Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (502).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.38 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Hấp thụ hồn tồn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 19,70.
B. 29,55.
C. 9,85.
D. 39,40.
Câu 2. Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than. Chất X là
A. N2 .
B. CO.
C. CO2 .
D. HCl.
Câu 3. Hòa tan m gam Al trong dung dịch HNO3 dư, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất
ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là?
A. 1,36.
B. 8,1.
C. 4,05.
D. 2,7.
Câu 4. Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hồn tồn 1,105 tấn triolein là
A. 84 000 lít.
B. 56 000 lít.
C. 67 200 lít.
D. 76 018 lít.
Câu 5. Xác định kim loại M thỏa mãn sơ đồ sau: M x Oy + H2 −→ M + H2 O


A. Ca.
B. Cu.
C. Al.
D. Na.
Câu 6. Cho dãy gồm: (1) tơ nitron, (2) tơ capron, (3) tơ visco, (4) tơ nilon-6,6. Số tơ được sản xuất từ
xenlulozơ là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin E đơn chức, mạch hở, thu được 2,64 gam CO2 ; 0,168 lít
N2 và 1,485 gam H2 O(các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử E là:
A. C4 H11 N.
B. CH3 N.
C. C2 H5 N.
D. C2 H3 N.
Câu 8. Chất nào sau đây được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ?
A. KOH.
B. NaHCO3 .
C. KNO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2 , H2 O và 2, 24 lít khí
N2 . Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0, 1 mol.
B. 0, 4 mol.
C. 0, 2 mol.
D. 0, 3 mol.
Câu 10. Cho các phản ứng:
t◦


(a) FeCO3 + H2 S O4 đặc −
→ khí X + khí Y + ...
(b) NaHCO3 + KHS O4 −→ khí X + ...
t◦

(c) Cu + HNO3 đặc −
→ khí Z + ...
(d) FeS + H2 S O4 lỗng −→ khí G + ...
t◦

(e) NH4 NO2 −
→ khí H + ...
t◦

(g) AgNO3 −
→ khí Z + khí I + ...
Trong các khí sinh ra ở các phản ứng trên, số chất khí tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 11. Cho thí nghiệm như hình vẽ sau:
X

Bơng
Y
H2 O

Trang 1/3 Mã đề 001



Dãy các khí đều có thể là khí Y trong thí nghiệm trên là
A. S O2 , Cl2 .
B. C2 H4 , NH3 .
C. CH4 , O2 .

D. C2 H2 , H2 .

Câu 12. Xà phịng hóa hồn tồn 16,4 gam hai este đơn chức X, Y (MX < MY ) cần 250ml dung dịch
NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối và hai ancol đồng đẳng liên tiếp. Phần
trắm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 51,06%.
B. 54,88%.
C. 67,68%.
D. 60,00%.
Câu 13. Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường?
A. Buta-1,3-đien.
B. Etilen.
C. Metan.
D. Axetilen.
Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau: 2X1 + 2H2 O −→ 2X2 + X3 + H2
2X2 + X4 −→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2 O
X4 + 2X5 −→ BaS O4 + K2 S O4 + 2CO2 + 2H2 O
Các chất X1 , X4 , X5 lần lượt là
A. NaCl, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
B. BaCl2 , Ba(HCO3 )2 , H2 S O4 .
C. NaCl, NaHCO3 , H2 S O4 .
D. NaOH, Ba(HCO3 )2 , KHS O4 .
Câu 15. Xà phịng hóa hồn tồn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất
hữu cơ gồm: CH3COONa, CH3CHO. Công thức phân tử của X là

A. C4 H8 O2 .
B. C4 H4 O2 .
C. C4 H6 O2 .
D. C5 H8 O2 .
Câu 16. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.

D. Fructozơ.

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là este của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2 O (b - c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este
no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,75 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được
m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là
A. 54,6.
B. 52,6.
C. 66,6.
D. 42,6.
Câu 18. Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. CaCO3 .
B. (NH4 )2CO3 .
C. NaOH.

