Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Đề ôn thi toán thpt số 5 (58)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 6 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG

Đề ôn thi Tốn
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Tốn – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

(Đề thi có 05 trang)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 366

Câu 1. Cho hình hộp

, khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng 5, góc giữa hai đường thẳng



bằng

lần lượt là trung điểm của
tích của khối đa diện
A.

.

. Gọi




là trọng tâm tam giác

là điểm nằm trên cạnh

sao cho

. Thể

bằng:
B.

.

C.

.

D.

.

Câu 2. Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là
trên năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là
lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vịng 3 năm, sau đó rút 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó
phải gửi vào ngân hàng (kết quả làm trịn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?
A. 410.
B. 400.

C. 420.
D. 390.
Câu 3. Với
A.

là số thực dương tùy ý,

.

B.

Câu 4. Cho hàm số

bằng

.

C.

.


C. 3.

Câu 5. Thể tích của khối lập phương cạnh
.

D.

có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực của phương trình
A. 1.
B. 4.
A.

.

B.

D. 2.

bằng

.

C.

.

D.

.

Câu 6. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 3, cạnh bên bằng
đáy một góc
A.

. Khi đó thể tích khối lăng trụ là?


.

B.

.

C.

Câu 7. Cho lăng trụ tam giác đều
trụ.
A.

và tạo với mặt phẳng

.

B.

Câu 8. Hàm số
.

A.

.

B.

D.

có tất cả các cạnh đều bằng


.

C.
có đồ thị

hồnh độ

.

.

.

.

. Tính thể tích của khối lăng

D.

. Viết phương trình tiếp tuyến với
C.

1/6 - Mã đề 366

.

D.

.

tại điểm
.




Câu 9. Cho hàm số

có đồ thị cắt trục tung tại điểm

. Khi đó giá trị
A.

B.

.

C.

Câu 10. Phương trình
A.

.

D.

.

Câu 11. Cho hàm số
đúng?

.

C.

.

D.

B.

.

là số thực tùy ý,
.

C.

.

D.

.

.

C.

có đáy
là:
B.


có bao nhiêu điểm cực trị?
D. 3.
D. Hình chữ nhật.

.

D.

là hình vng cạnh

.

Câu 16. Cho hàm số

.

bằng

B.

Câu 15. Cho hình chóp
Thể tích của khối chóp
A.

.

có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào

Câu 12. Cho hàm số bậc ba

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
A. 1.
B. 2.
C. 5.
Câu 13. Khối chóp tứ giác đều có mặt đáy là
A. Hình thoi.
B. Hình bình hành.
C. Hình vng.

A.

.

tương đương với phương trình nào sau đây?
. B.

Câu 14. Với

C.

.

. Biết

.



D.


. Có bao

để hàm số

có tối thiểu 3 cực trị.
D. 8.

C. 11.

Câu 17. Cho hình chóp
có đáy là tam giác vng tại
phẳng đáy và
. Góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng đáy bằng
.

B.

.

Câu 18. Cho hình hộp
cạnh

.

.

có đạo hàm

nhiêu giá trị của tham số

A. 9.
B. 10.

A.

có hệ số góc bằng

thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

.

A.

, tiếp tuyến tại

C.

.

có thể tích bằng

. Tính thể tích của khối tứ diện

vng góc với mặt
D.

. Gọi

.


lần lượt là trung điểm của các

.

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19. Một tổ có 10 học sinh ( 6 nam và 4 nữ). Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh, tính xác suất sao cho 2 học
sinh được chọn đều là nữ.
A.

.

B.

Câu 20. Hàm số
A.

.

.

C.

.


D.

.

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B.

C.
2/6 - Mã đề 366

.

D.

.


Câu 21. Cho hàm số

có đạo hàm liên tục và xác định trên

bên dưới. Hàm số
A.

và có đồ thị hàm số

như hình vẽ

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


.

B.

.

C.

Câu 22. Có bao nhiêu giá trị
nguyên để hàm số
A. 9.
B. 7.

.

D.

.

xác định với mọi
D. 4.

C. 5.

?

Câu 23. Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.


.

B.

.

C.

.

Câu 24. Cho hình chóp
. Gọi
lần lượt là trung điểm của
bằng
A. 3.
B. 8.
C. 2.
Câu 25. Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc?
A. 5 !.

B. 25.

C.

.

D.

. Tỉ số thể tích
D. 12.

D.

Câu 26. Hình dưới là đồ thị của ba hàm số
độ. Khẳng định nào sau đây là khằng định đúng?
A.

