MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung i SVTH: Phan ThanhThúy
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN
1. Đặt vấn đề:
Công ty Cổ Phần Sài Gòn Food là công ty chuyên sản xuất các mặt hàng
thủy sản và các sản phẩm phụ từ thủy sản. Nhằm phát triển mạng lưới kinh
doanh, công ty đã mạnh dạn nhận gia công nhiều mặt hàng thủy sản với nguồn
nguyên liệu từ nước ngoài. Vì vậy chất lượng là yếu tố quyết định để đảm bảo
tính an toàn, khả dụng của sản phẩm và sự uy tín của công ty với đối tác.
Tuy nhiên, chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm đang là mối quan tâm lớn của
nhiều quốc gia đặc biệt là các nước đang phát triển khi xuất khẩu hoặc gia công
các sản phẩm nước ngoài.
Hệ thống quản lý chất lượng theo HACCP có thể được xem là tiêu chuẩn
đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm tốt nhất cho người tiêu dùng. Đồng
thời HACCP cũng được các nhà chế biến, các doanh nghiệp và các tổ chức
quốc tế công nhận có hiệu quả kinh tế nhất, giảm tối đa rủi ro, chi phí sản xuất
và quản lý cho doanh nghiệp.
Trải qua thời gian làm việc và tìm hiểu tại phân xưởng Cá Đỏ - một phân
xưởng chuyên gia công nguyên liệu thủy sản ngoại nhập, cùng với thời gian
được đào tạo tại trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
đặc biệt là môn Quản Lý Chất Lượng Thực Phẩm, kết hợp với những môn học
chuyên ngành về thủy sản, nay tôi tiến hành thử nghiệm xây dựng hệ thống
quản lý chất lượng HACCP cho phân xưởng Cá Đỏ tại Công Ty Cổ Phần Sài
Gòn Food.
2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài.
Là một công ty gia công sản phẩm cho nước ngoài, việc tạo uy tín về
chất lượng là yếu tố quan trọng quyết định sự tồn tại và phát triển của công ty.
Việc xây dựng hệ thống quản lý chất lượng là cam kết đối với khách hàng và
thể hiện uy tín công ty.
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung ii SVTH: Phan ThanhThúy
Chính vì những yếu tố cần thiết đó, đề tài sẽ đưa ra những lý do, lợi ích
của việc áp dụng hệ thống HACCP để kiểm soát an toàn thực phẩm thủy sản,
thể hiện uy tín của công ty đối với khách hàng nói chung và người tiêu dùng
trong cả nước nói riêng.
3. Mục tiêu nghiên cứu
Để đánh giá chất lượng thực phẩm và mức độ áp dụng hệ thống quản lý
chất lượng theo HACCP cho sản phẩm Cá Đỏ fillet cấp đông IQF. Tôi tiến hành
khảo sát các vấn đề sau:
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức, thiết kế phân xưởng Cá Đỏ.
- Khảo sát quy trình công nghệ sản xuất Cá Đỏ tại phân xưởng Cá Đỏ.
- Xây dựng chương trình tiên quyết (SSOP & GMP)
- Phân tích và kiểm soát mối nguy cho quy trình sản xuất theo tiêu chuẩn
HACCP.
Việc xây dựng hệ thống HACCP nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm,
cũng như việc áp dụng và tuân thủ đúng các yêu cầu chất lượng của công ty
giúp cho sản phẩm làm ra đạt chất lượng tốt nhất theo yêu cầu khách hàng.
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung iii SVTH: Phan ThanhThúy
LỜI CẢM ƠN
Được sinh ra và cắp sách đến trường là vinh hạnh lớn nhất của em, là sự may
mắn trong cuộc đời em. Để có kết quả như ngày hôm nay cũng là nhờ sự tận
tình giúp đỡ, dìu dắt của cha mẹ, quý Thầy Cô trong trường Đại Học Kỹ Thuật
Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, cùng toàn thể Ban Lãnh Đạo và công
nhân viên Công Ty Cổ Phần Sài Gòn Food đã giúp em hoàn thành đồ án tốt
nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn:
Cha mẹ: người đã sinh thành và nuôi dưỡng em.
