiên phát hoặc MDCK
Thời gian : tháng 8/2010
Kinh phí : 20,000 triệu đồng
Địa điểm : VABIOTECH
- Lý do thay đổi (nếu có):
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo sát
trong nước và nước ngoài)
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
1 Xây dựng quy trình công nghệ
sản xuất vắcxin cúm A/H1N1
trên tế bào thận khỉ tiên phát
10-12/2009 10/2009-
02/2010
Đỗ Thủy Ngân, Nguyễn
Thu Vân, Đỗ Tuấn Đạt,
Trịnh Tuấn Việt, Đinh
Thị Thúy Vân, Đoàn
Văn Lưu
(VABIOTECH)
2 Xây dựng quy trình công nghệ
sản xuất vắcxin cúm A/H1N1
trên tế bào MDCK
10-12/2009 10/2009-
03/2010
Đỗ Thủy Ngân, Nguyễn
Thu Vân, Đỗ Tuấn Đạt,
Trịnh Tuấn Việt, Đinh
Thị Thúy Vân, Đoàn
Văn Lưu
(VABIOTECH)
3 Sản xuất 10.000 liều vắcxin cúm
A/H1N1 đạt tiêu chuẩn thử
nghiệm lâm sàng
01-08/2010 04/2010 -
01/2011
Đỗ Thủy Ngân, Nguyễn
Quế Anh, Đỗ Tuấn Đạt,
Trịnh Tuấn Việt, Đoàn
Văn Lưu, Nguyễn Thu
Vân (VABIOTECH)
4 Đánh giá tính an toàn và hiệu lực
của vắcxin cúm A/H1N1 trên
động vật thí nghiệm
09-10/2009 02-05/2011 Đỗ Thủy Ngân,
(VABIOTECH), Lê Thị
Quỳnh Mai, Hoàng Vũ
Mai Phương (Viện
VSDTTƯ)
5 Báo cáo tổng kết và đánh giá
nghiệm thu
10/2010 04-05/2011 Đỗ Thủy Ngân, Nguyễn
Thu Vân, Đỗ Tuấn Đạt,
Trịnh Tuấn Việt
(VABIOTECH)
- Lý do thay đổi (nếu có): Đề tài gặp một số khó khăn do hiện chưa có các
sinh phẩm chuẩn cho chuẩn độ hiệu giá vắcxin cúm sản xuất trên nuôi cấy tế
bào nên nhóm nghiên cứu của Đề tài phải đầu tư thêm thời gian để tự nghiên
cứu và xây dựng lên các hệ thống sinh phẩm chuẩn này.
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số lượng
Số
TT
Tên sản phẩm và chỉ tiêu
chất lượng chủ yếu
Đơn
vị đo
Theo kế hoạch Thực tế đạt được
Ghi
chú
1
Chủng virút gốc A/H1N1
(MSV) trên tế bào PMKc
lọ 300 305
2
Chủng virút sản xuất A/H1N1
(WSV) trên tế bào PMKc
lọ 300 309
3
Chủng virút gốc A/H1N1
(MSV) trên tế bào MDCK
lọ 300 303
4
Chủng virút sản xuất A/H1N1
(WSV) trên tế bào MDCK
lọ 300 305
5
Ngân hàng tế bào gốc MDCK lọ 50 100
6
Ngân hàng tế bào sản xuất
MDCK
lọ 100 100
7
Vắcxin cúm A/H1N1 trên
nuôi cấy tế bào PMKc hoặc
MDCK
liều 03 loạt liên tiếp
(10.000 liều
vắcxin cúm
A/H1N1)
03 loạt liên tiếp
(10.167 liều vắcxin
cúm A/H1N1 trên
nuôi tế bào PMKc)
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo kế hoạch Thực tế
đạt được
Ghi
chú
1
Đề cương đề tài Theo đúng các hướng dẫn
của Bộ Khoa học và Công
nghệ
Theo đúng các hướng dẫn
của Bộ Khoa học và Công
nghệ
2
Bộ hồ sơ chủng giống
gốc và chủng sản xuất
vắcxin cúm A/H1N1
Theo đúng các hướng dẫn
của Viện Quốc gia kiểm
định vắcxin và sinh phẩm
y học và của TCYTTG
Theo đúng các hướng dẫn
của Viện Quốc gia kiểm
định vắcxin và sinh phẩm
y học và của TCYTTG
3
Quy trình công nghệ sản
xuất vắcxin cúm A/H1N1
trên tế bào thận khỉ hoặc
tế bào MDCK
Quy trình ổn định các
thông số và đảm bảo chất
lượng của các sản phẩm
sản xuất theo quy trình
này
