Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề Ôn Thi Thử Môn Hóa (530).Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.96 KB, 4 trang )

Pdf free LATEX

ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001

Câu 1. Cho 0,1 mol P2 O5 vào dung dịch chứa 0,25 mol NaOH. Dung dịch thu được chứa các chất là
A. Na3 PO4 , NaOH.
B. Na3 PO4 , Na2 HPO4 .
C. H3 PO4 , NaH2 PO4 .
D. Na2 HPO4, NaH2 PO4 .
Câu 2. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3 /dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam
bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
Câu 3. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa màu vàng nhạt.
D. Có kết tủa màu đen.
Câu 4. Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) tơ nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại
polime tổng hợp là
A. 1.
B. 2.
C. 3.


D. 4.
Câu 5. Dung dịch X gồm 0,02 mol Cu(NO3 )2 và 0,1 mol H2 S O4 . Khối lượng Fe tối đa phản úng với
dung dịch X là (biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO−3 )
A. 2,24 gam.
B. 3,36 gam.
C. 5,60 gam.
D. 4,48 gam.
Câu 6. Cho các phát biểu sau:
(1) Khi thủy phân peptit nhờ xúc tác axit hoặc bazơ sản phẩm chỉ thu được các α-amino axit.
(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước.
(3) Các amin thơm đều là chất lỏng và dễ bị oxi hóa.
(4) Etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
(5) Thủy phân hoàn toàn este dạng RCOOR’ bằng dung dịch NaOH thu được khối lượng muối lớn hơn
khối lượng este ban đầu thì R là gốc CH3 -.
(6) Một số polime của este được dùng để sản xuất chất dẻo như poli(vinyl axetat), poli(metyl metacrylat).
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2 (S O4 )3 thu được kết tủa X. Dung dịch nào sau đây có
khả năng hòa tan được kết tủa X?
A. KOH.
B. KNO3 .
C. NaCl.
D. NH3 .
Câu 8. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH −→ X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl −→ X4 + NaCl
(c) X2 + HCl −→ X5 + NaCl

(c) X3 + Br2 + H2 O −→ X4 + 2HBr
Cho biết: X có công thức phân tử C12 H12 O4 (chứa hai chức este và vòng benzen); X1 , X2 , X3 , X4 và X5 là
các hợp chất hữu cơ khác nhau.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. X không làm mất màu nước brom.
B. Công thức phân tử của X5 là C8 H8 O3 .
C. Dung dịch X4 nồng độ từ 2-5% gọi là giấm ăn. D. X3 có phản ứng tráng bạc.
Câu 9. Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 dư, thu được 26, 7 gam muối. Giá trị của m là
A. 5, 4.
B. 7, 4.
C. 2, 7.
D. 3, 0.
Trang 1/3 Mã đề 001


Câu 10. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm BaO, NH4 HCO3 , NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5 : 4 : 2)
vào nước dư, đun nóng để đuổi hết khí. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y
chứa chất nào sau đây?
A. NaHCO3 và Ba(HCO3 )2 .
B. NaHCO3 và (NH4 )2CO3 .
C. NaHCO3 .
D. Na2CO3 .
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
B. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
C. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
D. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
Câu 12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 13. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung
dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là
A. (1), (3), (2).
B. (2), (3), (1).
C. (3), (2), (1).
D. (1), (2), (3).
Câu 14. Thủy phân 342 gam sacarozơ với hiệu suất của phản ứng là 100
A. 240 gam.
B. 360 gam.
C. 270 gam.

D. 180 gam.

Câu 15. Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3 )2 trong điều kiện khơng có khơng khí, sau một thời
gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2 . Hịa tan hồn tồn X bằng 650
ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí
Z gồm N2 và H2 . Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 47.
B. 56.
C. 50.
D. 60.
Câu 16. Lên men 20 gam glucozơ với hiệu suất 90%, thu được etanol và khí CO2 . Hấp thụ hết khí CO2
vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 22 gam.
B. 18 gam.
C. 20 gam.
D. 10 gam.
Câu 17. Cho 21,6 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít khí H2

thốt ra (đktc). Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là
A. 39,4 gam.
B. 53,9 gam.
C. 57,1 gam.
D. 58,1 gam.
Câu 18. Tơ nào sau đây là tơ bán tổng hợp (nhân tạo)?
A. Tơ nilon-6,6.
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.

Câu 19. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử alanin là
A. 7.
B. 6.
C. 9.