Cô Võ Quang Ngọc Dung - giáo viên hướng dẫn, Cô đã tận tình chỉ bảo
em trong suốt thời gian qua.
Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh cùng
các Thầy Cô tham gia giảng dạy lớp 10HTP4 đã truyền lại cho em những
kiến thức bổ ích về chuyên môn cũng như xã hội để em áp dụng những
kiến thức này làm hành trang vào đời và công tác thực tế sau này.
Công Ty Cổ Phần Sài Gòn Food: nơi em vận dụng những kiến thức có
được vào thực tế.
Cuối cùng em xin gửi lời chúc sức khỏe đến cha mẹ, Ban Giám Hiệu cùng quý
Thầy Cô trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh, cùng
toàn thể Ban Lãnh Đạo và công nhân viên Công Ty Cổ Phần Sài Gòn Food.
Chúc cho Công Ty ngày càng phát triển để khẳng định chỗ đứng của mình trên
thị trường trong nước cũng như quốc tế. Chúc cho trường Đại Học Kỹ Thuật
Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh ngày càng đào tạo nhiều lớp sinh viên ưu
tú góp phần xây dựng đất nước Việt Nam ngày càng phát triển.
Tp.HCM, ngày 01 tháng 10 năm 2012.
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung iv SVTH: Phan ThanhThúy
TÓM TẮT ĐỒ ÁN
Để đánh giá chất lượng thực phẩm và xây dựng hệ thống quản lý chất lượng
theo HACCP cho sản phẩm Cá Đỏ fillet cấp đông IQF tại Công ty Cổ Phần Sài
Gòn Food. Em tiến hành khảo sát các vấn đề sau:
Chương 1: Tìm hiểu tổng quát về đơn vị sản xuất, cơ cấu tổ chức, hệ thống
xử lý phế thải, nước thải và vệ sinh công nghiệp tại xí nghiệp. Qua đó nắm bắt
sơ lược về việc áp dụng vệ sinh an toàn thực phẩm của công ty.
Chương 2, 3: Đây là chương khảo sát về điều kiện tiên quyết, nguyên liệu,
cách thức kiểm tra, bảo quản và tìm hiểu về quy trình công nghệ. Qua đó có thể
thấy những điểm chưa phù hợp cần cải tiến để có thể áp dụng theo theo chuẩn
HACCP.
Chương 5: Đây là chương áp dụng những khảo sát, xây dựng các chương
trình tiên quyết SSOP, GMP, và xây dựng hệ thống HACCP cho sản phẩm Cá
Đỏ fillet cấp đông IQF.
Hệ thống HACCP cần đòi hỏi phải có một cơ sở hạ tầng (điều kiện tiên
quyết) tốt và phải luôn được thực hiện tốt. Vì vậy, việc áp dụng chương trình
quản lý chất lượng theo HACCP đang được ban lãnh đạo xem xét tính thực tiễn
và tính khả thi của việc áp dụng HACCP.
Qua việc khảo sát và xây dựng hệ thống tài liệu HACCP không những cho
chúng ta nắm vững về hệ thống HACCP mà còn cho ta biết thêm về cách thức
tổ chức sản xuất sao cho đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho
sản phẩm.
Đề tài chưa được thẩm tra và triển khai xuống phân xưởng nên không tránh
được những hạn chế và thiếu sót. Em chờ đợi và chân thành cảm ơn sự đóng
góp của Thầy Cô và bạn bè, đồng nghiệp nhằm bổ sung kiến thức và sửa chữa
các phần còn thiếu sót trong đề tài này.
