N
(301 mục từ)
nab ám tiêu chìm
nablock kết hạch tròn
nacre xà cừ
nacreous (thuộc) xà cừ
~ luster ánh xà cừ
nadir điểm đáy, thiên để
ground ~ điểm đáy, thiên để
photographic ~ điểm đáy ảnh
NAFTA (North America Free
Trade Agreement)
Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ
nab ám tiêu chìm
nablock kết hạch tròn
nacre xà cừ
nacreous (thuộc) xà cừ
~ luster ánh xà cừ
nadir điểm đáy, thiên để
ground ~ điểm đáy, thiên để
photographic ~ điểm đáy ảnh
NAFTA (North America Free
Trade Agreement)
Hiệp ước mậu dịch tự do Bắc Mỹ
nager khoan tay
naked hở, trần, trơ trụi
~ karst karst trần (không có đất phủ)
~ pole cực không roi (ở Tảo cầu đá)
name tên, tên gọi
geographic (al) ~ địa danh
sheet ~ tên tờ bản đồ, danh pháp bản đồ
Namurian bậc, kỳ Namur (thuộc Carbon hạ – sớm)
nanophanerophytes thực vật trồi lộ siêu nhỏ
nanoplankton sinh vật trôi nổi siêu nhỏ
nanorelief địa hình nano, địa hình cực nhỏ
nanow hẻm, eo biển, lũng hẹp
naphtha dầu mỏ, naphtha
nappe lưỡi nước; lớp nước; dũng dung nham; lớp phủ
~ de chariage lớp phủ địa di
~ outlier núi sót, đá sót
~ nappe structure cấu trúc phủ địa di
thrust ~ lớp phủ chờm
narrow eo biển, lũng hẹp, hẻm // hẹp
~ folds nếp uốn hẹp
nation nước, quốc gia; dân tộc
national (thuộc) nước, quốc gia; dân tộc
~ atlases atlas quốc gia
120
~ Conservation Strategy Chiến lược Bảo tồn quốc gia
~ forest rừng quốc gia
~ grid lưới quốc gia (trắc địa)
~ park công viên quốc gia
~ principle for environmental impact assessment nguyên
tắc quốc gia về đánh giá tác động môi trường
~ settlement định cư quốc gia
nationalism chủ nghĩa dân tộc
nationalization quốc hữu hoá
nation-state quốc gia
native tự nhiên; tự sinh; (thuộc) địa phương// người địa phương, thổ
dân; thổ sản
~ copper đồng tự sinh
~ gold vàng tự sinh
~ people những người địa phương (thổ dân)
~ silver bạc tự sinh
~ sulphur lưu huỳnh tự sinh
NATO (North Atlantic Treaty
Organization)
Hiệp ước Bắc Đại tây dương
natural tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên
~ area vùng đất tự nhiên, vùng nước tự nhiên
~ bridge cầu thiên nhiên; cầu karst
~ catastrophe thảm hoạ tự nhiên
~ conservation bảo tồn thiên nhiên
~ disaster tai biến thiên nhiên
~ ecosystem hệ sinh thái tự nhiên
~ environment môi trường thiên nhiên
~ environment modification biến đổi môi trường thiên
nhiên
~ flow dòng chảy tự nhiên
~ gas khí thiên nhiên
~ hazard tai biến thiên nhiên
~ landmark mốc tự nhiên
~ levee đê thiên nhiên, bờ nổi cao
~ park công viên thiên nhiên
~ pit hang tự nhiên
~ radioative decay phân rã phóng xạ tự nhiên
~ resources tài nguyên thiên nhiên
~ resources capital tài nguyên thiên nhiên cơ bản
~ resources conservation bảo tồn tài nguyên thiên nhiên
~ resources inventory kiểm kê ài nguyên thiên nhiên
~ selection chọn lọc tự nhiên
~ territorial complex tổ hợp lãnh thổ tự nhiên
nature bản chất, bản tính; tự nhiên, thiên nhiên
nature conservation ~ conservation sự bảo tồn thiên nhiên
~ conservation reserve khu dự trữ bảo tồn thiên nhiên
~ protection sự bảo vệ thiên nhiên
~ reserve khu dự trữ thiên nhiên, sự dự trữ thiên nhiên
121
nautical (thuộc) hàng hải; ~ twilight hoàng hôn trên biển, bình minh
trên biển
navigability có khả năng đi lại; có khả năng dẫn đường
navigation ngành hàng hải, ngành vận tải đường thuỷ; môn dẫn đường
Neanderthal, Neanderthanler người Neanderthal
neap thuỷ triều xuống; triều trực thế
~ tide triều nhỏ, triều thượng huyền, thuỷ triều xuống, triều
trực thế
Nearctic faunistic region hệ động vật Bắc Mỹ
nearest gần nhất, kế cận
~ neighbour analysis phép phân tích kế cận
~- centre hypothesis giả thuyết cận tâm
nebkha cồn cát trồng cây bụi, đn shrub-coppice dune
Nebraskan Ice Age thời kỳ băng hà Nebraska
neck thể cổ (đá magma); cổ, chỗ thắt lại (của khúc sông)
necrophagous animals động vật ăn xác chết
necton sinh vật bơi
needle đỉnh nhọn, đỉnh núi hình kim; tinh thể hình kim; kim địa bàn
~ forest rừng lá kim
~ ice băng gai, băng hình kim
~ stone natrolit, zeolit hình kim
~ zeolite zeolit hình kim, đn natrolite
need-satisfaction sự thoả mãn nhu cầu, sự đáp ứng nhu cầu
negative âm bản (ảnh); số âm // âm, tiêu cực
~ feedback sự hồi tiếp âm
~ forms of relief dạng địa hình âm
~ skew mặt nghiêng âm, mặt xiên âm
nehrung mũi cát chắn (cửa sông)
neighbourhood hàng xóm; tình trạng ở gần, lân cận
~ business district khu kinh doanh lân cận
~ effect hiệu ứng lân cận
~ unit đơn vị lân cận
nekton sinh vật bơi
nematode, nematode worms giun tròn, Nemathelminthes
neoclassical economics nền kinh tế tân kinh điển
neo-colonialism, neocolonialism chủ nghĩa thực dân mới
Neocomian bậc, kỳ Neocom (thuộc Creta hạ – sớm)
Neogaea Neogaea (gồm Proterozoi muộn và Phanerozoi)
Neogene hệ, kỷ Neogen
neoglacial (thuộc) băng kỳ mới
neoglaciation băng kỳ mới (trong Holocen muộn)
neo-imperialism Chủ nghĩa đế quốc mới
Neolithic thời kỳ Đồ đá mới // (thuộc) thời kỳ Đồ đá mới
neo-Malthusian người theo thuyết Malthus mới
neophytes cây mới nhập
neophytic (giai đoạn) Tân thực vật, neophyta
122
Neoproterozoic giới, đại Neoproterozoi
neotechnic (thuộc) tân kỹ thuật
neotectonics môn tân kiến tạo