D. 5.

Câu 20. Tiến hành điện phân 750 ml dung dịch X gồm Cu(NO3 )2 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn
xốp, đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y và 0,51
+5

mol khí. Biết dung dịch Y hịa tan tối đa 12,6 gam Fe giải phóng NO (sản phẩm khử duy nhất của N).
Nồng độ mol/l của Cu(NO3 )2 trong X là
A. 0,880M.
B. 1,960M.
C. 0,925M.
D. 1,750M.
Câu 21. Hóa chất nào sau đây làm mềm được nước cứng?

A. NaHCO3 .
B. HCl.
C. Na3 PO4 .

D. BaCl2 .

Câu 22. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. K.
B. Fe.
C. Ca.
D. Na.
Câu 23. Ion kim loại X khi đưa vào cơ thể sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất
của con người. Ở các làng nghề tái chế ắc qui cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ,
cịi cọc vì nhiễm ion kim loại này. Kim loại X là
A. Chì.
B. Natri.
C. Sắt.
D. Bạc.
Trang 2/3 Mã đề 001


Câu 24. Hiđro sunfua là chất khí độc và có mùi trứng thối, khi thải ra mơi trường thì gây ô nhiễm không
khí. Công thức phân tử của hiđro sunfua là
A. S O2 .
B. NO2 .
C. H2 S .
D. NH3 .
Câu 25. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.

B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
Câu 26. Chất nào sau đây thuộc loại chất béo?
A. C15 H31COOH.
B. (C17 H33COO)2C2 H4 . C. (CH3COO)3C3 H5 .

D. (C15 H31COO)3C3 H5 .

Câu 27. Hợp chất sinh ra từ phản ứng giữa kim loại nhôm và dung dịch natri hiđroxit là
A. NaAlO2 .
B. Al2 O3 .
C. Al(OH)3 .
D. H2 .
Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng với dung dịch H2 S O4 đặc, nóng dư.
Sau phản ứng hồn tồn, thu được 1 mol khí S O2 và 1 mol muối sunfat. Chất X và Y là
A. Fe và FeO.
B. FeO và Fe3 O4 .
C. Fe và Fe3 O4 .
D. FeO và Fe(OH)2 .
Câu 29. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt
cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu
cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng
của Y trong 0,26 mol E là
A. 12,00 gam.
B. 10,32 gam.
C. 10,00 gam.
D. 10,55 gam.
Câu 30. Cho cacbon vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Thành phần
của X là

A. CO và NO2 .
B. CO2 và NO.
C. CO2 và N2 .
D. CO2 và NO2 .
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm axit glutamic, glyxin, alanin và axit oleic cần vừa
đủ 45,36 lít O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khác, nếu cho 34,1 gam X vào 250 ml dung
dịch NaOH 2M rồi cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 40.7.
B. 45,1.
C. 48,7.
D. 50,5.
Câu 32. Kim loại nào sau đây có từ tính?
A. Fe.
B. Al.

C. Ca.

Câu 33. Al2 O3 là oxit lưỡng tính, có thể tác dụng được với dung dịch
A. NaOH.
B. NaCl.
C. Na2 S O4 .

D. Na.
D. NaNO3 .

Câu 34. Cho 0,433 gam hỗn hợp X gồm Na2 O, K, BaO vào nước dư, thu được 50 ml dung dịch Y và
44,8 ml khí. Lấy 50 ml dung dịch Y cho vào 50 ml dung dịch HCl 0,4M thu được 100 ml dung dịch Z có
pH=1. Khối lượng của Na2 Otrong hỗn hợp X có giá trị là
A. 0,248.
B. 0,124 gam.

C. 0,093.
D. 0,062.
Câu 35. Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Trimetylamin.
B. Anilin.
C. Metylamin.

D. Etylamin.

Câu 36. Số nguyên tử nitơ trong phân tử lysin là
A. 4.
B. 3.

D. 2.

C. 1.

Câu 37. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al.
B. Mg.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 38. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe.
B. Al.
C. Ag.

D. Cu.

Câu 39. Khi thuỷ phân hết 3,56 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05

mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong
O2 dư, thu được CO2 và m gam H2 O. Giá trị của m là
A. 2,52.
B. 4,14.
C. 1,62.
D. 2,07.
Trang 3/3 Mã đề 001


Câu 40. Công thức của axit oleic là
A. CHCOOH.
B. HCOOH.

C. C17 H33COOH.

D. CH3COOH.

- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 4/3 Mã đề 001



×