Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Bộ đề phát triển từ đề minh họa 2022 hóa học để số 339

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.18 KB, 4 trang )

Đề phát triển đề minh hoạ 2022 Hoá
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 339.
Câu 1. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 2. Số nguyên tử oxi có trong phân tử triolein là
A. 2.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Câu 3. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Ca.
Câu 4. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Saccarozơ và xenlulozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ.
D. Glucozơ và fructozơ.
Câu 6. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?


A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Polibuta-1,3-dien.
D. Polietilen.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch CuSO4?
A. Zn.
B. Ag.
C. Fe.
D. Mg.
Câu 8. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeSO3.
B. FeSO4.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS.
Câu 9. Khi nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, ta cần sử dụng hóa chất nào sau đây để khử độc thủy ngân?.
A. Vôi sống.
B. Lưu huỳnh.
C. Cacbon.
D. Muối ăn.
Câu 10. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 19,1.
C. 18,5.
D. 22,3.
Câu 11. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Al2O3 + H2SO4 → X + H2O
(2) Ba(OH)2 + X → Y + Z
(3) Ba(OH)2 (dư) + X → Y + T + H2O
Các chất X, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. Al2(SO4)3, Ba(AlO2)2
B. Al(OH)3, BaSO4
C. Al2(SO4)3, BaSO4
D. Al2(SO4)3, Al(OH)3
Câu 12. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H4.
Câu 13. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
1


Câu 14. Kim loại Al tan hết trong lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. NaNO3
B. NaCl
C. HCl
D. Na2SO4
Câu 15. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 1,120.
Câu 16. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(b) Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 thu được kết tủa.
(c) Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện thường.
(d) Nhúng thanh kim loại Fe vào dung dịch Cu(NO3)2 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
(e) Cho a mol P2O5 vào dung dịch chứa 3a mol NaOH thu được dung dịch chứa một muối.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 18. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. NaCl.
B. KOH.
C. H2SO4.
D. C2H5OH.
Câu 19. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2
(2) X + T

Y+Z
MgCl2 + Z

(3) MgCl2 + Ba(OH)2
Y+T
Các chất Z, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là

A. MgSO4, BaCl2.
B. BaSO4, MgSO4.
C. H2SO4, BaCl2.
D. BaSO4, BaCl2.
Câu 20. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Hg
B. Cu
C. Ag
D. Al
Câu 21. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. C2H2.
D. CH4.
Câu 22. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 23. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC3H7.
Câu 24. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeS2.

Câu 25. Ở nhiệt độ cao, chất nào sau đây không khử được Fe2O3?
A. CO.
B. Al.
C. H2.
D. CO2.
Câu 26. Trong công nghiệp, nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhơm là
A. quặng manhetit.
B. quặng pirit.
C. quặng boxit.
D. quặng đolomit.
Câu 27. Đun nóng triglixerit trong dung dịch NaOH dư đến phản ứng hoàn toàn luôn thu được chất nào sau
đây?
2


A. Glixerol
B. Metanol
C. Etanol
D. Etylen glicol
Câu 28. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NaOH vào nước cứng tạm thời.
(c) Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
(d) Cho bột kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch (NH4)2HPO4 vào nước vôi trong dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.

Câu 29. Khi đun nóng, sắt tác dụng với lưu huỳnh sinh ra muối nào sau đây?
A. FeS
B. FeSO4
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO3
Câu 30. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ni.
Câu 31. Nước tự nhiên chứa nhiều những cation nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Al3+, K+.
B. Na+, Al3+.
C. Ca2+, Mg2+.
D. Na+, K+.
Câu 32. Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) X + Ba(OH)2 → Y + Z
(2) X + T → MgCl2 + Z
(3) MgCl2 + Ba(OH)2 → Y + T
Các chất X, T thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. MgSO4, HCl.
B. MgO, HCl.
C. MgSO4, BaCl2.
D. MgSO4, NaCl.
Câu 33. Cho X là axit cacboxylic đơn chức, mạch hở; Y là ancol no, đa chức, mạch hở. Đun hỗn hợp gồm 2,5
mol X, 1 mol Y với xúc tác H 2SO4 đặc (giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa giữa X và Y) thu được 2 mol hỗn
hợp E gồm, Y và các sản phẩm hữu cơ (trong đó chất Z chỉ chứa nhóm chức este). Tiến hành các thí nghiệm sau
Thí nghiệm 1: Cho 0,4 mol E tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,25 mol khí H2.
Thí nghiệm 2: Cho 0,4 mol E vào dung dịch brom dư thì có tối đa 1,0 mol Br2 tham gia phản ứng cộng.
Thí nghiệm 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol E cần vừa đủ 1,95 mol khí O2 thu được CO2 và H2O.

Biết có 12% axit X ban đầu đã chuyển thành Z. Phần trăm khối lượng của Z trong E là
A. 8,17%.
B. 12,09%.
C. 6,92%.
D. 10,33%
Câu 34. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp gồm khí CO 2 và hơi nước qua cacbon nung đỏ thu được 0,62 mol hỗn hợp X
gồm CO, H2 và CO2. Cho toàn bộ X vào dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và a mol Ba(OH) 2, sau phản ứng hoàn
toàn thu được kết tủa và dung dịch Y. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết Y vào 100 ml dung dịch HCl 0,5M thu được
0,01 mol khí CO2. Giá trị của a là
A. 0,08.
B. 0,05.
C. 0,10.
D. 0,06.
Câu 35. Khi phân tích một loại chất béo (kí hiệu là X) chứa đồng thời các triglixerit và axit béo tự do, (khơng
có tạp chất khác) thấy oxi chiếm 10,88% theo khối lượng. Xà phịng hóa hồn tồn m gam X bằng dung dịch
NaOH dư đun nóng, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 61,98 gam hỗn hợp các muối C 17H35COONa,
C17H33COONa, C17H31COONa và 6,072 gam glixerol. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với y mol H 2 (xúc tác
Ni, to). Giá trị của y là
A. 0,174.
B. 0,198.
C. 0,222.
D. 0,216.
Câu 36. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 9,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
Câu 37. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
3



A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
Câu 38. Polime thu được khi trùng hợp etilen là
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polibuta-1,3-đien
C. Polietilen
D. Polipropilen
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 40. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
----HẾT---

4



×