Quy trình ổn định các
thông số và đảm bảo chất
lượng của các sản phẩm
sản xuất theo quy trình
này
4
Bảng Tiêu chuẩn cơ sở
cho vắcxin cúm A/H1N1
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
5
Các phương pháp đánh
giá tính an toàn và hiệu
lực của vắcxin trên động
vật thực nghiệm
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Tổ chức y
tế thế giới
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Tổ chức y
tế thế giới
6
Bản báo cáo về tính an
toàn đáp ứng miễn dịch
của vắcxin trên động vật
thực nghiệm
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
7
Bản báo cáo khả năng
bảo vệ của vắcxin trên
chuột nhắt
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
Theo đúng các hướng dẫn
hiện hành của Quốc gia và
quốc tế
8
Các bản báo cáo tổng kết
nghiệm thu đề tài về mặt
khoa học và tài chính
Theo đúng các nội dung
và mục tiêu đã đăng ký
trong đề cương nghiên
cứu
Theo đúng các nội dung
và mục tiêu đã đăng ký
trong đề cương nghiên
cứu
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Yêu cầu khoa học
cần đạt
Số
TT
Tên sản phẩm
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Số lượng,
nơi công bố
(Tạp chí, nhà
xuất bản)
1 Xây dựng quy trình
công nghệ sản xuất
vắcxin cúm A/H1N1
trên nuôi tế bào thận
khỉ tiên phát (PMKc) ở
quy mô phòng thí
nghiệm
Theo đúng yêu cầu
khoa học của một
bài báo nghiên cứu
y dược và thể lệ gửi
bài đăng báo do cơ
quan công bố đề ra
Theo đúng yêu cầu
khoa học của một bài
báo nghiên cứu y
dược và thể lệ gửi bài
đăng báo do tạp chí Y
học dự phòng đề ra
01 bài, Tạp
chí Y họ
c Dự
phòng, số 2,
năm 2011
2 Đánh giá tính an toàn
và đáp ứng miễn dịch
của vắcxin cúm
A/H1N1
(PANFLUVAX) trên
động vật thực nghiệm
Theo đúng yêu cầu
khoa học của một
bài báo nghiên cứu
y dược và thể lệ gửi
bài đăng báo do cơ
quan công bố đề ra
Theo đúng yêu cầu
khoa học của một bài
báo nghiên cứu y
dược và thể lệ gửi bài
đăng báo do tạp chí Y
học thực hành đề ra
01 bài, Tạp
chí Y học
Thực hành, số
5, năm 2011
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số lượng
Số
TT
Cấp đào tạo, Chuyên
ngành đào tạo
Theo kế
hoạch
Thực tế đạt
được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1
Thạc sỹ
2
Tiến sỹ
- Lý do thay đổi (nếu có):
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Kết quả
Số
TT
Tên sản phẩm
đăng ký
Theo
kế hoạch
Thực tế
đạt được
Ghi chú
(Thời gian kết
thúc)
1 Quy trình sản xuất vắcxin
cúm trên tế bào thận khỉ tiên
phát PMKc
Đăng ký bảo hộ
quyền sở hữu
công nghiệp
Đang viết bản mô tả để
nộp đơn yêu cầu cấp
bằng độc quyền sáng
chế
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời gian
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa
chỉ nơi ứng dụng)
Kết quả
sơ bộ
1
2
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài, dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