.

B.

A.

.

C.

.

Câu 28. Có bao nhiêu giá trị
để đồ thị hàm số
A. 3.
B. 1.

A.

.



Câu 31. Cho tứ diện đều

bằng:
A.

.

.

C. 4.

có đúng hai tiệm cận?
D. 2.

C.

Câu 32. Cho hình chóp

.

A.

D.

.

là trung điểm cạnh

.

C.


đáy

.

.

.

C.

.

bằng
D.

.

. Khi đó góc giữa hai véc tơ
.

D.

là tam giác vng tại

cùng vng góc với đáy. Góc giữa
mặt

D.

trên đoạn



B.

.

.

Câu 30. Giá trị lớn nhất của hàm số
B.

D.

C.

. Tính công sai

B.

A. 5.

.



B.

Câu 29. Cho cấp số cộng

.


được vẽ trên một hệ trục tọa

.

Câu 27. Tập xác định của hàm số

.

với mặt đáy bằng

.
có hai mặt phẳng

. Tính khoảng cách từ

.
.

B.

.

C.
3/6 - Mã đề 366

.




D.

.

đến


Câu 33. Tìm tập xác định

của hàm số

A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 34. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau?
A.

.

B.

.

Câu 35. Cho hàm số
trình
A. 486.


C.

C. 485.

Câu 37. Cho tứ diện
là trung điểm của

B.

để phương

D. 484.

là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất của

trên đoạn
.

.

?

, đồ thị của hàm số

hàm số
A.

D.


. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
có đúng 3 nghiệm thực
B. 3.

Câu 36. Cho hàm số

.

bằng

.

C.

.

D.

.


đơi một vng góc với nhau, và
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng

bằng

. Gọi

A.
B.

------ HẾT -----ĐÁ.P Á.N
C.
D.
Câu 38. Cho hàm số
số

liên tục trên

và có đạo hàm

. Hỏi hàm

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

.

B.

.

C.

.

Câu 39. Cho hình lăng trụ
có thể tích là
. Tính thể tích của khối chóp
A.


.

B.

.

C.

Câu 40. Trong khai triển nhị thức
A. 86016.
B. 84.
Câu 41. Cho các số thực dương

. Gọi

D.

là điểm thuộc cạnh

.

D.

, số hạng không chứa
C. 43008.
thỏa mãn

.

.



D. 4308.

. Giá trị nhỏ nhất của
4/6 - Mã đề 366

sao cho




A. 7.
B. 5.
C. 4.
Câu 42. Đồ thị hàm số nào sau đây khơng có tiệm cận đứng
A.

B.

C.

Câu 43. Tìm giá trị thực của tham số
.

Câu 45. Cho hình chóp tam giác đều

B.

.


vng góc với mặt phẳng

.

D.

thì hàm số khơng có cực trị.

thì

B.

có đồ thị là

Câu 50. Trong các dãy số
.

đổi dấu từ dương sang âm khi qua

vng góc với đáy. Tam giác

.

B. 5.

.

.


thì

Câu 48. Cho hình chóp

. Thể tích khối chóp

Câu 49. Cho hàm số
nguyên là
A. 4.

.

. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm

.

.

D.

là điểm cực tiểu của hàm số thì hàm số có giá trị cực tiểu là

A.

lần lượt là trung điểm của

. Thể tích khối hộp chữ


C.

C. Hàm số đạt cực trị tai điểm

A.

. Gọi

.



A. Nếu hàm số đơn điệu trên
B.

D.

C.

Câu 46. Cho hình hộp chữ nhật
nhật
bằng

Câu 47. Cho hàm số

C.

. Biết mặt phẳng

B.


.

đạt giá trị cực đại tại

có cạnh đáy bằng

. Tính thể tích khối chóp

A.

D.

để hàm số

A.
B.
.
Câu 44. Khối đa diện nào có số đỉnh nhiều nhất?
A. Khối nhị thập diện đều ( 20 mặt đều).
B. Khối bát diện đều ( 8 mặt đều).
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối thập nhị diện đều (12 mặt đều).

A.

D. 6.

C.
. Số điểm thuộc

C. 2.

.

vng cân tại

D.

.

có hồnh độ và tung độ đều là các số
D. 3.

sau đây, dãy số nào là cấp số nhân?
B.

.

C.
.
5/6 - Mã đề 366

, biết

D.

.


------ HẾT ------


6/6 - Mã đề 366



×