LOGO
Viêm tụy cấp
BS.HUỲNH QUANG ĐẠI
BS.NGUYỄN THỊ NHÃ ĐOAN
NỘI TRÚ NỘI TQ ĐHYD TPHCM
THẦY HƯỚNG DẪN: TS.BS.BÙI HỮU HOÀNG
DÀN BÀI
VI- CHẨN ĐOÁN
V – CẬN LÂM SÀNG
III - SINH LÝ BỆNH HỌC
II – NGUYÊN NHÂN
I – ĐỊNH NGHĨA
VII- TIÊN LƯỢNG
IV – LÂM SÀNG
VIII- ĐIỀU TRỊ
I - ĐỊNH NGHĨA
Viêm t y c p là tình ụ ấ
tr ng viêm c p c a ạ ấ ủ
nhu mô t y, c ụ đặ
tr ng b i c n au ư ở ơ đ
b ng kh i phát t ụ ở độ
ng t và s gia t ng ộ ự ă
n ng amylase ồ độ
và lipase trong
máu
1
.
cecil medicine 23th
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Nguyên nhân th ng g p:ườ ặ
Sỏi mật (30-60%)
Rượu (acute and chronic alcoholism) (15-30%)
Tăng triglyceride máu (>11.3 mmol/L (>1000 mg/dL))
ERCP (5-20%)
Chấn thương (đặc biệt sau chấn thương do những
vật tù)
Sau phẫu thuật (abdominal and nonabdominal
operations)
Thuốc (azathioprine, 6-mercaptopurine,
sulfonamides, estrogens, tetracycline, valproic acid,
anti-HIV medications) (2-5%)
Rối loạn cơ vòng Oddi
Harrison's Principle of Internal Medicine 17
Edition
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Nguyên nhân không th ng g pườ ặ
Nguyên nhân mạch máu hoặc viêm mạch (thiếu máu
do giảm tưới máu sau phẫu thuật tim)
Bệnh mô liên kết và thrombotic thrombocytopenic
purpura (TTP)
Ung thư tụy
Tăng Canxi máu
Túi thừa quanh bóng Vater
Pancreas divisum
Hereditary pancreatitis
Xơ nang (Cystic fibrosis)
Suy thận
Harrison's Principle of Internal Medicine 17
Edition
Pancreas divisum
Complete pancreatic divisum
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Nguyên nhân hi m g pế ặ
Nhiễm trùng (mumps, coxsackievirus,
cytomegalovirus, echovirus, parasites)
Tự miễn (e.g., Sjögren's syndrome)
Harrison's Principle of Internal Medicine 17
Edition
Nguyên nhân
Nh ng nguyên nhân c n xem xét b nh nhân viêm t y ữ ầ ở ệ ụ
c p tái phát:ấ
Bệnh ống mật và ống tụy, đặc biệt sỏi nhỏ, sỏi bùn
Thuốc
Tăng triglyceride máu
Pancreas divisum
Ung thư tụy
Rối loạn cơ vòng Oddi
Xơ nang (Cystic fibrosis)
Vô căn
Harrison's Principle of Internal Medicine 17
Edition
Thuốc
ã xác nhĐ đị
Aminosalicylates
Lasparaginase
Azathioprine
Didanosine
Estrogen
Furosemide
Pentamidine
Sulfonamide
Tetracycline
Thiazides
Valproic acid
Vinca alkaloids
6Mercaptopurine
Có thể
Chlorthalidone
Cyclosporine
Ethacrynic acid
FK506
HMG-CoA reductase
inhibitors
Metronidazole
Rifampin
Steroids
Forsmark Gastroenterology 2007
III - SINH LÝ BệNH HọC
Sinh lý bệnh học
Qua 3 giai o nđ ạ
Giai o n 1đ ạ : ho t hóa ạ
s m các enzym trong nhu ớ
mô t y và hi n t ng t ụ ệ ượ ự
tiêu h yủ
Giai o n 2 đ ạ : viêm nhu
mô t yụ
Giai o n 3 đ ạ : áp ng đ ứ
viêm ngoài nhu mô t yụ
Sinh lý bệnh học
Có nhi u con ng ho t hóa các ti n men thành men ho t ng ề đườ ạ ề ạ độ
bên trong t bào tuy n t y :ế ế ụ
Phân tách trypsinogen thành trypsin dưới tác
dụng của men hydrolase cathepsin-B
Phá vỡ tín hiệu Ca
2+
trong nội bào
Hiện tượng tự hoạt hóa trypsinogen
Sinh lý bệnh học
Sinh lý bệnh học
Sinh lý bệnh học
Sinh lý bệnh học
Sinh lý bệnh học
S t o thành các ch t trung gian ti n viêm gây nên ự ạ ấ ề HC áp ng đ ứ
viêm toàn thân (SIRS). S ho t hóa b ch c u gây nên t n th ng ự ạ ạ ầ ổ ươ
c quan xa và suy a c quan. ơ đ ơ
SIRS và nhi m trùng t y là hai nguyên nhân t vong chính c a ễ ụ ử ủ
VTC.
Điều trị
Sinh lý bệnh học
IV - LÂM SÀNG
Lâm sàng