neotropical (thuộc) nhiệt đới mới, tân nhiệt đới
~ faunistic region hệ động vật nhiệt đới mới
~ floristic kingdom giới thực vật nhiệt đới mới
nepheline kv nephelin
nephrite kv nephrit
neptunism thuyết thuỷ thành
neritic (ở) gần bờ (giữa mức triều kiệt và rìa thềm lục địa); (thuộc)
sinh vật gần bờ
~ deposits trầm tích gần bờ
~ zone đới gần bờ
nest ổ, túi; tổ
~ of termites ổ mối
nested núi lửa lồng (vào nhau)
nested sinkholes thung lũng karst
nesting sự tạo thành ổ, sự làm tổ; sự (xếp) lồng vào nhau
net lưới, mạng, mạng lưới; lưới chiếu, lưới lập thể // thực, tinh
~ benefit lợi nhuận thực, lãi ròng
~ energy năng lượng thực
~ migration sự di cư thực
~ migration balance sự cân bằng sự di cư thực
~ primary productivity năng suất thực ban đầu
~ radiation sự bức xạ thực
~ reproduction rate tốc độ tái sản xuất thực; sự sinh sản
thực
network mạng lưới, lưới
~ analysis phép phân tích mạng lưới
~ chain chuỗi mạng lưới
neuston sinh vật mặt nước
neutral trung hoà, trung tính
~ density gas cloud mật độ trung hoà của mây khí
~ rocks đá trung tính
~ valley thung lũng trung hoà
neutralism chủ nghĩa trung lập
neutrality tính trung hoà, trung tính
neutrophilous (thuộc) sinh vật ưa môi trường trung tính
Nevadian orogeny, Nevadian
folding
hoạt động tạo núi Nevada, hoạt động uốn nếp Nevada
new mới
~ Commonwealth countries các nước mới trong Khối
thịnh vượng chung
~ global tectonics kiến tạo toàn cầu mới
~ international division of labour, NIDL sự phân công
lao động quốc tế mới, NIDL
~ moon trăng non
123
~ Stone Age thời kỳ Đồ đá mới
newly industrializing country,
NIC
nước công nghiệp mới, NIC
New-zealandian faunistic region khu hệ động vật Newzeland
NGO (non-government
organization)
NGO (Tổ chức phi chính phủ)
NIC (newly industrializing
country)
NIC (nước công nghiệp mới)
niccolite kv nicolit, nickelin
niche hốc (do nước hay phong hoá tạo ra ở chân vách đá); hõm
tuyết; tổ, ổ (của sinh vật)
nick point đoạn gấp khúc, điểm gấp khúc (của dòng chảy)
nickeline kv nickelin
nimbus mây dông
nimbostratus mây dông tầng
niobite niobit, columbit
nitratine salpet natri, nitratin
nitratite nitratit
nitratophilous organisms sinh vật ưa nitrat
nitre diêm tiêu, salpet
nitric acid acid axit nitric
nitrification sự nitrat hoá
nitrifying bacteria vi khuẩn gây nitrat hoá
nitrite natrit (muối của axit nitơ)
nitrogen nitơ
~ cycle chu trình nitơ
~ fixation sự cố định đạm
nitronatrite nitronatrit
nival môi trường tuyết
~ belt đai băng tuyết
~ climate khí hậu băng tuyết
~ karst karst vùng tuyết phủ, karst núi cao
nivation tác dụng băng tuyết, quá trình thành tạo địa hình dưới tác
dụng của băng tuyết
~ cirque đài vòng do tác dụng băng tuyết
niveo-fluvial (thuộc) sông băng
noctilucent cloud mây dạ quang
nocturnal (thuộc về) ban đêm
~ radiation bức xạ về đêm
nodal (thuộc) nốt, mấu, nút, hạch, núm
~ point điểm nút
node đốt, mấu (ở thực vật), mấu khớp (ở Rêu động vật); khuỷu (ở
đứt gãy); giao điểm
~ of seiche tiết điểm thuỷ triều giả
~ of standing oscillation wave tiết điểm sóng dao động
đứng
nodular, nodulated có u, dạng kết hạch, dạng bao thể
124
noise tiếng ồn, âm nhiễu
~ abatement zone đới làm giảm tiếng ồn
~ control legislation luật kiểm soát tiếng ồn
~ exposure forecast (NEF) dự báo lộ tiếng ồn (NEF)
~ labelling sự ghi nhãn tiếng ồn, sự dán nhãn tiếng ồn
~ pollution sự ô nhiễm tiếng ồn
~ rating định mức tiếng ồn
~ noise-rating curve đường cong định mức tiếng ồn
nomad dân du cư, người sống nay đây mai đó
nomadic nay đây mai đó, du cư
~ bird chim du cư
nomadism đời sống du cư
nominal định danh, danh nghĩa, xác định
non-basic không tiêu chuẩn
~ worker nhân công không tiêu chuẩn
nonconformable không chỉnh hợp
nonconformity sự không chỉnh hợp (trên đá magma hay đá biến chất)
nondegradable không suy biến
~ pollutant chất gây ô nhiễm không suy biến
non-ecumene không thuộc giáo hội
non-gravity spring không trọng lực
~ spring mạch nước không trọng lực
non-metallic không kim loại, phi kim loại
~ mineral khoáng vật phi kim loại
nonmetals không kim loại, phi kim loại
non-parametric phi tham số
~ statistics thống kê phi tham số
~ test phép thử phi tham số
nonperiodic không tuần hoàn
~ current dòng (chảy) không tuần hoàn
nonpersistent không ổn định
~ pollutant chất ô nhiễm không ổn định
non-renewable không tái sinh
~ resource tài nguyên không tái sinh
non-reversible không đảo ngược
~ environmental change sự biến đổi không thể đảo ngược
của môi trường
non-sequence sự không kế tiếp, sự không liên tục
non-tidal không do thuỷ triều
~ current dòng chảy không do thuỷ triều
non-timber không có gỗ, không cho gỗ
~ forest product sản phẩm của rừng không lấy gỗ
non-use vô dụng
~ value giá trị vô dụng
noon giữa trưa, chính ngọ
Norian bậc, kỳ Nori (Trias thượng – muộn)
norite norit
125
normal bình thường; chuẩn; thuận; vuông góc
~ distribution sự phân bố chuẩn
~ divide đường chia nước bình thường
~ fault đứt gãy thuận
~ fold nếp uốn bình thường
~ limb of a fold cánh bình thường (của nếp uốn)
~ projection phép chiếu vuông góc
~ watershed đường chia nước bình thường
normative (thuộc) tiêu chuẩn, (thuộc) định mức
