TỐN PDF LATEX
TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT
(Đề thi có 11 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1
Câu 1. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A với AB = AC = a, biết tam giác
S AB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABC), mặt phẳng (S AC) hợp với mặt phẳng (ABC)
một góc 45◦ . Thể tích khối chóp S .ABC là
a3
a3
a3
.
C.
.
D.
.
A. a3 .
B.
6
12
24
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
B. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn !
un
= 0.
C. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
vn
!
un
= −∞.
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
vn
1
Câu 3. Hàm số y = x + có giá trị cực đại là
x
A. −1.
B. 1.
C. −2.
D. 2.
Câu 4. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (0; 1).
B. (−1; 0).
C. (−∞; −1) và (0; +∞). D. (−∞; 0) và (1; +∞).
Câu 5. Phát biểu nào trong các phát biểu sau là đúng?
A. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
B. Nếu hàm số có đạo hàm trái tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
C. Nếu hàm số có đạo hàm tại x0 thì hàm số liên tục tại −x0 .
D. Nếu hàm số có đạo hàm phải tại x0 thì hàm số liên tục tại điểm đó.
Câu 6. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m ≥ .
B. m < .
C. m > .
D. m ≤ .
4
4
4
4
Câu 7. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết S A ⊥ (ABCD), cạnh S C hợp với đáy
một góc 45√◦ và AB = 3a, BC = 4a. Thể tích khối chóp S .ABCD là
10a3 3
A.
.
B. 40a3 .
C. 10a3 .
D. 20a3 .
3
√
Câu 8. [4-1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 62.
B. 64.
C. Vô số.
D. 63.
2
2
2
1 + 2 + ··· + n
Câu 9. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2
A. .
B. 0.
C. .
D. +∞.
3
3
Câu 10. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi?
A. 18 tháng.
B. 17 tháng.
C. 16 tháng.
D. 15 tháng.
Trang 1/11 Mã đề 1
Câu 11. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng
√
cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2
3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3
√
√
2 3
.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B.
3
2
x − 5x + 6
Câu 12. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 5.
B. 0.
C. 1.
D. −1.
Câu 13. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. − < m < 0.
B. m > − .
C. m ≤ 0.
D. m ≥ 0.
4
4
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng
z
x+1 y−5
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng
d:
2
2
−1
d đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (2; 1; 6).
B. ~u = (1; 0; 2).
C. ~u = (3; 4; −4).
D. ~u = (2; 2; −1).
Câu 15. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z√− i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất
√ của |z|
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
2
3
7n − 2n + 1
Câu 16. Tính lim 3
3n + 2n2 + 1
2
7
C. 1.
D. - .
A. 0.
B. .
3
3
2
2
Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 2x + 3) − 7
A. Không tồn tại.
B. −7.
C. −3.
D. −5.
2
Câu 18. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x−1 .2 x = 8.4 x−2 là
A. 2 − log2 3.
B. 1 − log3 2.
C. 1 − log2 3.
D. 3 − log2 3.
Câu 19. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y+2 z−3
x y−2 z−3
A.
=
=
.
B. =
=
.
2
2
2
2
3
−1
x−2 y−2 z−3
x y z−1
C.
=
=
.
D. = =
.
2
3
4
1 1
1
√
Câu 20. [2] Thiết diện qua trục của một hình nón trịn xoay là tam giác đều có diện tích bằng a2 3. Thể
tích khối nón đã
√
√ cho là
√
√
πa3 3
πa3 3
πa3 3
πa3 6
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
3
2
6
6
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
!0
Z
C.
f (x)dx = f (x).
Z
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì
f (x)dx = F(x) + C.
√
Câu 22. Tính giới hạn lim
x→−∞
x2 + 3x + 5
4x − 1
Trang 2/11 Mã đề 1
1
A. − .
4
1
C. .
4
√
Câu 23. Thể tích của khối lập phương
√ có cạnh bằng a 2
3
√
2a 2
A. V = a3 2.
B.
.
C. V = 2a3 .
3
Câu 24.
đề nào sau đây sai?
Z [1233d-2] Mệnh
Z
B. 0.
D. 1.
√
D. 2a3 2.
k f (x)dx = k
A.
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
B.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.
Z
D.
f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Câu 25. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m > 0.
B. m < 0.
C. m = 0.
D. m , 0.
Câu 26. [1] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
1
A. log2 a =
.
B. log2 a = loga 2.
C. log2 a =
.
D. log2 a = − loga 2.
log2 a
loga 2
Câu 27. Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh √
bằng 1 là:
3
3
3
B.
.
C.
.