(Nêu rõ danh mục công nghệ và mức độ nắm vững, làm chủ, so sánh với trình độ công
nghệ so với khu vực và thế giới…)
Thừa hưởng, phát huy những kết quả nghiên cứu của đề tài khoa học
công nghệ cấp Nhà nước “Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ sản xuất
vắcxin cúm A/H5N1 trên tế bào thận khỉ tiên phát ở quy mô phòng thí
nghiệm” mã số ĐTĐL-2006/02G, tham khảo các quy trình công nghệ sản
xuất vắcxin cúm trên thế giới, nhóm nghiên cứu đã tiến hành một số thay đổi,
cải tiến trong các công đoạn của quy trình để xây dựng một quy trình công
ngh
ệ sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 hoàn chỉnh ở quy mô phòng thí nghiệm có
chất lượng, mang tính thực tiễn cao. Các nhà khoa học của Đề tài đã hoàn
toàn làm chủ được quy trình công nghệ sản xuất tiên tiến này và đã cho ra đời
những loạt sản phẩm đầu tiên ở quy mô phòng thí nghiệm đạt các yêu cầu về
tiêu chuẩn chất lượng tại cơ sở.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
(Nêu rõ hiệu quả làm lợi tính bằng tiền dự kiến do đề tài, dự án tạo ra so với các sản phẩm
cùng loại trên thị trường…)
Giá thành của vắcxin cúm A/H1N1 theo dự tính có thể rẻ hơn một nửa
so với các vắcxin nhập ngoại trên thị trường. Từ thành công của việc sản xuất
vắcxin cúm A/H1N1 này có thể hướng đến việc sản xuất vắcxin cúm mùa
trong tương lai để phục vụ trong chương trình tiêm chủng mở rộng cũng như
khi có đại dịch cúm xảy ra.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài, d
ự án:
Số
TT
Nội dung
Thời gian
thực hiện
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính, người chủ trì…)
I Báo cáo định kỳ lần 1 30/03/2010 - Đề cương chi tiết
- Các chủng virút cúm A/H1N1 giống gốc và
giông sản xuất trên tế bào PMKc
- Các chủng virút cúm A/H1N1 giống gốc và
giống sản xuất trên tế bào MDCK
- Tế bào MDCK giống gốc và giống sản xuất
- Quy trình công nghệ sản xuất vắcxin cúm
A/H1N1 trên tế bào PMKc
- Đang sản xuất các loạt vắcxin thử nghiệm
II Kiểm tra định kỳ lần 1 01/04/2010 - Hoàn thiện bản báo cáo định kỳ
- Đảm bảo tiến độ nội dung công việc
- Quy trình sản xuất vắcxin cần đánh, thẩm định
bởi các chuyên gia
- Khẩn trương hoàn thiện mua sắm nguyên vật
liệu
- Cố gắng thúc đẩy tiến độ để hoàn thành trước
thời hạn
- Người chủ trì: TS Lê Minh Sắt
Chủ nhiệm đề tài
(Họ tên, chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ CỦA ®Ò tµi
MỤC LỤC
NỘI DUNG Trang
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1- TỔNG QUAN
5
1.1. Tổng quan về bệnh cúm 5
1.1.1. Đặc điểm chung của virút cúm 5
1.1.2. Cấu trúc virion 5
1.1.3. Cấu trúc hệ gen virút cúm và các protein mã hóa 7
1.1.4. Sự tái tổ hợp của virút cúm 12
1.1.5. Sự phát triển của virút trên tế bào 14
1.1.6. Sinh bệnh học 14
1.1.7. Chẩn đoán virút cúm 15
1.1.8. Đặc điểm dịch tễ học 15
1.2. Tổng quan về vắcxin cúm 18
1.3. Kiểm tra chất lượ
ng vắcxin cúm 21