~ theory lý thuyết định mức, lý thuyết chuẩn
North phương bắc
~ American Free trade Area Khu vực thương mại tự do
bắc Mỹ
~ Atlantic Drift sự dịch chuyển của bắc Đại Tây Dương
~ Atlantic Treaty Organization Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại
Tây Dương (NATO)
~ Pacific Current dòng chảy Bắc Thái Bình Dương
~ star sao phương bắc
~-american cao áp Bắc Mỹ
northern (thuộc) phương bắc
Notogea Notogea
nova sao mới
nuclear (thuộc) hạt nhân
~ age determination định tuổi phóng xạ
~ basin bồn nhân (bồn tạo núi muộn của đai động)
~ fission phân rã hạt nhân
~ fuel nhiên liệu hạt nhân
~ power năng lượng hạt nhân
~ reactor lò phản ứng hạt nhân
~ winter mùa đông hạt nhân
nuclei, nucleus hạt nhân
nuée ardente dòng vụn núi lửa, mây tro núi lửa; đn pyroclastic flow,
glowing ash cloud
nugget vàng cục tự nhiên (trong sa khoáng), quặng vàng; kim loại
cục tự nhiên
null số không// bằng không
~ hypothesis giả thuyết số không
numerical (thuộc) số; bằng số
~ methods phương pháp số trị
~ aperture khẩu số (của kính hiển vi)
Nummulites Trùng tiền, Nummulites
Nummulithic hệ, kỷ Nummulit (= Paleogen)
nunatak đảo đá sông băng
nutation sự dao động địa trục, sự chuyển động địa trục
nutrient thức ăn, chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng
~ budget quỹ dinh dưỡng
~ cycle chu kỳ dinh dưỡng
126
nutrition sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng; thức ăn
O
(300 mục từ)
oak cây sồi; gỗ sồi; sản phẩm từ gỗ sồi
oasis ốc đảo (ở sa mạc)
OAU (Organization of African
Unity)
Tổ chức Thống nhất Châu Phi
obduction sự chờm trượt (của vỏ đại dương)
object mục tiêu; vật (thể); đối tượng
objective vật kính (của kính hiển vi)
oblateness độ dẹt
~ of the Earth độ dẹt của Trái Đất
oblique nghiêng, xiên, chéo
~ bedding phân lớp nghiêng, phân lớp xiên
~ fault đứt gãy chéo
~ joint khe nứt chéo
~ plain đồng bằng nghiêng
~ slip trượt chéo, dịch chuyển chéo
~ stratification sự phân lớp (tầng) nghiêng
~projection phép chiếu nghiêng, hình chiếu nghiêng
oblique-slip fault đứt gãy dịch chuyển xiên
obsequent ngược hướng, ngược vỉa
~ stream dòng chảy ngược
~ valley thung lũng ngược
observatory đài quan sát, đài thiên văn
obsidian obsidian, đá vỏ chai
occluded bịt kín, khép kín; cố tù
occlusion sự cố tù; sự bít kín
occultation sự che lấp, sự che khuất
occupancy sự lấp, sự chiếm
~ rate tốc độ chiếm (lấp)
occupational (thuộc) sự lấp, sự chiếm
~ mobility tính cơ động
occurrence sự xuất hiện, sự xảy ra; biểu hiện, sự phân bố
ocean đại dương, hải dương
~ current dòng hải lưu, dòng đại dương
~ dumping sự thải ra đại dương
~ level mức (nước) đại dương
ocean-floor spreading sự tách giãn đáy đại dương
ocean-floor trench rãnh, máng đáy đại dương; vực biển
oceanic (thuộc) đại dương, (thuộc) hải dương
~ basin bồn đại dương
~ climate khí hậu đại dương, khí hậu biển
~ crust vỏ đại dương
~ Earth's crust vỏ Trái đất ở đại dương
127
~ fringing rises (các) đới nâng ven rìa đại dương
~ island đảo đại dương
~ meadow zones các đới đồng cỏ đại dương
~ ridge sống núi đại dương, sống núi giữa đại dương
~ sediments trầm tích đại dương, trầm tích biển
~ trench rãnh (máng) đại dương
~ zone đới đại dương
~ network mạng hải dương
oceanographical (thuộc) hải dương
~ section mặt cắt hải dương
~ station trạm hải dương
oceanography hải dương học
oceanology hải dương học
ochreous (thuộc) màu son, bột mầu
~ mud bùn đỏ
OD (ordnance datum) mức 0 của mặt biển được quy định trên bản đồ
odour mùi, mùi thơm, hương thơm
OECD (Organization for
economic Cooperation and
Development)
Tổ chức Hợp tác và Phát triển kinh tế
oecumene giáo hội cơ đốc
office activity cơ quan, phòng
~ activity hoạt động của cơ quan
offlap phủ biển thoái
offset sự xê dịch bờ (biển); nhánh núi, bậc thềm ở sườn dốc; sự xê
dịch (khi thực hiện phép chiếu bản đồ); sự phân nhánh ngang
(của đứt gãy); núi đâm ngang, hoành sơn
offshoot nhánh núi ngang, hoành sơn; nhánh, cành; chi (của một họ)
offshore (ở) ngoài khơi, xa bờ
~ assembly quần tụ xa bờ
~ bar dải cát chắn ở xa bờ, doi cát xa bờ
~ economy kinh tế xa bờ
off-shore ngoài khơi (xa bờ)
~ island đảo ngoài khơi (xa bờ)
offspur nhánh núi ngang, hoành sơn
offtake sự bơm hút nước dưới đất
ogive hình cung nhọn, vòm hình cung nhọn; cấu trúc vòm hình cung
(ở chân núi băng)
O-horizon tầng O
oil dầu, dầu mỏ
~ birth zone đới sinh dầu
~ crisis cuộc khủng hoảng dầu mỏ
~ field bể dầu, mỏ dầu
~ mining khai thác dầu khhí
~ pollution ô nhiễm dầu
~ pool mỏ dầu
~ price shock cơn sốc giá dầu
128
~ refining sự lọc dầu
~ shale đá phiến dầu, đá phiến kerogen, kerogenit
~ trap bẫy dầu khí
~ well giếng dầu
Oka kỳ băng hà Oka
old già, tuổi già; giai đoạn địa hình già cỗi
~ age tuổi già; giai đoạn địa hình già cỗi
~ fold mountain núi uốn nếp cổ
~ mountains núi già (hình thành từ Đệ tam)
~ Red Sandstone cát kết đỏ cổ (tuổi Devon)
~ valley thung lũng cổ
~ World cựu thế giới
~-growth forest rừng già
Olenekian bậc, kỷ Olenek (Trias hạ – sớm)
oligist-iron hematit
Oligocene thống, thế Oligocen (Paleogen thượng – muộn)
oligoclase oligoclas
oligoclasite oligoclasit
oligomictic ít xáo trộn (về nước)
