Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (549).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.01 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri
oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dung 72,128 lit O2 (đktc) thu được 38,16 gam H2 O và V lít (đktc)
CO2 . Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,06.
B. 0,05.
C. 0,08.
D. 0,02.
Câu 2. Chọn mệnh đề sai về cacbohidrat?
A. Tinh bột có 2 dạng amilozơ và amilopectin.
B. Saccarozơ là một polisaccarit có nhiều trong cây mía, củ cải, . . . .
C. Thủy phân tinh bột và xenlulozơ trong môi trường axit đều thu được glucozơ.
D. Bông, đay, gỗ đều là những nguyên liệu chứa xenlulozơ.
Câu 3. Công thức của tripanmitin là
A. C15 H31COOH.
B. (C17 H31COO)3C3 H5 . C. (C15 H31COO)3C3 H5 . D. (C17 H35COO)C3 H5 .
Câu 4. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 5. Cho các polime: poli(vinyl clorua), poliacrilonitrin, polibuta-1,3-dien, poli(hexametylen adipamit), poli(metyl metacrylat), poli(etylen terephtalat). Số polime dùng làm tơ, sợi là
A. 3.


B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 6. Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3 O4 bằng 500 ml dung dịch HNO3 aM vừa đủ thu
được 15,344 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa
30,15 gam hỗn hợp 2 muối. Giá trị của a là
A. 1,82.
B. 1,68.
C. 2,14.
D. 1,00.
Câu 7. Thêm dung dịch Fe(NO3 )2 lần lượt vào các cốc chứa dung dịch: CuS O4 , HCl, NaHS O4 , AgNO3 ,
NaCl, NaOH. Số cốc xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
Câu 8. Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên. Khi đun nóng bình cầu ở nhiệt độ ≥ 170oC thì hiện tượng
xảy ra trong ống nghiệm đựng dung dịch brom là

hh C2 H5 OH,
H2 S O4 đặc
Đá bọt
Dung dịch
NaOH đặc
A. có kết tủa màu vàng nhạt xuất hiện.
C. dung dịch brom bị nhạt màu.

Dung dịch
Br2


B. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
D. có kết tủa màu xanh xuất hiện.

Câu 9. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+ .
B. Al3+ .
C. Ag+ .

D. Na+ .
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?
A. Tráng bạc.
B. Hòa tan Cu(OH)2 . C. Trùng ngưng.
D. Thủy phân.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
B. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
C. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
Câu 12. Chất hữu cơ mạch hở X có công thức C8 H15 O4 N . Cho m gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch NaOH, thu được (m + 1) gam muối Y của amino axit và hỗn hợp Z gồm hai ancol. Giá trị của m

A. 94,50.
B. 15,75.
C. 7,27.
D. 47,25.
Câu 13. Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng
hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ

lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0
gam và thu được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy tồn bộ F, thu được Na2CO3 , CO2 và 6,3 gam H2 O. Tổng
số nguyên tử có trong một phân tử Y là
A. 17.
B. 14.
C. 20.
D. 22.
Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 15. Trường hợp nào sau đây có kết tủa tạo thành sau phản ứng?
A. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 .
B. Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 .
C. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 .
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2 .
Công thức phân tử của X là
A. C4 H11 N.
B. C2 H7 N.
C. C3 H9 N.
D. CH5 N.
Câu 17. Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều
nhà máy cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CH4 .
B. CO.
C. S O2 .

D. CO2 .
Câu 18. [Giảm tải, HS không phải làm] Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 . Cho 15,15 gam X vào
nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và khí Z. Đốt cháy hồn tồn Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45
gam H2 O. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, khi hết V lít hoặc 2V lít thì đều thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 15,60.
B. 13,26.
C. 14,82.
D. 14,04.
Câu 19. Kim loại không tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.

D. Zn.

Câu 20. X, Y là axit cacboxylic mạch hở (MX < MY ); Z là ancol no, mạch hở; T là este hai chức mạch
hở không nhánh tạo bởi X, Y, Z. Đun 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH
1M vừa đủ thu được ancol Z và hỗn hợp F chứa hai muối có số mol bằng nhau. Cho Z vào bình chứa Na
dư thấy bình tăng 19,24 gam và thu được 5,824 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp F cần
15,68 lít O2 (ở đktc) thu được khí CO2 , Na2CO3 và 7,2 gam H2 O. Phần trăm số mol của T trong E gần
nhất với
A. 52,8%.
B. 30,5%.
C. 18,8%.
D. 22,4%.
Câu 21. Hợp chất nào sau đây thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. H2 N[CH2 ]6 NH2 .
B. H2 NCH2COOH.
C. CH3 NH2 .