1.4. Đặc điểm dịch tễ học dịch cúm A/H1N1 và tình hình nghiên cứu và
sản xuất vắcxin cúm tại Việt Nam 26
CHƯƠNG 2- XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
VẮCXIN CÚM A/H1N1 TRÊN TẾ BÀO THẬN KHỈ TIÊN PHÁT
(PMKc) 28
2.1. Thích ứng chủng cúm A/H1N1 trên tế bào thận khỉ tiên phát PMKc
29
2.2. Sản xuất, kiểm tra chủng gốc (MSV) và chủng sản xuất (WSV) để
sản xuất trên tế bào PMKc 31
2.2.1. Quy trình sản xuất hệ chủng giố
ng gốc (MSV) 31
2.2.2. Quy trình sản xuất hệ chủng giống sản xuất (WSV) 31
2.2.3. Các phương pháp kiểm tra chủng giống virút cúm A/H1N1 33
2.2.4. Kết quả xây dựng hệ thống chủng giống cho sản xuất vắcxin cúm
A/H1N1 trên tế bào PMKc 36
2.3. Quy trình nuôi cấy và chuẩn bị tế bào PMKc 37
2.3.1. Các thử nghiệm kiểm tra nước nổi nuôi cấy tế bào 38
2.3.2. Thử nghiệm kiểm tra các virút hấp phụ hồng cầu 42
2.3.3. Kết quả quy trình nuôi cấy tế bào PMKc 43
2.4. Quy trình gây nhiễm virút cúm A/H1N1 vào tế bào PMKc 44
2.5. Quy trình gặt và tinh sạch hỗn dịch virút nuôi cấy trên PMKc 46
2.6. Quy trình bất hoạ
t virút trên nuôi tế bào PMKc 48
2.6.1. Các thử nghiệm kiểm tra hiệu quả bất hoạt 48
2.6.2. Kết quả bất hoạt virút cúm theo các điều kiện khác nhau 52
2.7. Quy trình cô đặc thẩm tích hỗn dịch virút trên nuôi tế bào PMKc 55
2.7.1. Phương pháp xác định hàm lượng kháng nguyên HA bằng
khuyếch tán miễn dịch vòng tròn đơn (SRID) 55
2.7.2. Kết quả quá trình cô đặc thẩm tích 58
2.8. Quy trình tinh chế virút 58
2.9. Quy trình pha bán thành phẩm 61
2.9.1. Xây dựng kháng nguyên chuẩn và kháng huyết thanh cho thử
nghiệm SRID 61
2.9.2. Nghiên cứu công thức pha bán thành phẩm cuối cùng có bổ sung
ch
ất hấp phụ nhôm 63
CHƯƠNG 3- XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
VẮCXIN CÚM A/H1N1 TRÊN TẾ BÀO MDCK 68
3.1. Sản xuất ngân hàng tế bào MDCK gốc (MCB) và ngân hàng tế bào
sản xuất (MWCB) 69
3.1.1. Nguồn gốc tế bào MDCK 69
3.1.2. Sản xuất và kiểm định ngân hàng tế bào MDCK 70
3.2. Sản xuất, kiểm tra chủng virút cúm A/H1N1 gốc (MSV) và chủng
virút cúm A/H1N1 sản xuất (WSV) trên dòng tế bào MDCK
70
3.2.1. Thích ứng các chủng virút cúm trên tế bào MDCK 70
3.2.2. Sản xuất, kiểm tra chủng virút gốc trên dòng tế bào MDCK 71
3.2.3. Sản xuất, kiểm tra chủng virút sản xuất trên dòng tế bào MDCK 72
3.2.4. Kết quả xây dựng hệ thống chủng giống cho sản xuất vắcxin cúm
A/H1N1 trên tế bào MDCK 73
3.3. Quy trình nuôi cấy và chuẩn bị tế bào 74
3.3.1. Các phương pháp kiểm tra tế bào 75
3.3.2. Kết quả quy trình nuôi c
ấy tế bào PMKc 75
3.4. Quy trình gây nhiễm virút cúm A/H1N1 vào tế bào MDCK 75
3.5. Quy trình gặt và tinh sạch hỗn dịch virút nuôi cấy trên MDCK 77
3.6. Quy trình bất hoạt hỗn dịch virút trên nuôi tế bào MDCK 77
3.7. Quy trình cô đặc thẩm tích hỗn dịch virút trên nuôi tế bào MDCK 77
3.8. Quy trình tinh chế virút cúm trên nuôi tế bào MDCK 78