~ lake hồ ít xáo trộn (về nước)
oligotrophic nghèo dinh dưỡng
~ lake hồ nghèo dinh dưỡng
~ moor đầm lầy nghèo dinh dưỡng
~ plant thực vật ít cần dinh dưỡng
olistostrome thể đá trượt lở (đồng trầm tích), olistostrom
olivine olivin
olivine rock đá olivinit; đn dunit
ombrophilous ưa mưa
ombrophytes các loại cây ưa mưa, thực vật ưa mưa
omnivore ăn tạp
onlap phủ biển tiến
onion weathering sự phong hoá bóc vỏ, sự phong hoá hình cầu
ontogenetic (thuộc) phát sinh cá thể
ontology sự phát sinh cá thể, quá trình phát triển cá thể
onyx onyx, mã não dạng dải
oolite đá trứng cá, oolit
oolitic (thuộc) trứng cá
~ limestone đá vôi trứng cá
~ texture cấu tạo trứng cá
ooze mảnh đất bùn mềm; bùn biển, bùn
opal opal
opalite opalit, opal có tạp chất
OPEC (organization of
Petroleum Exporting Countries)
Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
open thoáng, hở, mở
~ channel lòng (sông) thoáng
129
~ fold nếp uốn góc rộng (70 – 120
o
)
~ joint khe nứt hở, khe nẻ
~ lake hồ thông với mạng sông ngòi
~ plant community quần xã thực vật thưa
~ sea biển hở, biển khơi
~ system hệ thống mở
~ systems interconnection, OSI liên kết giữa các hệ mở, OSI
~ woodland (vùng) rừng sáng
~ cast mining sự khai thác lộ thiên
~-cut mining sự khai thác lộ thiên
~-pit mining sự khai thác lộ thiên
ophitic (thuộc) ophit, (có cấu tạo) ophit, (thuộc) dolerit
~ texture cấu tạo ophit
opoka opoka (đá vôi silic xốp)
opportunist species loài nhất thời
opportunity nhất thời
~ cost chi phí nhất thời
opposition sự đối lập, sự đối nhau; vị trí đối nhau
~ of planet vị trí đối diện của hành tinh
optical (thuộc) quang học; thị giác
~ illusion ảo ảnh (quang học)
optimal tối ưu
~ city size quy mô tối ưu của thành phố
~ location vị trí tối ưu
optimization sự tối ưu hoá
~ model mô hình tối ưu hoá
optimizer concept quan điểm tối ưu
optimum ~ city size quy mô tối ưu của thành phố
~ population số dân tối ưu
orbital (thuộc) quỹ đạo
~ motion sự chuyển động theo quỹ đạo
order cấp, bậc; thứ tự; bộ
ordinal (thuộc) cấp, bậc
~ data số liệu theo cấp bậc
~ scale thang cấp bậc
ordnance datum, OD số liệu theo cấp bậc, OD
Ordovician hệ, kỷ Ordovic
ore quặng
~ deposit mỏ quặng, mỏ khoáng, tụ khoáng
Orenburgian bậc Orenburg (bậc cao nhất của Carbon ở Nga)
organic hữu cơ; (thuộc) sinh vật; (thuộc) cơ quan
~ acid axit hữu cơ
~ fertilizer phân bón hữu cơ
~ matter vật chất hữu cơ
~ pesticides chất trừ sâu sinh học
~ pollution sự ô nhiễm hữu cơ
~ product sản phẩm sinh học
130
~ rock đá nguồn gốc sinh vật; đn vật
~ soil đất giàu sinh chất
~ substance chất hữu cơ
~ texture kiến trúc sinh vật
~ waste chất thải hữu cơ
~ weathering phong hoá hữu cơ, phong hoá sinh vật
organism sinh vật
Organization for Economic Co-
operation and Development
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
Organization of African Unity,
OAU
Tổ chức Thống nhất chấu Phi, OAU
Organization of American
States, OAS
Tổ chức các nước châu Mỹ, OAS
organogenous (có) nguồn gốc hữu cơ
~ limestone đá vôi nguồn gốc hữu cơ
~ sediments trầm tích nguồn gốc hữu cơ
organosedimentary trầm tích sinh chất (trầm tích thành tạo do hoạt động sinh học
như tảo, ví dụ stromatolit)
orictocoenosis quần hệ hoá thạch
Oriental (thuộc) phương Đông
~ faunistic region khu hệ động vật ở phương Đông
origin nguồn gốc, gốc
~ of life nguồn gốc sự sống
original nguyên thuỷ, ban đầu; độc đáo
~ bedding sự phân lớp nguyên thuỷ, sự phân vỉa nguyên thuỷ
ornithochores phân chim
ornithochorous (thuộc) phân chim, (chứa) phân chim
orogen đai tạo núi
orogenesis chuyển động tạo núi, quá trình tạo núi
orogenic (thuộc) tạo núi
~ movements chuyển động tạo núi
~ phases các pha tạo núi
orogeny chuyển động tạo núi, quá trình tạo núi
orographic (thuộc) sơn văn, núi
~ clouds mây núi
~ occlusion sự phủ kín núi
~ precipitation mưa (tuyết) trên núi
~ rainfall, ~ rain mưa núi
~ wind gió núi
~ snow-line đường tuyết trên núi
orthoclase kv orthoclas
orthodrome vòng tròn lớn (đi qua tâm Trái Đất)
orthogeosyncline trực địa máng, địa máng nguyên thuỷ
orthogneiss orthogneis
orthogonal trực giao
~ dissection of mountains đường chia cắt trực giao của núi
~ drainage pattern hệ thống thoát nước trực giao, mô hình
131
thoát nước trực giao
orthographic projection phép chiếu trực giao, hình chiếu trực giao
oscillation sự dao động, sự chấn động, sự rung động
oscillatory movements chuyển động dao động
oscillatory wave sóng dao động
OSI (open systems interconnection) OSI (liên kết mở giữa các hệ thống)
osmosis sự thẩm thấu, hiện tượng thấm
Ostashkov Ice Age băng kỳ Ostakhov
Ostracoderms Cá da phiến
outage sự thiếu điện, thiếu chất đốt, sự hao hụt (trong vận chuyển)
outcrop vết lộ
outer ở phía ngoài, ở ngoài cùng
~ shoreline đường bờ ngoài
outfall cửa suối
~ sewer nước bẩn, nước thải từ cửa suối
outflow sự chảy ra; nước chảy ra
outlet sự chảy ra; dòng, cửa xả nước
outlet glacier sông băng chảy ra từ mù băng
outlier khối sót; khối đá cổ đơn độc, khối sót
outline đường viền, khung (ngoài); bản phác hoạ
outline map bản đồ giản lược, sơ đồ
out-of-town ngoài thành phố
~ shopping centre trung tâm mua bán ngoài thành phố
