1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HỌ TÊN TÁC GIẢ LUẬN VĂN
NGUYỄN LƯƠNG TÙNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU
TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH HÀ TÂY
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội – Năm 2012
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
HỌ TÊN TÁC GIẢ LUẬN VĂN
NGUYỄN LƯƠNG TÙNG
TÊN ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU
TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI NHÁNH HÀ TÂY
Chuyên ngành: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS. TRƯƠNG MINH ĐỨC
Hà Nội – Năm 2012
5
MỤC LỤC
Dan
LỜI MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG…………………………… ………………………………………………4
4
11
6
-
20
.27
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ
TÂY………………………………………………………………………………. 33
36
36
-
2
1. Sn thia :
-
- - -
-
-
-
-
-
-
4. h vi nghin cu
-
5. Phng phcu
-
-
-
- Chi
-
3
-
7. K ca lu vn
ng 1:
Ch-
4
1.2.1.1
-
-
1.2.1.
C
-
-
5
-
- Cho vay theo d
-
-
m
-
-
-
-
-
-
6
-
phong
-
-
-
nh
-
-
7
-
-
-
-
-
-
-
-
ROA =
ROE =
8
ROE =
Hay:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
h doanh
9
-
do
-
2.1 C
2.2
2009
2010
2011
2687
3008
3301
8.52%
11.90%
9.70%
10
1.43%
1.21%
1.34%
- 2011)
2009
2010
2011
2418
2709
3037
90%
90%
92%
269
299
264
10.01%
10%
8.00%
- 2011)
2009
2010
2011
991
1096
800
37%
36.43%
24.20%
469
400
702
17,46%
13.30%
21.30%
1227
1512
1799
45,66%
50.27%
54.50%
2011)
2009
2010
2011
+/-
%
+/-
%
1227
285
23%
1512
287
19%
1799
11
1060
150
14%
1210
319
26%
1529
167
135
81%
302
-32
-11%
270
-2011)
2009
2010
2011
+/-
%
+/-
%
1460
36
2%
1496
6
0%
1502
1059
78
7%
1137
94
8%
1231
73%
3%
5%
76%
6%
8%
82%
401
-6
-1%
395
-124
-31%
271
27%
-1%
-4%
24%
-8%
-32%
18%
- 2011)
2009
2010
2011
-
2009
-
2010
+/-
%
+/-
%
2687
3008
3301
321
12%
293
10%
2119
2347
2760
228
11%
413
18%
79%
78%
84%
568
661
541
93
16%
-120
-18%
21%
22%
16%
-2011)
12
2009
2010
2011
2010/2009
2011/2010
1749
2014
2377
6.19%
15.15%
18.02%
15.15%
18.02%
4235
5562
4649
31.33%
-16.41%
4133
5297
4286
28.16%
-19.09%
-2011)
-
1749
2014
2377
1007
1269
1609
742
745
768
-2011)
2009
2010
2011
NH
57.58%
63.01%
26.02%
67.69%
26.79%
DH
42.42%
36.99%
0.40%
32.31%
3.09%
13
1.749
2.014
2.377
1.611
1.791
2.193
138
223
184
-2011)
2009
2010
2011
79.59%
1392
73.09%
1472
83.51%
1985
12.52%
219
15.84%
319
16.49%
392
-2011)
0.17
0.7
0.5
0.85
0.56
0.36
65
66
67
2009
2010
2011
14
28.8
33.8
39.2
64%
65%
66%
25%
25%
21%
3%
4%
7%
8%
6%
5%
-2011)
Qua
-
-2010:
TH
2006
TH
2007
TH
2008
TH
2009
TH
2010
BQ 5
%)
-
1,104
1,338
1,647
1,749
2,014
17
-
975
1,199
1,402
1,757
1,853
15
-
1,496
1,676
2,476
2,687
3,008
22
-
1,195
1,580
1,855
2,529
2,709
23
-
97
105
121
132
146
10
2010
2011
ng
DN
99.93%
6,243
98.55%
13,819
95.30%
3,519
CN
0.07%
194
1.45%
203
4.70%
174
15
74%
80%
67%
65%
67%
47%
43%
39%
42%
37%
9.20%
11%
11%
12%
15.84%
6.58
2.78
1.16
0.67
0.56
3.5
3.5
5.26
39.9
69.4
73
66.1
85.1
33
0.415
0.687
0.635
0.52
0.612
21
7.8
17.37
21.91
28.76
33.80
49
19.5
25
30
44
41
- 2010)
-2012:
STT
KQTH
2010
KHTW
giao
KQTH
2011
KHTW
6
th
/2012
KQTH
6th/2012
1.