3.8.1. Thử nghiệm phát hiện ADN tế bào MDCK tồn dư trong các sản
phẩm của quy trình tinh chế vắcxin dại bằng phương pháp lai điểm
78
3.8.2. Kết quả quá trình tinh chế virút cúm trên nuôi tế bào MDCK 82
CHƯƠNG 4- SẢN XUẤT 10.000 LIỀU VẮ
C XIN CÚM A/H1N1 ĐẠT
TIÊU CHUẨN THỬ NGHIỆM LÂM SÀNG 85
4.1. Kết quả nuôi cấy và chuẩn bị tế bào PMKc 85
4.2. Kết quả gây nhiễm và nuôi cấy virút cúm A/H1N1 vào tế bào PMKc 86
4.3. Kết quả gặt và tinh sạch hỗn dịch virút 86
4.4. Kết quả bất hoạt hỗn dịch virút 87
4.5. Kết quả cô đặc, thẩm tích tinh khiết hỗn dịch virút 88
4.6. Kết quả pha bán thành phẩm cuối cùng 89
4.7. Kết quả sản xuất vắcxin thành phẩm 89
4.8. Kiểm tra chất lượng vắcxin thành phẩm tại cơ sở 89
4.8.1. Các phương pháp kiểm tra sinh học 90
4.8.2. Các phương pháp kiểm tra hóa lý 98
4.8.3. Kết quả kiểm tra chất lượng vắcxin cúm A/H1N1 thành phẩm tại
cơ sở 113
4.9. Xây dựng tiêu chuẩn cơ sở cho vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi t
ế bào
PMKc 114
CHƯƠNG 5- ĐÁNH GIÁ TÍNH AN TOÀN VÀ HIỆU LỰC CỦA
VẮCXIN CÚM A/H1N1 TRÊN ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM 116
5.1. Các phương pháp đánh giá tính an toàn và hiệu lực vắcxin trên động
vật thí nghiệm 116
5.1.1. Các phương pháp đánh giá tính an toàn của vắcxin cúm A/H1N1
trên động vật thí nghiệm 116
5.1.2. Phương pháp đánh giá hiệu lực của vắcxin cúm A/H1N1 117
5.2. Kết quả đánh giá tính an toàn và hiệu lực vắcxin cúm A/H1N1 trên
động vật thí nghiệm
124
5.2.1. Tính an toàn của vắcxin cúm A/H1N1 trên động vật thự
c nghiệm
124
5.2.2. Hiệu lực của vắcxin cúm A/H1N1 trên động vật thực nghiệm 125
KẾT LUẬN
128
KIẾN NGHỊ
131
TÀI LIỆU THAM KHẢO
132
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADN Axít desoxyribonucleic (Desoxyribonucleic acid)
ARN Axít ribonucleic (Ribonucleic acid)
CCID
50
Liều gây nhiễm 50% tế bào (Cell Culture Infectious Dose 50)
CDC Trung tâm kiểm soát bệnh tật và dự phòng Mỹ
(Centers fỏ Disease Control and Prevention)
CPE Tác động gây hủy hoại tế bào (Cytopathic effect)
ED
50
Liều gây miễn dịch 50% (Effective dose 50)
HA Ngưng kết hồng cầu (Haemaglutinin)
HI Ức chế ngưng kết hồng cầu (Heamaglutinin Inhibition)
LD
50
Liều gây chết 50% (Lethal Dose 50)
MCB Ngân hàng tế bào giống gốc (Master Cell Bank)
MDCK Tế bào thận chó thường trực (Madin-Darby Canine Kidney)
MEM Môi trường dinh dưỡng tối thiểu (Minimum Essential medium)
MOI Multiplicity of Infection
MSV Chủng virus giống gốc (Master seed virus)
MWCB Ngân hàng tế bào sản xuất (Manufacturing Working Cell Bank)
NIBSC Viện Quốc gia về Tiêu chuẩn và Kiểm soát sinh học Vương
quốc Anh
(National Institute for Biological Standards and Control)
PMKc Tế bào thận khỉ tiên phát (Primary Monkey Kidney cell)
SDS-PAGE Điện di trên gel acrylamide
(Sodium dodecyl sulfate polyacrylamide gel electrophoresis)
SRID Miễn dịch khuyêch tán vòng trong đơn