outport cảng trước, cảng ngoài
output sự sản xuất, sản lượng khai thác; năng suất
~ pollution control kiểm soát lượng ô nhiễm
outwash trầm tích rửa trôi (do sông băng)
~ plain đồng bằng rửa xói, đồng bằng rìa trước, đồng bằng
rìa, đồng bằng băng tích; ngưỡng cửa xói, ngưỡng băng tích
~ sands and gravels cát và sạn do rửa xói
overbank lũ
~ flow dòng lũ
overburden lớp đất phủ trên
overcapacity sự vượt quá khả năng
overdeepened đào quá sâu
~ valley thung lũng đào quá sâu
overdeepening hiện tượng khoét quá sâu
overfall chỗ nước xoáy
overfault đứt gãy đảo
overflow sự chảy tràn, sự tràn nước, lụt
overflow nước tràn
~ channel lòng chảy tràn
~ lake hồ do nước tràn
~ stream dòng chảy tràn
overgrazing sự chăn thả quá mức
overhead nâng lên trên mặt đất; ở trên đầu; liên quan đến toàn bộ số tiền
132
phải trả
~ costs tổng chi phí
overland trên mặt đất
~ flow dòng chảy mặt đất, dòng chảy tràn lan
~ runoff dòng chảy mặt đất
overlap phủ chồng, phủ chờm
~ fault đứt gãy chờm
~ fold nếp uốn chờm phủ
~ zone đới phủ chồng
overlapping sự phủ chờm
~ arrangement of strata quan hệ phủ chờm của các tầng
~ spur nhánh núi chờm, nhánh núi đan xen
overloaded quá tải
~ river dòng sông quá tải
overnutrition sự thừa chất dinh dưỡng
overpopulation nhân mãn, mật độ dân cư quá cao
overshoot thác nước chờm// làm quá, vượt quá; quá đích
overspill lượng tràn ra; số dân thừa
overthrust đứt gãy nghịch chờm, đứt gãy chờm góc nhỏ
~ fold nếp uốn nghịch chờm
~ sheet lớp phủ nghịch chờm
overturned đảo ngược
~ bedding sự phân lớp (phân vỉa) đảo ngược
~ fold nếp uốn đảo ngược
~ limb of fold cánh đảo ngược của nếp uốn
overurbanization sự đô thị hoá quá mức
ox-bow lake hồ móng ngựa
Oxfordian bậc, kỳ Oxfordi (thuộc Jura thượng – muộn)
oxidation sự ôxy hoá
oxygen oxy
~ cycle chu trình của oxy
~ demand nhu cầu oxy, nhu cầu oxy hoá học, COD
~ demanding waste chất thải cần oxy
oxylophytes thực vật ưa đất chua
ozokerite sáp đất, sáp hoá thạch, sáp khoáng, ozokerit, parafin tự sinh
ozone ozon
~ layer tầng ozon
~ screen màng ozon
ozonosphere quyển ozon
P
(853 mục từ)
pacific (thuộc) Thái Bình Dương; chỉnh hợp
~ folding sự uốn nếp chỉnh hợp
~ rim rìa Thái Bình Dương
~-type coast bờ kiểu Thái Bình Dương
133
Pacific plate mảng Thái Bình Dương
pack ice băng đám, đám băng nổi, đám băng trôi
package sự đóng gói, sự bọc
~ tourism du lịch trọn gói
paehoehoe, pahoehoe (có dạng) vặn thừng
~ lava dung nham vặn thừng
palaearctic (thuộc) cổ địa cực
~ faunistic region khu hệ cổ động vật địa cực
paleoanthropology cổ nhân học
Paleoarchean Paleoarkei (nguyên đại, giới đầu của Arkei)
paleoautecology cổ sinh thái học cá thể
paleobiocoenose quần hệ sinh vật cổ
paleobiogeography cổ địa lý sinh vật paleobiogeography
paleobiotope cổ sinh cảnh
paleoblast biến tinh cổ
paleobotany cổ thực vật học
Paleocene thống, thế Paleocen (thuộc Paleogen)
paleochannel lòng sông cổ
paleoclimatology cổ khí hậu học, môn cổ khí hậu
paleoecology cổ sinh thái học
paleoeuxinian (thuộc) cổ euxini
Paleogene hệ, kỷ Paleogen
paleogeographical (thuộc) cổ địa lý
~ map bản đồ cổ địa lý
paleogeography cổ địa lý học, môn cổ địa lý
paleogeomorphology cổ địa mạo học, môn cổ địa mạo
paleoglaciology cổ băng tuyết học, môn cổ băng tuyết
paleoichnology cổ di tích học, môn cổ di tích
paleoichthyology cổ ngư học
Paleolithic (thuộc) đồ đá cũ
~ period thời kỳ đồ đá cũ
paleomagnetism cổ từ
paleontology cổ sinh vật học, môn cổ sinh
paleopathollogy cổ bệnh học
paleophytology cổ thực vật học
paleosynecology cổ sinh thái học quần thể, môn cổ sinh thái quần thể
paleotechnic (thuộc) cổ kỹ thuật
~ era thời kỳ cổ kỹ thuật
paleothanatocoenose quần hệ chôn vùi cổ
paleotropical floristic kingdom giới thực vật cổ xích đạo
paleovolcanic (thuộc) cổ núi lửa
~ rocks đá cổ núi lửa
paleovolcanology cổ núi lửa học, môn cổ núi lửa
Paleozoic giới, đại Paleozoi; giới, đại Cổ sinh
paleozoology cổ động vật học, môn cổ động vật
palimpsest thềm lục địa sót
134
~ relief địa hình thềm lục địa sót
palingenesis sự tái sinh, sự lại giống; sự tái tạo
Palmer Drought Severity Index,
PDSI
chỉ số hạn hán khốc liệt Palmer
palsa gò than bùn lẫn băng
paludal đầm lầy
~ forest rừng đầm lầy
palynology môn bào tử phấn hoa
palympset tàn dư nguyên thuỷ
pampa đồng cỏ vùng ôn đới (ở Nam Mỹ)
pampero gió Pampero (gió rét tây nam từ dãy Andes đến Đại Tây Dương)
pan (cục) quặng sắt; máng đãi (sa khoáng); tầng đất cái; bồn địa,
đất trũng lòng chảo
panautomorphic granular kiến trúc hạt tự hình
pandemic phổ biến rộng (về điều kiện tự nhiên), phân tán rộng (về sinh vật)
Pangaea, Pangea Pangea, Toàn lục, Siêu lục
pannage sự thả lợn vào rừng kiếm ăn
Pannonian bậc, kỳ Pannon (thuộc Neogen ở Đông Âu)
panplain đồng bằng hợp thể, panplain (rất bằng phẳng nghiêng về biển)
panplanation panplain hoá
Panthalassa Siêu đại dương, Toàn đại dương
pantropical distribution phân bố khắp nhiệt đới
parabolic dune cồn cát parabol
paraclases đứt gãy; đn fault
paraconformable,
paraconformity
giả chỉnh hợp
paradigm hệ biến hoá; mẫu, mô hình, kiểu
paragenesis cộng sinh
paragenetic sequence dãy cộng sinh, dãy khoáng vật