A. .
4
12
2
log2 240 log2 15
Câu 28. [1-c] Giá trị biểu thức
−
+ log2 1 bằng
log3,75 2 log60 2
A. 3.
B. 4.
C. 1.
√
3
D.
.
4
D. −8.
Câu 29. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng
hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD
√
√ là
√
3
3
3
3
a 3
8a 3
4a 3
8a 3
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
9
9
9
mx − 4
Câu 30. Tìm m để hàm số y =
đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [−2; 6]
x+m
A. 67.
B. 45.
C. 34.
D. 26.
Câu 31. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số mặt
A. 8.
B. 12.
C. 20.
D. 30.
Câu 32. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. Vơ nghiệm.
C. 3 nghiệm.
D. 1 nghiệm.
Câu 33. [1-c] Giá trị của biểu thức 3 log0,1 102,4 bằng
A. 7, 2.
B. 0, 8.
C. 72.
D. −7, 2.
Câu 34. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 12.
B. 4.
C. 11.
D. 10.
Câu 35. Giá√trị cực đại của hàm số y√= x3 − 3x2 − 3x + 2
√
B. 3 − 4 2.
C. 3 + 4 2.
A. −3 − 4 2.
√
D. −3 + 4 2.
Câu 36. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. (2; +∞).
C. R.
D. (0; 2).
Trang 3/11 Mã đề 1
Câu 37. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu khơng
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp
theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi
ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 14 năm.
B. 10 năm.
C. 11 năm.
D. 12 năm.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 38. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
1
A. lim un = 1.
B. lim un = .
2
C. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
D. lim un = 0.
Câu 39. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 x − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≥ 3.
B. m > 3.
C. m < 3.
D. m ≤ 3.
Câu 40. Khối đa diện thuộc loại {4; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
B. 4 đỉnh, 12 cạnh, 4 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
D. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 41. [1] Tính lim
x→3
A. −∞.
x−3
bằng?
x+3
B. +∞.
C. 0.
Câu 42. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình
A. 2 ≤ m ≤ 3.
B. 0 ≤ m ≤ 1.
Câu 43. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 12.
B. 6.
D. 1.
1
3|x−2|
= m − 2 có nghiệm
C. 2 < m ≤ 3.
D. 0 < m ≤ 1.
C. 10.
D. 8.
Câu 44. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm mặt.
B. Hai mặt.
C. Bốn mặt.
D. Ba mặt.
x
Câu 45.
√ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 1.
3
3
1
.
B. .
C. .
D. 1.
A.
2
2
2
π
Câu 46. Cho hàm số y = a sin x + b cos x + x (0 < x < 2π) đạt cực đại tại các điểm x = , x = π. Tính giá
3
√
trị của biểu thức T = a + b 3.
√
√
C. T = 2 3.
D. T = 4.
A. T = 2.
B. T = 3 3 + 1.
Câu 47. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √
tích khối chóp S .ABC là √
√
3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
48
24
8
log(mx)
Câu 48. [1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
A. m < 0 ∨ m = 4.
B. m < 0.
C. m ≤ 0.
D. m < 0 ∨ m > 4.
Câu 49. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (2; 4; 3).
C. (1; 3; 2).
D. (2; 4; 4).
Câu 50. [2] Cho hàm số f (x) = ln(x4 + 1). Giá trị f 0 (1) bằng
ln 2
1
A. 2.
B.
.
C. .
2
2
D. 1.
Trang 4/11 Mã đề 1
Câu 51. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
(AB0C)√và (A0C 0 D) bằng
√
√
√
2a 3
a 3
a 3
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
A.
3
2
2
ln x p 2
1
Câu 52. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
1
8
1
8
A. .
B. .
C. .
D. .
3
3
9
9
Câu 53. Khối lập phương thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 3}.
C. {5; 3}.
D. {3; 4}.
Câu 54. [2] Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vng góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến ∆. Lấy A, B
thuộc ∆ và đặt AB = a. Lấy C và D lần lượt thuộc (P) và (Q) sao cho AC và BD vng góc với ∆ và
AC = BD = a. Khoảng cách từ A√đến mặt phẳng (BCD) bằng
√
√
√
a 2
a 2
A. a 2.
B.
.
C.
.
D. 2a 2.
2
4
3
2
Câu 55. Cho hàm số y = x − 3x + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. 3.