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung v SVTH: Phan ThanhThúy
MỤC LỤC
Đề mục Trang
Trang bìa
Nhận xét của đơn vị thực tập
Nhiệm vụ đồ án i
Lời cảm ơn iii
Tóm tắt đồ án iv
Mục lục v
Danh mục hình x
Danh mục bảng xi
Danh mục các từ viết tắt xi
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung x SVTH: Phan ThanhThúy
DANH MỤC HÌNH
Hình Nội dung Số trang
Hình 1.1 Sơ đồ bố trí mặt bằng Công Ty 4
Hình 1.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy 7
Hình 1.3 Sơ đồ tổ chức sản xuất 8
Hình 1.4 Sơ đồ qui trình xử lý nước thải 14
Hình 1.5 Vệ sinh công nhân trước khi vào khu chế biến 19
Hình 2.1 Hình Cá Đỏ 20
Hình 2.2 Thùng nguyên liệu 20
Hình 2.3 Hình ảnh thùng nguyên liệu bên trong container vận chuyển 22
Hình 2.4 Chất chống oxi hóa AKA UO 23
Hình 3.1 Sơ đồ qui trình công nghệ sản xuất Cá Đỏ fillet cấp đông IQF 26
Hình 3.2 Vận chuyển nguyên liệu về Công ty bằng xe tải lạnh 27
Hình 3.3 Miếng cá fillet 30
Hình 3.4 Hình ảnh công nhân công đoạn chỉnh hình 31
Hình 3.5 Chuẩn bị dụng cụ trước khi phân size 38
Hình 3.6 KCS kiểm tra máy rà kim loại trước khi tiến hành rà kim loại 39
Hình 4.1 Sơ đồ cây quyết định CCP 53
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung xi SVTH: Phan ThanhThúy
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng Nội dung Số trang
Bảng 1.1 Bảng số liệu xử lý nước thải 16
Bảng 1.2 Kết quả xét nghiệm mẫu nước thải 16
Bảng 1.3 Kết quả xét nghiệm mẫu nước thải 17
Bảng 2.1 Bảng hướng dẫn lấy mẫu nguyên liệu 21
Bảng 2.2 Tiêu chuẩn kiểm vi sinh 21
Bảng 2.3 Tiêu chuẩn của muối dùng trong chế biến thực phẩm 24
Bảng 2.4 Chỉ tiêu cảm quan và chỉ tiêu hóa lý của muối 25
Bảng 3.1 Chỉ tiêu cảm quan 42
Bảng 3.2 Chỉ tiêu vi sinh 43
Bảng 5.1 Danh sách đội HACCP 93
Bảng 5.2 Mô tả sản phẩm dự kiến 95
Bảng 5.3 Mô tả qui trình công nghệ 97
Bảng 5.4 Phân tích mối nguy 104
Bảng 5.5 Kế hoạch HACCP 117
Biểu mẫu Theo dõi tần suất rửa tay – dụng cụ thiết bị 121
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn rã đông 122
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn đánh vảy – rửa 1 123
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn fillet – chỉnh hình 124
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn kiểm xương – ký sinh trùng 125
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn ngâm AKA UO 126
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn cấp đông 127
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn mạ băng – phân size 128
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn rà kim loại 129
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn bao gói đóng thùng 130
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn bảo quản 131
Biểu mẫu Gíam sát công đoạn tiếp nhận nguyên liệu 132
Biểu mẫu Theo dõi xử lý nước 134
Biểu mẫu Gíam sát ngăn ngừa sự nhiễm chéo 135
Biểu mẫu Kểm tra vệ sinh hằng ngày 136
MỤC LỤC ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: ThS Võ Quang Ngọc Dung xii SVTH: Phan ThanhThúy
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
S.G Food: Sài Gòn Food
TP.HCM: Thành Phố Hồ Chí Minh
PCCC: Phòng cháy chữa cháy.
KCN: Khu công nghiệp.
NL: Nguyên liệu.
VSV: Vi sinh vật.
