SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 05 trang)
Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 025
Câu 1. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,08.
C. 1,20.
D. 2,40.
Câu 2. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Ca.
C. Ag.
D. Na.
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
Câu 4. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. chất béo.
B. glucozor.
C. fructozo.
D. saccarozơ.
Câu 6. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeSO4.
C. FeS.
D. FeS2.
Câu 7. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 8. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Triolein.
C. Metyl axetat.
D. Xenlulozơ.
Câu 9. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O2 thu được
chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ 7,3%
thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84%.
B. 2,18%.
C. 3,12%.
D. 3,54%.
Câu 10. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 6,0.
C. 8,8.
D. 7,4.
Câu 11. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. cacbon.
C. nitơ.
D. oxi.
Câu 13. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
A. 65.
B. 55.
lấy dư, thu được
C. 8.
1/5 - Mã đề 025
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
kết tủa. Giá trị của
D. 75.
là
Câu 14. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Glixerol.
B. Xenlulozơ.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 15. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ.
B. Amilozo.
C. Xenlulozơ.
D. Saccarozo.
Câu 16. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaNO3.
B. HCl.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 17. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m
là
A. 9,6.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 19,2.
Câu 18. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Cu.
C. Na.
D. Ca.
Câu 19. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
Câu 20. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. axit glutaric
B. axit glutamic
C. glyxin
Câu 21. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 22. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Au.
C. Na.
Câu 23. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
.
D.
.
D. glutamin
D. Cu.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Nước vơi trong.
B. Sođa.
C. Giấm ăn.
D. Xút.
Câu 25. Số este có cùng công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 26. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Fe.
C. Ni.
D. Cu.
Câu 27. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 28. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Na.
C. Cu.
D. Au.
Câu 29. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
2/5 - Mã đề 025
A. CH4.
B. CO2.
C. C2H4.
D. C2H2.
Câu 30. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. CaCl2.
B. NaCl.
C. Na2SO4.
D. Na2CO3.
Câu 31. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,896.
B. 1,120.
C. 0,672.
D. 0,784.
Câu 32. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 33. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC3H7.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 34. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. trimetylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. metylamin.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 3,60
B. 6,20
C. 5,25
D. 3,15
Câu 36. Este
có tên gọi là
A. etyl propionat.
B. etyl axetat.
Câu 37. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
C.
(xúc tác
C. etyl fomat.
D. vinyl propionat.
đun nóng.
lỗng, đun nóng).
.
D.
.
Câu 38. Cơng thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3-CHO.
Câu 39. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. ancol metylic.
C. etylen glicol.
D. glixerol.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
D.
Câu 41. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Zn.
B. Ni.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 42. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 43. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 44. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
C. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
3/5 - Mã đề 025
Câu 45. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
Câu 46. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.
B. Na2CO3.
C. Na2SO4.
D. CaCl2.
Câu 47. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (4)
B. (2),(3)
C. (3), (4)
D. (1), (2)
Câu 48. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Isoamyl axetat
C. Benzyl axetat
D. Etyl butirat
Câu 49. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Q tím.
B. Kim loại
.
C. Nước brom.
Câu 50. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
D. Kim loại Na.
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 51. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. C2H2.
C. CH4.
D. CO2.
Câu 52. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 53. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 54. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Al.
D. Ag.
Câu 55. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. OHC-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 56. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử
là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 57. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Khí nitơ
C. Khí clo
D. Hơi Brom
Câu 58. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,05.
B. 0,02.
C. 0,03.
D. 0,04.
Câu 59. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al(OH)3.
C. Al.
D. Al2O3.
Câu 60. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
4/5 - Mã đề 025
Câu 61. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Xenlulozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Câu 62. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và saccarozơ.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Fructozơ và tinh bột.
Câu 63. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS2.
D. FeSO4.
Câu 64. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 65. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,9.
B. 22,3.
C. 18,5.
D. 19,1.
Câu 66. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. đimetylamin.
C. trimetylamin.
D. metylamin.
Câu 67. Số este có cơng thức phân tử
A. 3
B. 4
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 6
D. 5
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 025