ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TẠ THỊ BÍCH
LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÔNG HÀ NỘI
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Hà Nội – 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
TẠ THỊ BÍCH
LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆT NAM – CHI NHÁNH ĐÔNG HÀ NỘI
Chuyên ngành: Tài chính và ngân hàng
Mã số: 60 34 20
LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS ĐINH XUÂN CƯỜNG
Hà Nội – 2013
MỤC LỤC TRANG
i
ii
iii
iii
4
7
7
1.1 7
1.1.1
7
1.1.2 H 8
1.2 15
1.2.1
15
1.2.2
15
1.2.3
23
1.3 n hàng
24
1.3.1 25
1.3.1.1 25
1.3.1.2 25
1.3.1.3 26
1.3.1.4 27
1.3.1.5 28
1.3.1.6
28
1.3.1.7
28
1.3.1.8
29
30
30
31
1.3.2.1 Chính sách thu 31
1.3.2.2 Các yu t cnh tranh trong ngành ngân hàng 31
1.3.2.3
32
32
I NHÁNH
34
34
2.1.1 Quá trình hình thành và phát trin 34
u t chc 35
36
Chi nhánh 38
42
42
46
47
47
49
52
2.3.1 K 52
54
2.4 Nguyên nhân 55
2.4.1 Nguyên nhân khách quan 55
56
56
66
66
2.4.2.4 67
69
70
71
73
73
73
76
kinh doanh
2015 76
76
77
77
79
3.2.1.3 90
91
3.2.1. 92
3.2.1.6 93
3.2.1.7 94
95
3.3.1 i vc, b c 95
i vi Ngân hàng NHNo&PTNT Vit Nam 99
103
105
2
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngân hàng Nông
26.079
2.300 chi nhánh,
05 trung
Chi nhánh
. T
- 2015
TTg và
,
c
chi nhánh
,
Chi nhánh ngân hàng N
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Ngân
hàng Nông nghiệp và phát triền nông thôn Đông Hà Nội
3
2. Mục tiêu nghiên cứu của luận văn
- Nghi
-
9 2012
Chi nhánh Ngân hàng Nông
-
3 - 2015.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu
- Phạm vi nghiên cứu: L
Chi nhánh Ngân hàng Nông
.
không có báo cáo tài chính
.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phương pháp phân tích tài liệu
à phân tích. Trong
- Phương pháp phỏng vấn
Chi nhánh.
- Phương pháp thống kê và định lượng
Chi nhánh Ngân
4
Chi nhánh
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
- g kinh
- Trên Chi nhánh Ngân
kinh doanh qua
và phân tích các nguyên nhân Chi nhánh.
- Chi
nhánh thông qua các nh
6. Tình hình nghiên cứu
riêng.
Ngân
5
7. Cấu trúc của luận văn
Chƣơng 1: Lý luận cơ bản về lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng thƣơng mại.
Chƣơng 2: Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của Chi nhánh
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Đông Hà Nội.
Chƣơng 3: Giải pháp tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
của Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp và phát triền nông thôn Đông
Hà Nội
6
CHƢƠNG 1: LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ LỢI NHUẬN TỪ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan về hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại
1.1.1. Khái niệm Ngân ha
̀
ng thương ma
̣
i
thanh toán.
- Trung gian tài chính: Ngân hàng làm trung gian tài
- Trung gian thanh toán:
-
1.1.2. Hoạt động kinh doanh ca Ngân hàng thương mại
sau:
huê tài chính, bao thanh toán,
-
Cho vay
-
- Tái c
-
- Bao thanh toán
7
-
B
1.1.2.2. H
nguyên
1.1.2.3.
án.
-
các Thanh
Ngoài ra,
:
;
; -Banking,
cho các NHTM.
1.2. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của Ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Khái niệm lợi n huận từ hoạt động kinh doanh ca Ngân hàng
thương mại
.
8
1.2.2. Xác định lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh ca Ngân hàng thương mại
.
- NHNN ngày 18 tháng
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dự phòng ri ro tín
dụng
+
khác + Thu
Tổng lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước chi phí dự phòng ri ro tín dụng – Chi phí dự phòng ri ro tín dụng
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập doanh
nghiệp
1.2.2.2.
-
-
-
-
-
quân.
-
- (NNIM_Net non - interest margin) = (thu
ngoài lãi -
: T
gân hàng.
-
-
9
- N
-
.
1.2.3. Vai tro
̀
ca lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ca Ngân hàng
thương mại
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng tới lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của
Ngân hàng thƣơng mại
- : C
, chi phí, .
- , do
- :
,
- : C
- :
,
,
,
.
-
:
,
-
:
10
.