BTP: Bán thành phẩm
Trang 1
: T
1.1 T
1.1.1
Ph
Logo
a ch-c, Huy
n thoi: 84-083-7652062/ 7652063 , Fax: 84-08-4252407
Email : Website :
S y chng nh: 4103001727, do S
K ho
c s h Phn
1.1.2 Lch s n c
S Food
Trang 2
n c phn Hi s
Vng sn
phng n l
hic kh c t.
1.1.3 c
chuy
Lu mm, li,
Hi sng tm bt, gh Farci, ch
D
Trang 3
1.1.3.1
2
212 m
2
252 m
2
598 m
2
420 m
2
534 m
2
1.1.3.2 b
Trang 4
Hình 1.1. Sơ đồ bố trí mặt bằng công ty
Trang 5
1.1.3.2.1 m c mt b
Ưu điểm
trong
Nhược điểm
1.1.4 Vng :
Ngun vn: 5.000.000 USD
1.1.4.1 Doanh thu
: 3.500.000 USD
: 5.000.000 USD
: 6.500.000 USD
: 7.500.000 USD
: 12.000.000 USD
1.1.4.2 Th ng hong
1.1.4.2.1 Xut khu
Nht 70%
20%
Th 10%
1.1.4.2.2 c
Big C
Trang 6
1.2 Chng u t chc b
1.2.1 Chng, nhim v c
1.2.1.1 Chng
- biy s xut kh ni
a.
- Nhp khu phc v cho sn xu bin.
- bin nhng m, Nh
n xui sn ch bi cung cp cho th ng na rng
ln.
- T h tt b.
- M r n xut v
c.
1.2.1.2 Nhim v
- kinh t c li t ch v mi mt trong hong sn
xut kinh doanh c
- ng, t chc thc hin k hoch sn xut kinh doanh xut nhp khu nhng
nhu cu hon c
- Pho chng sn phm, ti quan h v
i.
- Ti sng vt cht ln tinh th
nghip v khoa hc k thu cm
to hi i.
- tt nhnh c xut nhp khu
c.
- Thc hi v n thu i vc.
1.2.2 u t chc b u
u t chc b c t chc cht ch, gn nh
sut, t ch
Trang 7
Gim đc
Đi din lnh đo
P. Gim đc
Ni chnh
P. Gim đc
Sn xut
P. Gim đc
Kinh doanh
Phng
Cơ đin
P. Đm
bo cht
lưng
P. Đm
bo cht
lưng
P. Qun
l sn
xut
P.
Nghip
v KD
P. K
ton –
ti chnh
Vn
hnh SC
P.my
Qun tr
QLHT
C. lưng
ĐH sn
xut
Kim
nghim
Đm bo
C. lưng
NCPT
s.Phm
Gim st
C. lưng
Nhân s
/ lương
Kinh
doanh
K ton
Nghip
v
Ti
chnh
Tip th
Qun l
kho
Hình 1.2 : Sơ đồ tổ chức bộ máy Công Ty Cổ Phần Sài Gòn Food
Trang 8
CÔNG TY
BỘ PHẬN PHỤC VỤ
BỘ PHẬN SẢN
XUẤT CHÍNH
KHO
ĐỘI
BẢO
VỆ
ĐỘI XE
XƯỞNG 1
XƯỞNG 2
XƯỞNG 3
XƯỞNG 4
XƯỞNG 5
XƯỞNG 6
1.2.3 chc sn xut kinh doanh
Hình 1.3 : Sơ đồ tổ chức sản xuất tại Công ty
u t chc sn xut c tng h phn sn xut sau :
- B phn sn xu : gng ch bin
- B phn phc v : gi bo v
ph tr cht ch vn xut tc.
1.3 Ci sn ph) c
c sn xut : na, xut khc sn xu
:
- t chn, bch tuc tm b
-
-
Nhng sn pht nhiu gii ch thc phm v
i ch n phm na ci
r th c c.
GhẹFarci
Chạo tôm
Trang 9
1.4
1.4.1
m bn xung tai nc xo
ph ra mt s nnh v n xut cho
tng b phn tng c th:
1.4.1.1 B phn t c
- Vi t c s ng b phn hoc ph
ng.
