SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Đề thi thử thpt khối 12 mơn Hóa
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN Hóa – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 034
Câu 1. Số este có cùng cơng thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 2. Hòa tan hết 1,19 gam hỗn hợp gồm Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng, sau phản ứng thu được
dung dịch chỉ chứa 5,03 gam muối sunfat trung hòa và V lít khí H2. Giá trị của V là
A. 0,784.
B. 1,120.
C. 0,896.
D. 0,672.
Câu 3. Thủy phân hoàn toàn
trong phân tử
là
A. 4.
B. 1.
peptit mạch hở
chỉ thu được
C. 3.
. Số liên kết peptit
D. 2.
Câu 4. Este
có tên gọi là
A. etyl axetat.
B. etyl fomat.
C. vinyl propionat.
D. etyl propionat.
Câu 5. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al(OH)3.
B. Al.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 6. Cặp chất nào sau đây đều có khả năng thủy phân trong mơi trường axit, đun nóng?
A. Glucozơ và fructozơ.
B. Saccarozơ và xenlulozơ.
C. Glucozơ và saccarozơ.
D. Fructozơ và tinh bột.
Câu 7. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. đimetylamin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. trimetylamin.
Câu 8. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH3-CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. HCHO.
D. OHC-CHO.
Câu 9. Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ?
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 10. Hỗn hợp E gồm các hiđrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử hiđro. Tỉ khối của E đối với H2 là
12,5. Đốt cháy hoàn toàn a mol E cần vừa đủ 0,11 mol O 2 thu được CO2 và H2O. Mặt khác, a mol E tác dụng
tối đa với x mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của x là
A. 0,04.
B. 0,03.
C. 0,02.
D. 0,05.
Câu 11. Ỏ nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu
A. đỏ.
B. xanh tím.
C. hồng.
D. nâu đỏ.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Ag.
B. Na.
C. Au.
D. Cu.
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 14. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol etylic.
B. glixerol.
C. ancol metylic.
D. etylen glicol.
Câu 15. Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng ancol etylic và phenol?
A. Kim loại Na.
B. Kim loại
.
C. Q tím.
1/5 - Mã đề 034
D. Nước brom.
Câu 16. Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là
A. glutamin
B. glyxin
C. axit glutaric
Câu 17. Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin
dung dịch
. Xác định công thức của amin
D. axit glutamic
đơn chức nồng độ
cần
?
A.
B.
C.
D.
Câu 18. Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một
số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Sođa.
B. Giấm ăn.
C. Xút.
D. Nước vôi trong.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Triolein.
B. Xenlulozơ.
C. Glixerol.
D. Metyl axetat.
Câu 20. Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A.
.
B.
.
C.
.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
D.
.
(2) Saccarozơ và tinh bột đều khơng bị thủy phân khi có axit
(lỗng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại disaccarit;
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 22. Thuỷ phân hoàn toàn m gam metyl axetat bằng dung dịch NaOH đun nóng thu được 8,2 gam muối.
Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 6,0.
C. 7,4.
D. 8,8.
Câu 23. Cho 11,2 gam kim loại Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO 4 dư thu được m gam Cu. Giá trị của m
là
A. 19,2.
B. 6,4.
C. 12,8.
D. 9,6.
Câu 24. Cho 0,1 mol axit glutamic tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 19,1.
B. 22,3.
C. 16,9.
D. 18,5.
Câu 25. Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố
A. hiđro.
B. oxi.
C. cacbon.
D. nitơ.
Câu 26. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?
A. Au.
B. Cr.
C. Al.
D. Ag.
Câu 27. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. NaOH.
B. NaCl.
C. NaNO3.
D. HCl.
Câu 28. Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong
dãy khi thủy phân trong dung dịch
loãng, đun nóng sinh ra ancol là?
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 29. Este nào sau đây có mùi chuối chín?
A. Etyl fomat
B. Etyl butirat
C. Benzyl axetat
D. Isoamyl axetat
Câu 30. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozo.
C. Amilozo.
D. Glucozơ.
Câu 31. Ở trạng thái cơ bản, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
2/5 - Mã đề 034
Câu 32. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
Câu 33. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Ag.
C. Na.
Câu 34. Cho
gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất
D. 1.
D. Cu.
. Tồn bộ lượng khí sinh ra được
hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch
lấy dư, thu được
kết tủa. Giá trị của
là
A. 75.
B. 65.
C. 8.
D. 55.
Câu 35. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. CaCl2.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
Câu 36. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn kim loại Zn?