parageosyncline á địa máng, nội địa máng, chuẩn địa máng
paragneiss paragneis, gneis gốc trầm tích
parallax thị sai
parallel vĩ tuyến, vòng vĩ tuyến; đường song song, //song song
~ bedding phân lớp song song, phân lớp chỉnh hợp
~ cleavage thớ chẻ song song
~ discordance bất chỉnh hợp song song
~ drainage tiêu thoát (nước) song song
~ fold nếp uốn song song, nếp uốn đồng tâm
~ sequence dãy song song (của địa tầng)
~ sheeting phân phiến song song
~ slope retreat lùi vách song song, lùi sườn song song
parameter thông số, tham số
parametric statistics thống kê thông số
paramo đồi trọc (ở Nam Mỹ)
parasite vật ký sinh, ký sinh trùng
parasitic volcanic cone nón núi lửa ký sinh
135
parasitism hiện tượng ký sinh; quan hệ ký sinh
parasitoid vật dạng ký sinh
parent mẹ; gốc
~ magma magma mẹ
~ material vật liệu gốc
~ rock đá mẹ
parental magma magma mẹ
Pareto optimality tính tối ưu, sự tối ưu Pareto
parish địa phương// (thuộc) địa phương
park vùng vườn, công viên, bãi đỗ xe
~ landscape cảnh quan công viên
~-forest rừng công viên
national ~ vườn quốc gia
parkland rừng; bãi rừng
partial correlation đối sánh từng phần
participation rate tốc độ tham gia, mức độ tham gia
particle hạt
~-size analysis phân tích cỡ hạt, phân bố tần suất cỡ hạt
parting sự phân chia, sự tách; khối nứt, lớp
~ band dải phân chia, dải tách
parvifoliate forest rừng lá nhỏ
passage ống, ống dẫn; sự đi qua, lối vào; sự di chuyển, đường đi
passive thụ động, bị động
~ glacier sông băng thụ động
~ margin rìa thụ động
pastoralism sinh hoạt nông thôn
pasture đồng cỏ chăn thả
paternoster lake hồ tròn nhỏ, hồ trong bồn đá, hồ dạng bậc
path đường đi, đường mòn, tuyến
pathogen mầm bệnh; nguồn bệnh
pathogenic (thuộc) mầm bệnh; (thuộc) nguồn bệnh
~ organisms sinh vật gây bệnh
pathological waste chất thải bệnh lý
patriarchy chế độ gia trưởng; hệ thống gia trưởng
pattern hình, dạng; mẫu, mô hình; cấu trúc, kiến trúc
patterned có mô hình
~ ground đất có mô hình
peasant nông dân
peat than bùn
~ bog đầm lầy than bùn, bãi than bùn
~ bog soils đất đầm lầy than bùn
~ hills đồi than bùn
~ hummoks gò than bùn
~ land science khoa học về đất than bùn
~ moor đầm lầy than bùn
~ moss bog đầm lầy than bùn từ rêu
~ moss moor đầm lầy than bùn từ rêu
136
~ mound cồn than bùn
~ ore quặng than bùn
~ soil đất than bùn
pebble cuội
ped đơn vị tự nhiên của cấu tạo đất (như hạt, cục, tảng)
pedestal, pedestal rock bệ đá (do gió mài mòn)
pediment pedimen, đồng bằng đá gốc trước núi
pedimentation sự thành tạo pedimen, sự thành tạo đồng bằng đá gốc trước núi
pediplain đồng bằng chân núi, bán bình nguyên hoang mạc, đồng bằng
hoang mạc
pediplanation thành tạo đồng bằng đá gốc
pedocal đất calci, đất vôi
pedogenesis thổ sinh, sự phát sinh đất, nguồn gốc đất
pedology thổ nhưỡng học, khoa học về đất
pedon peđon (đơn vị phân loại đất)
pedostratgraphic unit phân vị thổ địa tầng
peel map bản đồ địa chất móng, bản đồ bóc lớp phủ
pegmatite pegmatit, đn giant granite
~ granite granit pegmatit
pelagian, pelagic (thuộc) biển khơi; động vật biển khơi
pelagic (thuộc) phần hồ sâu; (thuộc) biển khơi
~ deposits trầm tích biển khơi
~ organisms sinh vật biển khơi
~ region vùng biển khơi
~ zone đới biển khơi
Pelé's hair sợi thuỷ tinh núi lửa, tóc Pelé
pelean (thuộc) núi lửa Pelée
~ eruption, ~-type eruption phun trào kiểu Pelé
pelite pelit (loại hạt mịn như bùn kết, sét vôi)
pelitic texture kiến trúc pelit
pendotite pendotit
penecontemporaneous gần đồng thời
~ folding sự uốn nếp hầu như đồng thời
peneplain bán bình nguyên
peneplanation bán bình nguyên hoá, thành tạo bán bình nguyên
peneplane bán bình nguyên
peninsula bán đảo
penitent snow tuyết dạng cột
Pennsylvanian hệ Pensylvani (thuật ngữ của Mỹ = Carbon trung-thượng)
people overpopulation sự tăng dân cư quá mức
pepita pepit
per capita mỗi đầu người, theo đầu người
perceived cảm nhận
~ environment môi trường cảm nhận
perception sự cảm nhận
perched treo
137
~ block khối treo, tảng treo, đá treo
~ water-table gương nước treo, gương nước biểu kiến
percolating thấm
~ water nước thấm
percolation sự thấm, sự ngấm, sự thẩm thấu; sự xuyên qua
~ seepage sự dò rỉ do thấm
perennial lưu niên
~ lake hồ lưu niên
~ cryolithic zone đới băng giá lưu niên
~ plant thực vật lưu niên
~ stream dòng chảy lưu niên
~ frozen ground đất băng giá lưu niên
perforation sự thủng lỗ; lỗ thủng
~ kame gò thủng
periclinal nghiêng quanh
~ bedding sự phân lớp nghiêng quanh
~ dip góc dốc nghiêng quanh, góc cắm nghiêng quanh
pericline nếp uốn nghiêng quanh; periclin (một dạng albit)
peridot peridot
perigee cận điểm, điểm gần Trái Đất (của quỹ đạo Mặt Trăng)
periglacial (thuộc) rìa băng
~ deposits trầm tích rìa băng
~ zone đới rìa băng
perihelion điểm gần Mặt Trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một
hành tinh)
period thời kỳ; kỷ
~ of rain mùa mưa
periodic (có) chu kỳ, định kỳ
~ current dòng triều; dỏng chảy có chu kỳ
~ lake hồ có nước định kỳ
~ market thị trường có chu kỳ
periodicity tính chu kỳ, tính tuần hoàn
periphery chu vi, ngoại vi, ngoại biên// phụ kiện, thiết bị ngoại vi
permaculture nền văn hoá vĩnh cửu
