Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Thi thử hóa học khối 12 số 9 (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.43 KB, 5 trang )

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 05 trang)

Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 014
Câu 1. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 2. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O2 thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3%
thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,18%.
B. 2,84%.
C. 3,54%.
D. 3,12%.
Câu 3. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. CO2.


Câu 4. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. đỏ.
C. hồng.
D. xanh tím.
Câu 5. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Sođa.
D. Nước vôi trong.
Câu 6. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Na.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Câu 7. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeS2.
D. FeS.
Câu 8. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 3.

C. 1.
D. 2.
Câu 9. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
Câu 10. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ni.
D. Zn.
Câu 11. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. NaNO3.
C. HCl.
D. NaCl.
1/5 - Mã đề 014


Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 13. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Na.

C. Ca.


D. Cu.

Câu 14. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 15. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 16. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Xenlulozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.



Câu 17. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử


A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 18. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,20.
C. 1,08.
D. 2,40.
Câu 20. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. HCHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. OHC-CHO.
Câu 22. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Ca.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na.
Câu 23. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Etyl fomat
C. Isoamyl axetat
D. Benzyl axetat
Câu 24. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,02.
Câu 25. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 26. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. đimetylamin.
C. metylamin.
D. trimetylamin.
Câu 27. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 3.
B. 2.
C. 5.

D. 4.
Câu 28. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Quì tím.
B. Kim loại Na.
C. Kim loại
.
D. Nước brom.
Câu 29. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
2/5 - Mã đề 014


A.
B.
C.
D.
Câu 30. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,784.
D. 1,120.
Câu 31. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 32. Etyl axetat khơng tác dụng với?
A.


(xúc tác

B. dung dịch
C.

lỗng, đun nóng).
đun nóng.

.

D.
.
Câu 33. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m

A. 19,2.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 12,8.
Câu 34. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 35. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3.
B. AlCl3.
C. Al2O3.
D. Al.
Câu 36. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?

A. Al2O3.
B. AlCl3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 37. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 38. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 39. Este
có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. etyl fomat.
C. etyl axetat.
D. vinyl propionat.
Câu 40. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. nitơ.
B. hiđro.
C. cacbon.
D. oxi.
Câu 41. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC3H7.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.

Câu 42. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Triolein.
C. Xenlulozơ.
D. Metyl axetat.
Câu 43. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
Câu 44. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Ag.
B. Cr.
C. Al.
D. Au.
Câu 45. Cho

gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất

. Tồn bộ lượng khí sinh ra được

hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của

A. 8.
B. 65.
C. 55.
D. 75.
Câu 46. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu

được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2.
B. FeCl3.
C. Fe(NO3)2.
D. Fe(NO3)3.
3/5 - Mã đề 014


Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Na.
C. Au.
D. Ag.
Câu 48. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Glixerol.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 49. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Fructozơ và tinh bột.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 50. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là

A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 51. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 6,0.
B. 8,8.
C. 7,4.
D. 8,2.
Câu 52. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 53. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (3), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (4)
Câu 54. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Câu 55. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 56. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. ancol etylic.
Câu 57. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glyxin
B. axit glutaric
C. glutamin
D. axit glutamic
Câu 58. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 59. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch

. Xác định công thức của amin

đơn chức nồng độ


cần

?

A.
B.
C.
D.
Câu 60. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. CH4.
B. C2H2.
C. CO2.
D. C2H4.
Câu 61. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Zn.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 62. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
4/5 - Mã đề 014


A. Khí nitơ

B. Khí flo

C. Khí clo

D. Hơi Brom


Câu 63. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 19,1.
C. 18,5.
D. 22,3.
Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của

A. 3,60
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,15
Câu 65. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS2.
C. FeSO4.
D. FeS.
Câu 66. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong cơng nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất

A. fructozo.
B. glucozor.
C. saccarozơ.
D. chất béo.
Câu 67. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.

B. Glucozơ.
C. Amilozo.
D. Saccarozo.
------ HẾT ------

5/5 - Mã đề 014



×