-
:
,
,
,
, cá nhân,
-
-
1.3.2. Các nhân tố khách quan
ành ngân hàng: C
: S
, ti
11
CHƢƠNG 2: LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CHI NHÁNH NHNo&PTNT ĐÔNG HÀ NỘI
2.1 Giới thiệu về Chi nhánh NHNo&PTNT Đông Hà Nội
02/7/2003 theo
-
Ngân hàng
c tip qun toà nhà t Tng công ty
vàng bt ph 23 B Quang Trung
u
s cnh tranh gay gt ca mt h thng các t chc tín dng và các tp
n.
Hà Ni g c, 8 phòng nghip v và 04 phòng giao
dch.
2.2 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tại Agribank Đông Hà
Nội C
.
2.2.1 Lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
2.2.1.1 Tình hình hoạt động tín dụng
-
2009 - 2012
-
2.2.1.2 Lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
HChi nhánh
. T
12
chi
.
2.2.2 Lợi nhuận từ hoạt động dịch vụ và kinh doanh ngoại hối
. Tuy
2012.
- H
2.3 Đánh giá về lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh của Chi
nhánh NHNo&PTNT Đông Hà Nội
2.3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh
L
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh Đông Hà Nội giai
đoạn 2009 – 2012
Chỉ tiêu
Năm 2009
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
21.013
60.185
28.634
25.601
5.271
8.193
8.095
3.226
2.942
2.022
2.729
1.449
khác
3.190
19.051
11.586
13.101
27.542
34.592
43.286
39.946
16.542
18.639
19.045
20.112
Lợi nhuận trƣớc thuế
(11.668)
36.220
(11.287)
(16.681)
- 2012
2.3.2 Phân tích các chỉ số đánh giá hoạt động kinh doanh
13
T
c
chính,
.
Các chỉ số hoạt động kinh doanh của Chi nhánh Đông Hà Nội giai đoạn
2009 – 2012
Chỉ tiêu
Năm
2009
Năm
2010
Năm
2011
Năm
2012
-1%
2%
-1%
-1%
Th
1%
4%
2%
2%
-3%
10%
-4%
-10%
22%
19%
20%
13%
1%
1%
1%
2%
97%
97%
97%
97%
I)
1.84
2.06
1.28
1.44
103%
90%
104%
110%
75%
74%
79%
79%
2.4 Nguyên nhân
2.4.1 Nguyên nhân khách quan
-
i. Tình hình
- Các chínình hình
kin
chính
2.4.2 Nguyên nhân ch quan
2.4.2.1
(1) Hoạt động tín dụng hoạt động chƣa hiệu quả
-
14
-
-
các t
-
NHNo&PTNT
.
(2) Hoạt động cung cấp dịch vụ và kinh doanh ngoại hối
* Hoạt động cung cấp dịch vụ
, t
.
* Hoạt động kinh doanh ngoại tệ
V
2.4.2.2
15
2.4.2.3
2.4.2.4
.
C- 7% trong
n trên 12
2.4.2.5
C
lún
2.4.2.6 H
4 phòng.
hàng.
2.4.2.7
2.4.2.8
theo
16
2.4.2.9
chi nhánh và phòng giao
.
2.5 Phân tích SWOT về Chi nhánh Đông Hà Nội
; C
; T,
và
; Khó
và
17
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP TĂNG LỢI NHUẬN TỪ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH CỦA CHI NHÁNH NHNo&PTNT ĐÔNG HÀ NỘI
3.1. Định hƣớng và mục tiêu hoạt động tín dụng của Chi nhánh
Đông Hà Nội tới năm 2015
3.1.1. Định hướng phát triển hoạt động ca Chi nhánh
3.1.2 Giải pháp tăng lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ca chi
nhánh Đông Hà Nội
Lù
h .
-
L
(AO )(IR)
P
L
= 46,73 + 0,0255 AO + 42,6089 IR
18
-
, có mô hình sau:
EBT = 22,695 + 1,0978 P
L
- 0.8813 PCL 0.8771 OE
Hạn chế của mô hình
3.1.2.2
- d
19
doanh;
.
-
-
-
. Do
-
+ T
+ Q
+ T NHTM
-
+
ng tác;
doanh ng kinh doanh;
C;
+
quan h
g tin và phân
+
;
;
; ; Tín
;
20
+
à lãi,
.
3.2.1.3
- Chi nhánh
-
-
- Chi nhánh
-
-
chi nhánh
- Chi nhánh
3.2.1.4
-
có
khá;
21
marketing ,
3.2.1.5
-
nhánh.
-
-
-
tra n
3.2.1.6
-
-
-
3.2.1.7