permafrost đóng băng vĩnh cửu, đất băng giá lưu niên
~ zone đới đóng băng vĩnh cửu
permanent ổn định
~ base level mức cơ sở ổn định (của sông )
~ community quần xã ổn định, quần hợp ổn định
~ lake hồ lưu niên
~ open freshwater nước ngọt thông thoáng thường xuyên
~ river sông có nước thường xuyên
~ snow tuyết vĩnh cửu
~ snow line đường tuyết vĩnh cửu
permeability độ thấm; tính thấm
permeable thấm được
~ rock đá thấm được
138
Permian hệ, kỷ Permi
perovskite perovskit
perpetual vĩnh cửu
~ snow tuyết vĩnh cửu
~ frost climate khí hậu băng giá vĩnh cửu
persistant ổn định, bền vững, thường xuyên
~ pollutant chất gây ô nhiễm thường xuyên
~ pesticide trừ sâu lưu cữu
~ snowbank bờ tuyết ổn định
persistence tính ổn định, tính không thay đổi
personal cá nhân
~ construct theory thuyết kết cấu cá nhân
~ enquiry (investigation) điều tra cá nhân
~ sector khu vực cá nhân
~ service dịch vụ cá nhân
~ space không gian cá nhân, không gian riêng
perspective sự thể hiện phối cảnh, phép phối cảnh
~ map bản đồ phối cảnh
~ projection phép chiếu phối cảnh, hình chiếu phối cảnh
pervious thấm qua, lọt qua
pest loài gây hại, vật phá hoại
pesticide thuốc diệt loài gây hại, thuốc trừ sâu
petrification sự hoá đá, vật hoá đá
petrochemistry thạch hoá; hoá dầu
petrofabrics thạch học cấu tạo; đn structural petrology
petrography môn thạch học
petroleum dầu mỏ, dầu thô
petroliferous chứa dầu
~ shale đá phiến bột-sét chứa dầu
petrology thạch luận
petrotectonics môn thạch kiến tạo
phacolith thể thấu kính, phacolit (thể xâm nhập đồng kiến tạo)
phanerophytes thực vật trồi lộ
Phanerozoic liên giới, liên đại Phanerozoi
phase pha
~ layering phân lớp khoáng vật theo pha, phân lớp kết tinh
longitudinal ~ pha sóng dọc (động đất)
metallisation ~ pha tạo quặng
phenacite kv phenacit, phenakit
phenocryst ban tinh
phenologic (thuộc) vật hậu học
~ map bản đồ vật hậu học
phenology vật hậu học
phenomenal hiện tượng, có tính chất hiện tượng; phi thường, đặc biệt
~ environment môi trường đặc biệt
Phillips curve đường cong Phillip
139
phlogopite phlogopit, mica hổ phách
phonolite phonolit
phosphates phosphat
phosphatic (thuộc) phosphat, chứa phosphat
~ fertilizer phân bón phosphat
~ ore quặng phosphat
phosphorescence lân quang
phosphorites phosphorit
phosphorus phosphor
~ cycle chu trình phosphor
photic sáng mạnh
~ region vùng sáng mạnh
~ zone đới sáng mạnh
photochemical (thuộc) quang hoá
~ smog sương mù quang hoá
photogrammetry môn đo ảnh
photographic (thuộc) chụp ảnh
~ interpretation luận giải ảnh, giải đoán ảnh
~ map bản đồ ảnh
photosynthesis sự quang hợp
photosynthetic (thuộc) quang hợp
~ bacteria vi khuẩn quang hợp
phreatic (thuộc) nước ngầm
~ cycle chu kỳ nước ngầm
~ groundwater nước dưới đất
~ surface gương nước đn water table
~ water nước dưới đất không áp
phreatophyte thực vật sống bằng nước ngầm
phrygana phylit
phyllite phylit
physical (thuộc) vật lý; tự nhiên; vật chất
~ geography môn địa lý tự nhiên
~ map bản đồ tự nhiên
~ mobility tính động của tự nhiên
~ weathering phong hoá vật lý, phong hoá cơ học
~-geographic boundary ranh giới địa lý tự nhiên
~-geographic limit giới hạn địa lý tự nhiên
~-geographical map bản đồ địa lý tự nhiên
~-geographical processes các quá trình địa lý tự nhiên
~-geographical regionalization phân vùng địa lý tự nhiên
~-geographical sector khu vực địa lý tự nhiên
~-geographical stripe dải địa lý tự nhiên
~-geographical subzone phụ đới địa lý tự nhiên
physiographic địa văn
~ regional subdivision phân vùng địa văn
physiological (thuộc) sinh lý học
~ density mật độ sinh lý học, tỷ trọng sinh lý học
140
~ drought hạn hán sinh lý học
~ drought of soil sự khô hạn sinh lý học của đất
phytheme phythem (khoảng địa tầng Tiền Cambri dựa vào Stromatolit)
phytobenthos thực vật ở đáy
phytoclimate khí hậu thực vật
phytocoenosis quần hệ thực vật
phytoedaphon khu hệ thực vật thổ nhưỡng
phytogeography môn địa lý thực vật
phytogeosphere địa quyển thực vật
phytology thực vật luận
phytophagans động vật ăn thực vật
phytophagous (thuộc) ăn thực vật
~ animals động vật ăn thực vật
phytoplankton thực vật trôi nổi
phytosociology quần xã thực vật học
phytotoxicant chất độc thực vật
pictogram tranh vẽ trên đá (của người cổ)
Piacenzian bậc, kỳ Piacenzi (cuối Neogen, thời địa tầng quốc tế)
pie hỗn độn, lộn xộn
~ chart biểu đồ hỗn độn
~ diagram đồ thị hỗn độn
piedmont miền chân núi, miền trước núi
~ benchland vùng thềm chân núi
~ deposits trầm tích chân núi
~ glacier sông băng chân núi
~ lake hồ chân núi
~ plain đồng bằng bồi tích chân núi
piercing xuyên thủng
~ fold nếp uốn diapir, diapir
piezometric (thuộc) đo áp
~ surface mặt chiết áp
pillow lava dung nham dạng gối, dung nham dạng elipsoid
pillow-like jointing thớ nứt dạng gối
pinching out vát mỏng
pine forest rừng thông, rừng lá kim
pingo đồi băng giá
pin-hair dune cồn cát dạng kim cài tóc
pinnate longitudinal dune-ridge gờ cồn dọc xẻ lông chim
pioneer tiên phong// nhóm tiên phong, taxon tiên phong
~ community quần xã tiên phong
~ settlement sự định cư ban đầu
~ species loài tiên phong
~ vegetation thực vật tiên phong
pipe ống dẫn, mạch; ống quặng