1.1
1.853
2.090
2.114
1.297
1.212
-
350
359
407
369
-
1750
1.755
890
843
1.2
2.709
2.850
2.744
3.250
3.383
-
400
425
750
720
-
800
713
786
661
-
1.650
1.606
2.020
2.217
2.
-
85,1
85
84,5
53
68,4
-
33,80
38.0
39.2
18
17,4
-
1.900
1.940
1.235
0,97
3.
16
3
C
2010
2011
59.21%
30,931
35.25%
28,002
57.42%
18,785
28.84%
15,065
30.67%
24,360
31.29%
10,238
11.96%
6,248
34.08%
27,066
11.29%
3,693
100%
52,244
100%
79,427
100%
32,715
-06/2012)
-
10.62%
14.53%
18,66%
9.4%
11.1%
13.2%
-2011)
3.1
0,56
0.60
0.36
2,48
3.2
5,26
11.3
9.4
6,6
3.3
DN
37
34.7
32.27
30
17
-
2.17 h:
2010
2011
96.22%
14,495
98.77%
24,059
65.99%
84.34%
8,634
3.78%
570
1.23%
300
(47.35%)
15.66%
1,603
100%
15,065
100%
24,360
100%
10,238
-06/2012)
2010
2011
DN
94.46%
29,219
93.39%
26,152
-10%
41.63%
7,819
CN
5.54%
1,712
6.61%
1,850
8%
58.37%
10,965
30,931
28,002
18,785
-06/2012)
-
-
72,72%.
2010
2011
g
Doanh
99.93%
6,243
99.99%
27,062
333.47%
95.30%
3,519
0.07%
194
0.01%
203
5%
4.70%
173
6,437
27,066
3,693
-06/2012)
18
161.2
278,24
363,11
2687
3008
3301
6.00%
9,25%
11%
- 2011)
7.62%
7.9%
7%
8.88%
9%
7.4%
-2011)
196.8
245.5
325.6
161.2
201.4
250.3
35.6
44.1
75.3
0.22
0.22
0.3
- 2011)
sau:
2011
9th/2012
57.7
73.4
96
2,709
3370
3430
19
2.13%
2.18%
2.10%
06/2012)
-
2010
2011
6th/2012
KH 2012
10.65
7.40%
11.62
8.18%
14.4
10.99%
14.4
7.96%
41.2
28.61%
43.7
30.75%
34.1
26.03%
52.5
29.01%
4.6
3.19%
5.7
4.01%
2.3
1.76%
3.8
2.10%
26.8
18.61%
27.9
19.63%
22.4
17.10%
32
17.68%
chung
2.4
1.67%
2.8
1.97%
2.8
2.14%
4.2
2.32%
5.6
3.89%
6.4
4.50%
3.8
2.90%
7.3
4.03%
1.8
1.25%
0.1
0.07%
0.5
0.38%
1.2
0.66%
0.6
0.42%
0.8
0.56%
2.3
1.76%
4
2.21%
52.45
36.42%
56.12
39.49%
50.8
38.78%
70.9
39.17%
144.01
142.1
131
181
-06/2012)
-
sau:
-
-
C
2009
2010
2011
2717
3050
3400
2687
3008
3301
66.1
85.1
84.5
30
42
99
20
1749
2014
2377
196.8
245.5
325.6
161.2
201.4
250.3
3.78%
4.23%
3.55%
2.43%
2.79%
2.49%
2.20
2.03
0.85
0.68%
0.82%
1.04%
64.37%
66.03%
69.91%
- Th
-
-
-
-
-
-
21
- Nhnh chung, kinh t th gii bii nhanh, phc tng ca
cuc khng hong n c ng ti
y lng cc s tip tc ng
n s n kinh t c ta trong thi gian ti.
-
- quy
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
kinh doanh.
ng vn
+ Tring b
sn phmc v ng ln ch ng kinh
doanh.
22
t bng vm b
u sp xp li mng tin gu b
giao dm giao dch tn thu nh m bo hiu
qu ng cao nht.
cng vt chn cho c
3.3.2. Hong
Ki i hng TW giao tng thi k
cu li nng tp trung quan h v dng nhiu sn
ph
Hn ch n hi vi
n nhanh.
ng tip th n phng t, h
gp v.
.
3.3.3. Pn ho
- V
-
-
-