Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (509).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.47 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 4,5 gam anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, thu được 64,8 gam Ag. Chất X là
A. anđehit fomic.
B. anđehit axetic.
C. anđehit acrylic.
D. anđehit oxalic.
Câu 2. Khi có 1 mol anđehit nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc tạo thành 4 mol Ag?
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. anđehit propionic. D. anđehit benzoic.
Câu 3. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2 H3 O2 Na và C2 H6 O. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. C2 H3COOCH3 .
B. C2 H3COOC2 H5 .
C. C2 H5COOCH3 .
D. CH3COOC2 H5 .
Câu 4. Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3 .
B. CH3COOC6 H5 .
C. (COOCH3 )2 .

D. CH3COOCH3 .


Câu 5. Cho sơ đồ sau: Mg + X −→ MgS O4 ; MgS O4 + Y −→ MgCl2 ; MgCl2 + Z −→ Mg(OH)2 ;
Mg(OH)2 + T −→ Mg(NO3 )2 . Phát biểu không đúng là
A. Z là NaOH (dd).
B. X là H2 S O4 (dd).
C. Y là HCl (dd).
D. T là HNO3 (dd).
Câu 6. Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng với 3,36 lít hỗn hợp Y gồm O2 và Cl2 , thu được
16,2 gam hỗn hợp rắn Z. Cho 2 vào dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 . Biết các phản ứng xảy
ra hồn tồn, các thể tích khí đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Mg có trong X là
A. 64,0%.
B. 81,6%.
C. 36,0%.
D. 18,4%.
Câu 7. HNO3 phản ứng với hợp chất nào của sắt khơng thể hiện tính oxi hóa ?
A. Fe3 O4 .
B. FeO.
C. FeCO3 .
D. Fe2 O3 .
Câu 8. Cho 2 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm sạch, sau đó nhỏ tiếp 2 ml nước brom vào, đồng thời
lắc nhẹ ống nghiệm. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. ancol etylic.
B. axit fomic.
C. phenol.
D. anđehit axetic.
Câu 9. Chất nào sau đây là đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozo.

C. Glucozơ.


D. Tinh bột.

Câu 10. Để thu được 1000 tấn gang có chứa 95% sắt thì cần bao nhiêu tấn quặng chứa 90% Fe2 O3 ?
A. 1305, 5 tấn.
B. 1357, 1 tấn.
C. 1428, 5 tấn.
D. 1507, 9 tấn.
Câu 11. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. dung dịch AgNO3 trong NH3 .
B. dung dịch H2 S O4 .
C. nước brom.
D. Cu(OH)2 .
Câu 12. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và
kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa
A. Fe(NO3 )2 , AgNO3 , Fe(NO3 )3 .
B. Fe(NO3 )2 , AgNO3 .
C. Fe(NO3 )3 , AgNO3 .
D. Fe(NO3 )2 .
Câu 13. X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl
0,25 M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là
A. (CH3 )2CH − CH(NH2 ) − COOH.
B. NH2 − C3 H5 (COOH)2 .
C. NH2 − C6 H12 − COOH.
D. (NH2 )2C5 H9 − COOH.
Câu 14. Cho dãy các chất: FeCl2 , CuS O4 , AlCl3 và KNO3 . Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.

Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 15. Cho vào ống nghiệm 1ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuS O4 2%, thêm tiếp 1
ml dung dịch lòng trắng trứng 10%,. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa xanh lam, sau đó tạo dung dịch màu tím.
B. Có kết tủa xanh lam, kết tủa khơng bị tan.
C. Có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam.
D. Có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
Câu 16. Hiđrocacbon nào sau đây có một liên kết đơi trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 17. Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2 O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe
thu được là
A. 2,80 gam.
B. 1,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 0,84 gam.
Câu 18. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho hỗn hợp Ba và Al (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào nước dư.
(b) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3 O4 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch H2 S O4 loãng, dư.
(c) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe(OH)3 (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng, dư.
(d) Cho hỗn hợp Al, Fe (có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
Có bao nhiêu thí nghiệm chất rắn bị hịa tan hết?
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
Câu 19. Cho m gam trimetylamin tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Làm bay hơi dung dịch sau phản
ứng thu được 19,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,85.
B. 5,90.
C. 11,80.
D. 14,45.
Câu 20. Hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có 1 este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hết 12,6 gam X cần 15,456 lít khí O2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2 . Đun nóng 12,6
gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn Y và
phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Cho hết lượng Z tác dụng với Na dư thì khối lượng bình chứa Na
tăng 6,3 gam. Trộn m gam Y với CaO rồi nung nóng (khơng có mặt oxi), thu được 2,016 lít khí (đktc)
một hiđrocacbon duy nhất. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % về khối lượng của este đơn
chức trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 33,67%.
B. 31,75%.
C. 53,76%.
D. 42,08%.
Câu 21. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?
A. HCl.
B. NaHCO3 .
C. BaCl2 .

D. Na3 PO4 .

Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg.
B. Al.
C. K.


D. Ag.

Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3 )2 .
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
(c) Cho Si vào dung dịch KOH.
(d) Cho P2 O5 tác dụng với H2 O.
(e) Đốt cháy dây Mg trong khí CO2 .
(g) Đốt cháy NH3 trong khơng khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3.
B. 5.
C. 4.

D. 2.

Câu 24. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Glucozơ.
B. Tinh bột.
C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 25. Cho các phát biểu sau:
(a) Thành phần chính của nước đường truyền qua tĩnh mạch trong y tế là saccarozơ.
(b) Poli(etylen terephtalat) và nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
(c) Lên men glucozơ thu được etanol và khí cacbon monooxit.
Trang 2/3 Mã đề 001



(d) Anbumin (lòng trắng trứng) cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2 .
(e) Bột ngọt là sản phẩm của phản ứng giữa axit glutamic và dung dịch NaOH dư.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 26. Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 14,7.
B. 16,4.
C. 17,4.
D. 14,6.
Câu 27. Ở điều kiện thường, chất X ở thể khí, tan rất ít trong nước, khơng duy trì sự cháy và sự hô hấp.
Ở trạng thái lỏng, X dùng để bảo quản máu. Phân tử X có liên kết ba. Công thức của X là
A. NH3 .
B. C2 H2 .
C. CO2 .
D. N2 .
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và trimetylamin, thu được
CO2 , H2 O và 4,48 lít khí N2 . Cho 16,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối.
Giá trị của m là
A. 31,2.
B. 28,5.
C. 29,2.
D. 32,4.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3.
B. 2.


C. 1.

D. 4.

Câu 30. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. Ba.
B. K.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 31. Thủy phân 10,26 gam saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản
ứng hoàn toàn với AgNO3 /NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 4,32.
B. 3,24.
C. 8,64.
D. 6,48.
Câu 32. Cho 16,25 gam AlCl3 vào dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa có
khối lượng là
A. 9,00 gam.
B. 17,55 gam.
C. 5,60 gam gam.
D. 10,70 gam.
Câu 33. Ở điều kiện thường, triolein là chất béo ở trạng thái
A. kết tinh.
B. khí.
C. rắn.

D. lỏng.

Câu 34. Trong hợp chất Cr2 O3 , crom có số oxi hóa là
A. +2.

B. +6.
C. +5.

D. +3.

Câu 35. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polistiren.
D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 36. Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Na.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,30 mol.
B. 0,16 mol.
C. 0,20 mol.
D. 0,18 mol.
Câu 38. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.

D. Cu.

Câu 39. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05

mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 4,14.
B. 2,52.
C. 1,62.
D. 2,07.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có
cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai
muối. Cho tồn bộ Y vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H2 thốt ra và khối lượng bình
Trang 3/3 Mã đề 001


tăng 4 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2 , thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO2
và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phần tử khối nhỏ nhất trong X là
A. 77,32%.
B. 61,86%.
C. 19,07%.
D. 15,46%.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×