SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề thi có 05 trang)
Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023
Câu 1. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,8.
B. 8,2.
C. 7,4.
D. 6,0.
Câu 2. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. HCOOC2H5.
Câu 3. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeS.
D. FeSO4.
Câu 4. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Cr.
B. Au.
C. Ag.
D. Al.
Câu 5. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeSO4.
B. FeS.
C. FeS2.
D. Fe2(SO4)3.
Câu 6. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m là
A. 12,8.
B. 6,4.
C. 9,6.
D. 19,2.
Câu 7. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Ni.
B. Zn.
C. Cu.
D. Fe.
Câu 8. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. saccarozơ.
B. chất béo.
C. glucozor.
D. fructozo.
Câu 9. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Ca.
Câu 10. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 11. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Giấm ăn.
C. Nước vôi trong.
D. Sođa.
Câu 13. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. CO2.
Câu 14. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 15. Chất béo là trieste của axit béo với
A. etylen glicol.
B. ancol etylic.
C. glixerol.
D. ancol metylic.
1/5 - Mã đề 023
Câu 16. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
lỗng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 6,20
B. 3,60
C. 5,25
D. 3,15
Câu 18. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
D. NaCl.
Câu 19. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl butirat
B. Benzyl axetat
C. Etyl fomat
D. Isoamyl axetat
Câu 20. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. oxi.
B. hiđro.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 21. Este
có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl propionat.
C. etyl fomat.
Câu 22. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
D. vinyl propionat.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 23. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.
Câu 24. Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 25. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,03.
D. 0,05.
Câu 26. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 22,3.
B. 19,1.
C. 18,5.
D. 16,9.
Câu 27. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Fructozơ và tinh bột.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. Glucozơ và saccarozơ.
Câu 28. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại
.
B. Nước brom.
C. Kim loại Na.
Câu 29. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. Na2CO3.
C. CaCl2.
Câu 30. Số este có cơng thức phân tử
A. 5
B. 3
D. Q tím.
D. NaCl.
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
C. 6
D. 4
2/5 - Mã đề 023
Câu 31. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3,12%.
B. 2,84%.
C. 3,54%.
D. 2,18%.
Câu 32. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,08.
C. 2,40.
D. 1,20.
Câu 33. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hịa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 0,896.
C. 1,120.
D. 0,672.
Câu 34. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 35. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al2O3.
B. Al(OH)3.
C. AlCl3.
Câu 36. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Triolein.
C. Glixerol.
D.
.
D. Al.
D. Metyl axetat.
Câu 37. Thủy phân hoàn toàn
peptit mạch hở
chỉ thu được
. Số liên kết peptit
trong phân tử
là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 38. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Au.
Câu 39. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 40. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC3H7.
D. CH3COOCH3.
Câu 41. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (2),(3)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (3), (4)
Câu 42. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 43. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. NaNO3.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 44. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 45. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaCl.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. NaOH.
Câu 46. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. đỏ.
Câu 47. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Na.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
Câu 48. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Glucozơ.
D. Xenlulozơ.
3/5 - Mã đề 023
Câu 49. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ag.
B. Ca.
C. Na.
D. Cu.
Câu 50. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Metyl axetat.
B. Glixerol.
C. Xenlulozơ.
D. Triolein.
Câu 51. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. axit glutamic
C. glyxin
D. axit glutaric
Câu 52. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 53. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 54. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 55.
B. 75.
C. 8.
D. 65.
Câu 55. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al.
D. Al(OH)3.
Câu 56. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí clo
B. Khí flo
C. Khí nitơ
D. Hơi Brom
Câu 57. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Fructozơ.
B. Saccarozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 59. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. trimetylamin.
Câu 60. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. Fe(NO3)3.
B. FeCl2.
C. Fe(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 61. Etyl axetat không tác dụng với?
A. dung dịch
B.
.
C.
(xúc tác
đun nóng.
lỗng, đun nóng).
D.
.
Câu 62. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
4/5 - Mã đề 023
D. 3.
Câu 63. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
là?
A.
B.
C.
Câu 64. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. metylamin.
B. trimetylamin.
C. etylamin.
D.
D. đimetylamin.
Câu 65. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
vừa tác dụng với
:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 66. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. HCHO.
B. CH3-CHO.
C. OHC-CHO.
D. CH2=CH-CHO.
Câu 67. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
A.
. Xác định công thức của amin
B.
đơn chức nồng độ
?
C.
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 023
D.
cần
và