~ eruption sự phun trào dạng ống
pipeline đường ống, ống dẫn dầu
141
pisolite pisolit (một dạng calcit hay aragonit); đá vôi hạt đậu, sạn hạt
đậu
pisolith kết hạch dạng hạt đậu
pit asphalt asphalt asphalt dạng hốc, hắc ín dạng hốc
pitch nhựa, asphalt; góc chúc; mái dốc; sự chúc
pithecanthrops người vượn Java; Pithecanthropus
pitot tube ống nhỏ, hở một đầu (dùng trong các dụng cụ đo áp suất, tốc
độ chất khí, chất lỏng)
~ anemometer ống đo gió
place chỗ, nơi, địa điểm; đáy, gương (lò)
~ name tên gọi theo vị trí
~ utility ứng dụng theo vị trí
placer sa khoáng, quặng trầm tích
~ deposit mỏ sa khoáng
Placodermi cá Da phiến, Placodermi
plage bãi biển (cát)
plagioclase kv plagioclas, felspat natri-calci
plain đồng bằng
~ landscape cảnh quan đồng bằng
~ of abrasion đồng bằng mài mòn
Plaisancian bậc, kỳ Plaisanci (cuối Neogen ở Châu Âu = Piacenzi)
plan bình đồ, sơ đồ; kế hoạch, phương án
planation sự san bằng, sự thành tạo đồng bằng
plane mặt, mặt phẳng
~ of the ecliptic bề mặt hoàng đạo
~-table survey sự đo vẽ bàn đạc, sự khảo sát bàn đạc
planetary (thuộc) hành tinh
~ geology địa chất học vũ trụ, địa chất học hành tinh
~ wind gió hành tinh
planet hành tinh
planeze cao nguyên dung nham
plan-feeders phụ lưu, sông nhánh
plankton sinh vật trôi nổi, sinh vật phù du
planned economy nền kinh tế có kế hoạch
planning sự lập bình đồ, sự quy hoạch
~-system firms các công ty có hệ thống quy hoạch
plant cây, thực vật; dụng cụ, thiết bị; nhà máy
~ association quần hợp thực vật
~ climax cao điểm của thực vật
~ communities chorology môn sinh địa lý quần xã thực vật
~ community quần xã thực vật
~ community complex tổ hợp quần xã thực vật
~ residues tàn tích thực vật, tàn dư thực vật
~ society quần xã thực vật
~ succession diễn thế thực vật
plantation trồng trọt, trồng cây
~ agriculture nông nghiệp trồng trọt, nông nghiệp trang trại
142
~ forest rừng trồng
plants-megatherms thực vật nhiệt đới, thực vật ưa nóng ẩm cao
plastic dẻo, đễ biến đổi
~ flow dòng lưu biến
~ moulding sự đổ khuôn dẻo, sự đóng khuôn dẻo
~ deformation biến dạng dẻo
plate mảng; tấm, phiến, bản
~ ice băng tấm
~ tectonics kiến tạo mảng
~ boundary ranh giới mảng
plateau cao nguyên
~ glacier sông băng cao nguyên
~ gravel lớp cuội sỏi trải rộng, cuội sỏi cao nguyên
platform nền, nền bằng, thảm
~ mantle lớp phủ nền
platy bằng phẳng, dạng tấm, phân tấm
~ jointing thớ nứt phẳng
~ parting thớ phiến phẳng; sự phân phiến phẳng
playa bãi biển cát, dải bồi tích ven biển; hồ cạn, hồ muối cạn
Playfair′s law
luật chơi đẹp; luật Fairplay
Pleistocene thống, thế Pleistocen (của Đệ tứ)
pleistoseismal line đường cực chấn, đường động đất cực độ
pleniglacial (thuộc) pha mãn băng (trong chu kỳ khí hậu)
plexus of mountains phức hệ núi
plication sự gấp nếp, nếp gấp; nếp uốn nhỏ, vi uốn nếp
Pliensbachian bậc, kỳ Pliensbach (thuộc Jura hạ – sớm)
plinian eruption sự phun trào kiểu núi lửa Plini
plinthite plinthit (hỗn hợp sét và thạch anh nghèo mùn)
Pliocene thống, thế Pliocen (thuộc Neogen)
plucking sự cày mòn (của sông băng)
plug thể nút, cái nút, cái nêm; nút, đệm
~ flow dòng chảy dạng nêm
plumb-line đường dây dọi
plume thể magma trồi; dòng chảy hình lông vũ, bao thể hình lông vũ
~ rise sự nâng lên của magma trồi
mantle ~ trồi manti
plunge sự chúc xuống, sự nghiêng
~ pool vũng chân thác, hồ chân thác
plunging cắm, chúc, bổ nhào
~ wave breaking sóng vỗ bờ bổ nhào
plural economy nền kinh tế đa nguyên
plural society xã hội đa nguyên
pluralism chủ nghĩa đa nguyên
Pluto sao Diêm vương
pluton thể xâm nhập sâu, pluton
plutonic (thuộc) xâm nhập sâu, sâu
143
~ mass khối xâm nhập sâu, khối pluton
~ rock đá xâm nhập sâu
plutonism thuyết hoả thành; sự hình thành đá xâm nhập sâu
pluvial period mùa mưa
pluviometry phép đo mưa
pluviometric rose hoa hồng đo mưa
pneumatic (thuộc) khí thành
~ action hoạt động khí thành
pneumatolysis tác dụng khí thành
pneumatolytic (thuộc) khí thành
~ deposits các mỏ khí thành
poaching việc câu trộm, săn bắn trộm
pocket túi
~ of magma túi magma
podsol, podzolic soil đất podzol
podzolization sự podzol hoá
podzolizing tạo đất podzol
poikilitic texture kiến trúc khảm
poikilotherm động vật biến nhiệt, động vật máu lạnh
poikilotherm lake hồ dị nhiệt
point điểm; hướng, phương (theo địa bàn); đỉnh (núi); mũi đất
~ source điểm nguồn
~ of zero distortion điểm biến dạng số không
point-bar doi cát lưỡi liềm, doi cát ở khúc uốn
poison chất độc, thuốc độc
polar (thuộc) cực, địa cưc
~ air mass khối khí địa cực
~ anticyclone xoáy nghịch địa cực
~ circle vòng địa cực
~ climate khí hậu địa cực
~ day ngày địa cực
~ high cao áp địa cực
~ lake hồ giá lạnh (nhiệt độ luôn dưới 4
o
C)
~ low áp thấp địa cực
~ night đêm địa cực
~ orbital satellite vệ tinh trên quỹ đạo địa cực
~ wandering curve đường cong dịch chuyển địa cực
polaris sao Bắc cực
polariscope kính phân cực, kính hiển vi phân cực
polarization sự phân cực
~ effect hiệu ứng phân cực
polder vùng quai đê lấn biển
pole cực, địa cực
polishing mài láng, mài bóng
political (thuộc về) chính trị
~ asylum cư trú chính trị
~ geography địa lý chính trị học, môn địa lý chính trị
144