- c t ben t a ph
- b phn x c
n chuy b dnn.
- p xp trong kho phi theo th t, g
ng hp s d n.
- c trong kho lnh : phi trang b bo h ng chng lnh. Phi
phn th kho bit v
ng tai nc xy ra.
1.4.1.2 B phn t
- Phm bo ch tho h ng, trang thit b y
c.
- c tc, kh
- Nhc b phm v c
nhc t ng tt hay kh
- a hon xy ra.
1.4.1.3 i vi kho lnh
- Thit k kho bt lit tt.
- c cng h m, gng, trong kho phi
- Dip vnh. V i thun
li cho giao thn chuy nh.
1.4.1.4
Nh thng lnh:
Trang 10
- ng ch h va cha thit b
n.
- i vi nng ca h thng l
c phc nhng s c kp thi.
- Khi xy ra s c n a chi sa cha bit.
- n s c v nhng v trong
c v sinh sch s.
- Trang b thit b ng c, trang b bo h p th
c xy ra.
- t b trong
- ng thun tinh php vt c
ng dn ph d t.
1.4.1.5 n xut
bo h c trang b h
th t ph c bo qun cn th trong
n pha ch
ngn, gich thon ting thi tit
kim dit bng.
1.4.2
1.4.2.1
Kic trang b
- H thng ch ng:
+ Kim bo hong tt.
+ Kim tra m bo hong t
ng hong).
+ King cu t
ngun nhi
+ Kin hiu t
- H thng cc ch
+ Kim tra s ng, chng c
chm b t chng.
+ Ki phm bo.
Trang 11
+ King hong c
d
+ Kic tc chm bo.
+ Kic d tr ca h, b ch ch
- H th
+ Kim bo hong tt.
+ Ki m bo ho ng tt (acquy d
trng ho
+ King hong cm bo hong t
u tn nhi
+ Kiu, u t t
u.
-
+ Ki b
u k
+ Kim tra h thng ng dn t ng cht ch
+ Kim tra vn cht c nng thi ki nh
+ Kim tra ch
2
, loa phun bt cha
+ Kim tra s ng, chng ca bt ch
2
i vi
CO
2
m tra b t trong
nh mc hoc thi
m tra np sc li vt chng h
ch ch xanh hoc ging bnh mi
kim tra np sc li).
- Ln:
+ Tt dng phi xp g
t t m bn tr l nn.
+ H th c dn phm bo
hong tt khi s c xy ra.
Kim tra h thn
- H th c thit lc lp vi nhau gm:
+ H thng lc
Trang 12
+ H thn chi.
+ H thn chio v.
+ H th c.
- Qu dng h thn.
+ u lt thit b ng h thng phi d h
s d tr cn.
+ t b bo v lt tng khu vc, tng v m bo kh ng
ca thit b .
+ Kiu nn thit b n din ti
.
+ King khu vc.
+ Kim tra ch v n.
Kim tra qun la, ngun nhit
- Kim tra cht ch ngun la, ngun nhi hong sn xut kinh doanh.
- V dng ngun la ngun nhit pht liu d t 0.5m.
Kim tra sp x
- ng sn xuc sp xp cn tr ln.
- B n la, ngun nhit h thn ti thiu 0.5m.
- Sp x
+ p x nh;
+ Sp xm bo chiu rng lt 1.2m 1.6m;
+ h bn 0.5m.
- cao:
+ Tr n xu
+ Phc lp vi khu vc sn xut.
M c
Mi phi hic ch ch
1.4.2.2 Ch
- i xung quanh. Ngo,
chp.
- ph t ch
- T k thui nt b c phn
Trang 13
-
- T cp cu, y t.
- Bo vi l
- ng ch
kim tra.
Ghi nhớ: S n tho
+ o v c: 083.6 019921
+ p 114.