A. Au.
B. Na.
C. Cu.
D. Ag.
Câu 37. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit fomic là
A. CH2=CH-CHO.
B. OHC-CHO.
C. HCHO.
D. CH3-CHO.
Câu 38. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC3H7.
Câu 39. Thủy phân este nào sau đây trong dung dịch NaOH thu được natri fomat?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC3H7.
C. HCOOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
Câu 40. Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam
. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong
A.
B.
là?
C.
D.
Câu 41. Đốt cháy hoàn toàn
gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít
(đktc) thu được 1,8 gam nước. Giá trị của
là
A. 6,20
B. 3,15
C. 3,60
D. 5,25
Câu 42. Chất X có cơng thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. etylamin.
B. trimetylamin.
C. metylamin.
D. đimetylamin.
Câu 43. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra khí H2?
A. Al.
B. Al(OH)3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
Câu 44. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. Fe2(SO4)3.
B. FeS2.
C. FeS.
D. FeSO4.
Câu 45. Cho các thí nghiệm sau:
(a) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
(b) Cho dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
(e) Cho dung dịch NH4H2PO4 vào dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 46. Chất nào sau đây, trong nước là chất điện li yếu?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 47. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2 và muối nào sau đây?
A. FeS2.
B. FeS.
C. Fe2(SO4)3.
D. FeSO4.
3/5 - Mã đề 034
Câu 48. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeO phản ứng với lượng dư dung dịch HNO3 (đặc, nóng), sau phản ứng thu
được dung dịch chứa muối nào sau đây?
A. FeCl2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 49. Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khí flo
B. Hơi Brom
C. Khí clo
D. Khí nitơ
Câu 50. Số liên kết peptit trong phân tử peptit Gly-Ala-Gly là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 51. Có mấy hợp chất có cơng thức phân tử
có chung tính chất là vừa tác dụng với
và
vừa tác dụng với
:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Câu 52. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp.
B. Tơ visco thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Tơ nitron thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 53. Hỗn hợp E gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3 và FeS2. Nung 26,6 gam E trong bình kín chứa 0,3 mol O 2 thu
được chất rắn X (chỉ gồm Fe và các oxit) và 0,2 mol khí SO 2. Hịa tan hết X trong dung dịch HCl nồng độ
7,3% thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Cho tiếp dung dịch AgNO 3 dư vào Y thu được
135,475 gam kết tủa gồm Ag và AgCl. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ phần trăm của muối
FeCl2 trong Y gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,18%.
B. 3,54%.
C. 2,84%.
D. 3,12%.
Câu 54. Cho 180 gam dung dịch glucozơ 1% vào lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng nhẹ đến
phản ứng hồn tồn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 2,16.
B. 1,20.
C. 2,40.
D. 1,08.
Câu 55. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Cu.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 56. Chất nào sau đây là chất béo?
A. Xenlulozơ.
B. Glixerol.
C. Metyl axetat.
D. Triolein.
Câu 57. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CO2.
C. CH4.
D. C2H2.
Câu 58. Kim loại Al tác dụng với dung dịch chất nào sau đây sinh ra AlCl3?
A. HCl.
B. NaCl.
C. NaOH.
D. NaNO3.
Câu 59. Có các chất sau: (1). Tinh bột; (2). Xenlulozo;; (3). Saccarozo; (4). Fructozơ. Khi thủy phân các
chất trên thì những chất nào chỉ tạo thành glucozơ:
A. (1), (2)
B. (1), (4)
C. (3), (4)
D. (2),(3)
Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Cu.
B. Na.
C. Ca.
D. Ag.
Câu 61. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. Na2SO4.
B. NaCl.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
Câu 62. Kim loại nào sau đây không phản ứng được với HCl trong dung dịch?
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ni.
Câu 63. Nồng độ khí metan cao là một trong những nguyên nhân gây ra các vụ nổ trong hầm mỏ. Công thức
của metan là
A. C2H4.
B. CH4.
C. C2H2.
D. CO2.
Câu 64. Etyl axetat không tác dụng với?
4/5 - Mã đề 034
A. dung dịch
B.
C.
D.
đun nóng.
.
.
(xúc tác
lỗng, đun nóng).
Câu 65. là chất dinh dưỡng có giá trị của con người, nhất là đối với trẻ em, người già. Trong y học,
được dùng làm thuốc tăng lực. Trong công nghiệp,
được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Chất
là
A. glucozor.
B. saccarozơ.
C. fructozo.
D. chất béo.
Câu 66. Số este có cơng thức phân tử
có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 67. Thí nghiệm nào sau đây khơng sinh ra đơn chất?
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
------ HẾT ------
5/5 - Mã đề 034