(Single Radial Immuno Diffusion)
SPF Không có các tác nhân gây bệnh đặc biệt
(Specific Pathogens Free)
TCYTTG Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
VABIOTECH Công ty Vắcxin và Sinh phẩm số 1
WSV Chủng virus giống sản xuất (Working seed virus)
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng số Tên bảng Trang
1.1 Hệ gen virút cúm A và các protein mã hóa 8
2.1 Kết quả thích ứng các chủng virút cúm trên tế bào PMKc 30
2.2 Hệ thống chủng giống cho sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế
bào PMKc 37
2.3 Kết quả nuôi cấy virút cúm với các liều gây nhiễm khác nhau trên
tế bào PMKc 45
2.4 Kết quả nuôi cấy virút cúm tại các thời điểm khác nhau 47
2.5 Kết quả hiệu giá HA của virút cúm sau các lần đông tan 47
2.6 Kết quả bất hoạt virút cúm ở các đ
iều kiện pH khác nhau 52
2.7 Kết quả bất hoạt virút cúm A/H1N1 ở nồng độ formaldehyde
1:4000 53
2.8 Kết quả bất hoạt virút cúm A/H1N1 ở nồng độ formaldehyde
1:2000 54
2.9 Kết quả gây miễn dịch trên các động vật thực nghiệm 62
2.10 Kết quả so sánh tính gây miễn dịch của vắcxin có và không có
chất hấp phụ 63
3.1 Kết quả thích ứng chủng virút cúm A/H1N1 trên tế bào MDCK 71
3.2 Hệ thống chủng giống cho sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế
bào MDCK 74
3.3 Kết quả quá trình nuôi cấy virút ở những liều gây nhiễm khác nhau
trên tế bào MDCK 76
3.4 Kết quả thẩm định quy trình bất hoạt hỗn dịch virút trên nuôi tế
bào MDCK 77
3.5 Kết quả cô đặc hỗn dịch virút cúm trên nuôi tế bào MDCK 78
3.6 Hàm lượng ADN tế bào MDCK tồn dư trong các phân đoạn siêu
ly tâm 84
3.7 Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm quá trình tinh chế 84
4.1 Kết quả nuôi cấy và chuẩn bị tế bào PMKc của các loạt sản xuất
thử nghiệm 86
4.2 Kết quả gây nhiễm virút cúm của các loạt sản xuất thử nghiệm 86
4.3 Kết quả gặt và tinh sạch hỗn dịch virút của các loạt sản xuất thử
nghiệm 87
4.4 Kết quả bất hoạt hỗn dịch virút c
ủa các loạt sản xuất thử nghiệm
vắcxin cúm A/H1N1 87
4.5 Kết quả cô đặc thẩm tích hỗn dịch virút của các loạt sản xuất thử
nghiệm 88
4.6 Kết quả pha bán thành phẩm cuối cùng các loạt sản xuất thử
nghiệm 89
4.7 Kết quả sản xuất vắcxin thành phẩm của các loạt sản xuất thử
nghiệm 89
4.8 Kết quả kiểm tra chất lượng vắcxin thành phẩ
m tại cơ sở của các
loạt sản xuất thử nghiệm vắcxin cúm A/H1N1 (PANFLUVAX)
114
4.9 Tiêu chuẩn cơ sở cho vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi tế bào PMKc 115
5.1 Kết quả kiểm tra an toàn chung của vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi
tế bào PMKc 125
5.2 Kết quả kiểm tra chất gây sốt của vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi tế
bào PMKc 125
5.3 So sánh đáp ứng miễn dịch của vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi tế
bào PMKc với vắcxin Vaxigrip 126
5.4 Khả năng bảo vệ của vắcxin cúm PANFLUVAX trong thử nghi