D. Al(OH)3 .

Câu 19. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ ) đều no, mạch hở, chứa không quá 2 chức
este. Đốt cháy hoàn toàn 22,76 gam E thu được 42,24 gam CO2 và 14,76 gam nước. Mặt khác, đun nóng
22,76 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chứa hai muối của hai axit có mạch khơng
phân nhánh và 10,8 gam hỗn hợp G gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên

tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 70,30%.
B. 28,12%.
C. 64,15%.
D. 42,70%.
Câu 20. Hòa tan hết 27,04 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3 )2 , Al2 O3 , Mg và Al vào dung dịch NaNO3 và
2,16 mol HCl (đun nóng), Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 6,272
lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 O và H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 2,28 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu
được 19,2 gam rắn. Khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là
A. 6,75 gam.
B. 3,42 gam.
C. 4,86 gam.
D. 6,48 gam.
Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 9,6 gam kim loại X (hóa trị II) trong khí oxi dư, thu được 16 gam oxit. Kim
loại X là
A. Zn.
B. Ca.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 22. Chất có phản ứng màu biure là
A. Gly-Gly-Ala.
B. Chất béo,.

C. Saccarozo.

D. Ala-Gly.

Câu 23. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,

cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Chì.
B. Sắt.
C. Natri.
D. Bạc.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 24. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeS O4 ?
A. Cl2 .
B. Ag.
C. HCl.

D. NaNO3 .

Câu 25. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam
X bằng một lượng O2 vừa đủ. Dẫn sản phẩm cháy thu được vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng
dung dịch giảm đi m gam so với ban đầu đồng thời có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là
A. 4,56.
B. 7,44.
C. 12,0.
D. 2,16.
Câu 26. Hóa chất nào sau đây có thể làm mềm các loại nước cứng?
A. NaOH.
B. NaNO3 .
C. Na2CO3 .

D. NaCl.

Câu 27. Chất nào sau đây có 1 liên kết pi trong phân tử?

A. C2 H2 .
B. C2 H4 .
C. CH4 .

D. C6 H6 .

Câu 28. Khí X là sản phẩm chính của sự đốt cháy hợp chất lưu huỳnh và là nguyên nhân gây ra hiện
tượng "mưa axit". X là
A. NO2 .
B. H2 S .
C. S O3 .
D. S O2 .
Câu 29. Có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp trong các polime: polietilen,
poli(vinyl clorua), poli(metyl metacrylat), poliacrilonitrin?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng: Cr(OH)3 + NaOH −→ X + Y. Chất X, Y lần lượt là
A. Na2CrO4 , H2 O.
B. NaCrO2 , H2 .
C. NaCrO2 , H2 O.
D. Na2CrO2 , H2 O.
Câu 31. “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô
rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm, Nước đá khô là
A. S O2 rắn.
B. CO, rắn.
C. CO rắn.
D. H2 O rắn.
Câu 32. Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A. 10.
B. 12.
C. 6.

D. 11.

Câu 33. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30.
B. 0,40.
C. 0,26.
D. 0,33.
Câu 34. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 3.
B. 6.
C. 4.

D. 2.

Câu 35. Khí sunfurơ là khí độc, khi thải ra mơi trường thì gây ơ nhiễm khơng khí. Cơng thức của khí
sunfurơ là
A. NO.
B. H2 S .
C. S O2 .
D. NO2 .
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng khơng khói ←− X −→ Y −→ Sobitol. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ, glucozơ. B. tinh bột, etanol.
C. saccarozơ, fructozơ. D. saccarozơ, etanol.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch

hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,16 mol.
B. 0,18 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,30 mol.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.
B. K.
C. Li.

D. Na.

Câu 39. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, lắc nhẹ, thấy có kết tủa
trắng. Chất X là
A. glixerol.
B. axit axetic.
C. anilin.
D. etanol.
Câu 40. Crom tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. CrS O4 .
B. Cr2 S 3 .
C. Cr2 (S O4 )3 .

D. CrS 3 .

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/3 Mã đề 001





×