1.5 X thc thi, p
1.5.1 H thng x c thi
H th Q11 HCM
t 400m
3
Trang 14
1.5.1.1
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình xử lý nước thải
1.5.1.2 Thuy
B t hp
- c thi t n sn xut s theo h thn chy v b
song ch ch gi li nhng phc l
rui.
- c tp trung lc vn chuy
nh, v p.
- Ti b c tht hp vi thm m
+ y, n cht b
+ Bay c thi
+ Gio ch c
hii.
+ c thi, hn ch ng sa lng cn.
+ thc thi
hong, 1 d y theo m sinh hc hi Aerotank).
B Aerotank (b x c hi
B Aerotank
B lng
B ti
Tha
KCN
B
K
B
Nc thc
x
Dung dch
Chlorine
Trang 15
- c th Aerotank kt hp vt s chng vi
sinh vc hiu y hiPseudomonas, Zoogloea, Achromobacter,
Flacobacterium, Nocardia, Bdellovibrio, Mycobacterium i vi khu
Nitrspmonas và Nitrbacteru vi khun dng si: Sphaerotilus, Thiothrix,
Lecicothrix, Geochumng b
qua h th m bc thn
- y s diy hi. Sn phm c
y
2
i vi sinh vt tn ti dp, khu.
n phm chnh s t hing
NO
3
2
2-
tip tc b kh nitrate, kh sulfate bi vi sinh vc thi sau khi
x c ti b hip tc chy sang b lng.
B lng
- n x sinh hc hic thi t chn b lc
thi chy v chi
vi sinh vt hp vi nhau tng t.
- ng, 1 d
v b sinh hc hit phnh k b x c thi sau khi l
chuy mt b y t kh
B kh
Cun kh b tii Chlorine. Dung dt kh
c x c thi theo ch x u chnh bng van tay. B ti
nhiu vi gian tic th
t TCVN5945 : 2005 loi B thi ra ngun tip nhn.
B x
- B x cen cn lng. Sn phy t cn lng
i b li b n cn
ly s nh k n chuy p.
Trang 16
Bng 1.1 : Bc tht TCVN 5945:2005 loi B
STT
CH
TCVN5945 : 2005
1
pH
-
5.5 9
2
SS
mg/l
100
3
COD
mg/l
80
4
BOD
5
mg/l
50
5
P tng
mg/l
6
6
N tng
mg/l
30
7
Coliform
MPN/100ml
5000
- phn Hi sy mc thi sau x m tra, vi tn
sut ln, v y: ca tha KCN.
- Kt qu m mc thi c ph
+ Do Vin Khoa h Vit Nam Vin sinh hc Nhii.
Bng 1.2 : Bng m mc thi c Phn S.G Food
STT
CH
KT QU
TCVN5945 :
2005
1
pH
-
8.12
5.5 9
2
SS
mg/l
42.4
100
3
COD
mg/l
72
80
4
BOD
5
mg/l
30
50
5
P tng
mg/l
4.5
6
6
N tng
mg/l
22.7
30
7
Coliform
MPN/100ml
4600
5000
Sc hin: 17/04/2009
Trang 17
Bng 1.3 : Bng m mc thi c Phn S.G Food
STT
CH
KT
QU
1
pH
-
6.7
TCVN4559 88
2
SS
mg/l
43
SMEW5220C 1995
3
COD
mg/l
24
SMEW5210B 1995
4
BOD
5
mg/l
63
SMEW 2540D 1995
5
P tng
mg/l
17.5
TCVN 5987 1995
6
N tng
mg/l
5.97
SMEW 4500D 1995
7
Coliform
MPN/100ml
2.4 x 10
3
TCVN 6187 2 1996
- Hip h thng x c thi c ty t 500m
3
3
- Mn xuc 10 tng thi m ra
c th
3
1.5.2 V p
Trn
Tr vng chc bt liu chng tht nhm hn ch
m do nhi
ng
bich men trng, phn tic un
cong thun tin cho vic v sinh.
- Ca s, ca tip liu ng vt lit, khung
b sinh.
- Ti mi la ca tip lic thit k i nha ch
p c