ệm
thử thách bằng chủng virút cúm A/H1N1 hoang dại 127
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình số Tên hình Trang
1.1 Cấu trúc hạt virút cúm A/H1N1 7
2.1 Tóm tắt quy trình công nghệ sản xuất vắcxin cúm A/H1N1
trên nuôi tế bào PMKc 29
2.2 Quy trình sản xuất hệ chủng cúm A/H1N1 giống gốc 31
2.3 Quy trình sản xuất hệ chủng cúm A/H1N1 giống sản xuất 32
2.4 Tế bào PMKc sau quá trình nuôi cấy tế bào 43
2.5 Kết quả siêu ly tâm trong gradient đường sucrose 59
2.6 Kết quả siêu ly tâm trong một nồng độ đường sucrose 59
2.7 Hình ảnh chạy điện di trên gel SDS-PAGE sản phẩm sau khi
tinh chế virút cúm bằng phương pháp siêu ly tâm 60
2.8 Thử nghiệm SRID 62
2.9 Quy trình sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên nuôi tế bào PMKc 65
3.1 Quy trình sản xuất vắcxin cúm A/H1N1 trên tế bào MDCK 69
3.2 Quy trình sản xuất chủng virút cúm A/H1N1 giống gốc trên
dòng tế bào MDCK 72
3.3 Quy trình sản xuất chủng virút cúm A/H1N1 giống sản xuất trên
dòng tế bào MDCK 73
3.4 Kết quả siêu ly tâm tinh chế virút cúm trên nuôi tế bào MDCK 83
4.1 Hình ảnh chạy điện di trên gel SDS-PAGE các loạt sản xuất thử
nghiệm 88
5.1 Sơ đồ gây miễn dịch và thử thách cho chuột 124
1
MỞ ĐẦU
Từ đầu tháng 4/2009, Mexico đã thông báo trường hợp nhiễm cúm
A/H1N1 đầu tiên, ngay sau đó bệnh dịch đã lây lan một cách nhanh chóng
buộc Tổ chức Y tế thế giới (TCYTTG) phải thông báo dịch ở cấp độ 4 và
ngày 30/4 nâng lên mức cấp độ 5 do dịch duy trì tại cộng đồng nhiều quốc gia
ở châu Âu, Canada, Hoa kỳ và một số nước châu Á. Đến ngày 11/6/2009,
TCYTTG đã công bố dịch cúm A/H1N1 thành đại dịch trên toàn cầu và đồng
thời cũng công bố không có biện pháp nào có thể ngăn chặn được sự lây lan
của dịch.
Ngày 17/4/2009, Hoa Kỳ báo cáo có 2 trường hợp tại bang California bị
nhiễm cúm A/H1N1 có nguồn gốc từ lợn. Theo thông báo số 67 của
(TCYTTG), đến ngày 20/9/2009, toàn thế giới đã ghi nhận 318.925 trường
hợp dương tính với cúm A(H1N1), trong đó có 3.917 trường hợp tử vong, tại
191 quốc gia. Tại khu vực nam bán cầu, một số nước ghi nhận số ca tử vong
cao như Australia (178), Chi Lê (132), Argentina (538), Brazil (899), Peru
(143). Tại khu vực Đông Á và Đông Nam Á, tình hình dịch tiếp tục diễn biến
phức tạp: Ấn Độ đã ghi nhận 302 trường hợp tử vong do cúm A(H1N1); Nhật
Bản (tử vong: 18); Hàn Quốc (tử vong: 11); Philippine (tử vong: 28);
Singapore (tử vong: 18); Malaysia (tử vong: 77); Indonesia (tử vong: 10).
Thái Lan (tử vong: 160). Việt Nam là nước thứ 54 thông báo các trường hợp
nhiễm cúm A/H1N1. Tính đến 17h00 ngày 30/9/2009, Việt Nam đã ghi nhận
9058 trường hợp dương tính, 16 trường hợp tử vong.
Biệ
n pháp phòng bệnh chủ động và hữu hiệu nhất vẫn là vắcxin,
chính vì vậy ngay sau khi công bố đại dịch, Bà Margaret Chan -Tổng giám
đốc TCYTTG cùng Ông Ban Ki Moon -Tổng thư ký LHQ đã tổ chức một