D. CH3COOH.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 22. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l, Y là dung dịch gồm Na2CO3 nồng độ y mol/l và NaHCO3
nồng độ 2y mol/l. Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, thu được V lít khí
CO2 . Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, thu được 2V lít khí CO2 . Tỉ lệ x :
y là
A. 4 : 3.
B. 6 : 5.
C. 3 : 2.
D. 8 : 5.
Câu 23. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Au.
B. Cu.
C. Ag.

D. Mg.

Câu 24. Hỗn hợp X gồm Al (2a mol), Cu (a mol), Fe3 O4 , MgO. Cho 0,06 mol X vào lượng dư dung
dịch NaOH, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được 0,03 mol khí H2 và hỗn hợp chất rắn Y. Hịa
tan hồn toàn Y bằng lượng vừa đủ dung dịch H2 S O4 loãng, thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Cho lượng dư dung dịch Ba(OH)2 vào Z, thu được 28,27 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn
toàn 9,33 gam X bằng lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, thu được dung dịch có chứa m gam muối và
0,01 mol khí NO. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 37.
B. 33.
C. 35.
D. 31.

Câu 25. Este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. Công thức cấu tạo đúng của isoamyl axetat

A. CH3COOCH2CH2CH(CH3 )2 .
B. CH3CH(CH3 )COOCH3 .
C. CH3COOCH2CH3 .
D. CH3COOCH(CH3 )CH2CH2CH3 .
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và kiềm.
B. Cao su buna có thành phần chính là CH2 = CH − CH = CH2 .
C. PE là tên viết tắt của polietilen.
D. Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Câu 27. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch H2 S O4 lỗng sinh ra khí H2 ?
A. CaCO3 .
B. Ca.
C. NaHCO3 .
D. NaOH.
Câu 28. Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Giá trị của m

A. 5,40.
B. 2,70.
C. 4,05.
D. 8,10.
Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C2 H5 OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác
dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , thu được 0,2 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên
men là
A. 60%.
B. 75%.
C. 70%.
D. 80%.
Câu 30. Nhơm có tính khử mạnh nhưng bền trong khơng khí và nước là do nhơm có

A. màng oxit bảo vệ.
B. mạng tinh thể bền.
C. ít electron hóa trị.
D. màng Hiđroxit bảo vệ.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư thu được 17,92 lít H2 . Nếu cho m gam hỗn
hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 24,64 lít H2 . Phần trăm khối lượng Al trong X là
A. 32,62%.
B. 77,95%.
C. 54,32%.
D. 63,78%.
Câu 32. Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, t◦ ) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và
Y lần lượt là
A. tripanmitin và etylen glicol.
B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.
D. tristearin và glixerol.
Câu 33. Một số giếng khơi lâu ngày cần nạo vét, nếu xuống nạo vét mà không am hiểu về mặt hóa học
sẽ nguy hiểm, có thể dẫn đến bị tử vong. Nguyên nhân chủ yếu là do dưới giếng có nhiều
A. N2 và O2 .
B. O2 và H2 .
C. CO2 và CH4 .
D. bùn và nước.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat và 2 hiđrocacbon mạch hở cần vừa đủ 7,84 lít O2 , tạo ra 4,32 gam H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì khối lượng Br2 phản ứng tối đa là
Trang 3/3 Mã đề 001


A. 9,6.

B. 19,2.


C. 12,8.

D. 14,4.

Câu 35. Một trong những nguyên nhân chính của bệnh lỗng xương là do chế độ dinh dưỡng thiếu
A. kẽm.
B. canxi.
C. nhôm.
D. sắt.
Câu 36. Hỗn hợp E chứa amin no, đơn chức, mạch hở X, ankan Y và anken Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
mol E cần dùng vừa đủ 1,03 mol O2 thu được H2 O, 0,56 mol CO2 và 0,06 mol N2 . Phần trăm khối lượng
của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 36,2%.
B. 30,3%.
C. 28,2%.
D. 32,7%.
Câu 37. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu.
B. Al.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 38. Cho 15 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu
được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 320.
B. 720.
C. 329.
D. 480.
Câu 39. Thuỷ phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có nhiều trong quả nho chín
nên cịn được gọi là đường nho. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y có phân tử khối bằng 342.
B. X có tính chất của ancol đa chức.
C. Y không tan trong nước.
D. X khơng có phản ứng tráng bạc.
Câu 40. Hịa tan hồn toàn m gam hỗn hợp CuS O4 và n (mol) NaCl vào nước, thu được dung dịch X.
Tiến hành điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dịng điện có cường độ khơng đổi. Tổng số
mol khỉ thu được trên cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên
(đồ thị gấp khúc tại các điểm M, N). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước.
n (mol)

0,045
N

Giá trị của m là
A. 2,77.

0,010

M

0

a

B. 9.17.

6a

C. 5,97.


t (giây)

D. 7,57.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×