B. −6.
C. −3.
D. 0.
! x3 −3mx2 +m
1
nghịch biến trên
Câu 56. [2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
π
khoảng (−∞; +∞)
A. m = 0.
B. m , 0.
C. m ∈ R.
D. m ∈ (0; +∞).
Câu 57. Tính lim
x→1
A. −∞.
x3 − 1
x−1
B. 0.
n−1
Câu 58. Tính lim 2
n +2
A. 3.
B. 0.
C. +∞.
D. 3.
C. 1.
D. 2.
log(mx)
= 2 có nghiệm thực duy nhất
log(x + 1)
C. m < 0 ∨ m = 4.
D. m ≤ 0.
Câu 59. [3-1226d] Tìm tham số thực m để phương trình
A. m < 0 ∨ m > 4.
B. m < 0.
Câu 60.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
√
√
a3 2
a3 2
a3 2
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
4
2
Câu 61. Cho số phức z thỏa mãn |z +
√ 3| = 5 và |z − 2i| = |z − 2√− 2i|. Tính |z|.
A. |z| = 10.
B. |z| = 17.
C. |z| = 10.
D. |z| = 17.
Câu 62. Cho a là số thực dương α, β là các số thực. Mệnh đề nào sau đây sai?
α
aα
A. β = a β .
B. aα bα = (ab)α .
C. aαβ = (aα )β .
D. aα+β = aα .aβ .
a
Câu 63. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.
B. Hình tam giác.
C. Hình lăng trụ.
D. Hình lập phương.
Câu 64. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 − 2; m = 1.
B. M = e−2 + 1; m = 1.
C. M = e−2 + 2; m = 1.
D. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
!
!
!
4x
1
2
2016
Câu 65. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017
2016
A. T = 1008.
B. T =
.
C. T = 2016.
D. T = 2017.
2017
Trang 5/11 Mã đề 1
x = 1 + 3t
Câu 66. [1232h] Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
y = 1 + 4t . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua
z = 1
điểm A(1; 1; 1) và có véctơ chỉ phương ~u = (1; −2; 2). Đường phân giác của góc nhọn tạo bởi d và ∆ có
phương
trình là
x
=
1
+
7t
x
=
−1
+
2t
x
=
1
+
3t
x = −1 + 2t
A.
.
B.
D.
y=1+t
y = −10 + 11t . C.
y = 1 + 4t .
y = −10 + 11t .
z = 1 + 5t
z = 6 − 5t
z = 1 − 5t
z = −6 − 5t
Câu 67. Cho hai hàm số f (x), g(x) là hai hàm số liên tục và lần lượt có nguyên hàm là F(x), G(x). Xét các
mệnh đề sau
(I) F(x) + G(x) là một nguyên hàm của f (x) + g(x).
(II) kF(x) là một nguyên hàm của k f (x).
(III) F(x)G(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)g(x).
Các mệnh đề đúng là
A. (I) và (III).
B. Cả ba mệnh đề.
C. (II) và (III).
D. (I) và (II).
√
√
Câu 68. Phần thực và √
phần ảo của số phức
√ z = 2 − 1 − 3i lần lượt √l
√
A. Phần thực là 1√− 2, phần ảo là −√ 3.
B. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là −√ 3.
C. Phần thực là 2, phần ảo là 1 − 3.
D. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là 3.
Câu 69. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 32.
B. S = 22.
m
ln2 x
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là các
x
e
C. S = 135.
D. S = 24.
Câu 70. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
B. T = e + 3.
C. T = e + 1.
D. T = e + .
A. T = 4 + .
e
e
Câu 71. Phép đối xứng qua mp(P) biến đường thẳng d thành chính nó khi và chỉ khi
A. d nằm trên P hoặc d ⊥ P.
B. d ⊥ P.
C. d song song với (P).
D. d nằm trên P.
Câu 72. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. −4.
C. −2.
D. 4.
sin2 x
cos2 x
Câu 73. [3-c]
và giá trị lớn nhất của hàm số f (x) = 2
+2
lần
√ lượt là
√ Giá trị nhỏ nhất √
B. 2 và 3.
C. 2 và 3.
D. 2 2 và 3.
A. 2 và 2 2.
2
x − 12x + 35
Câu 74. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. −∞.
B. .
C. − .
D. +∞.
5
5
Câu 75. [2]√Tìm m để giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + (m2√+ 1)2 x trên [0; 1] bằng 8
B. m = ±1.
C. m = ± 3.
D. m = ±3.
A. m = ± 2.
Câu 76. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.
C. {3; 4}.
Câu 77. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
C. f (x) xác định trên K.
D. {3; 3}.
B. f (x) liên tục trên K.
D. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
Trang 6/11 Mã đề 1
Câu 78. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với √
đáy một góc 60◦ . Thể tích khối chóp S .ABCD là √
√
√
a3 3
a3 3
2a3 3
3
A.
.
B. a 3.
C.
.
D.
.
6
3
3
Câu 79. Khối lập phương có bao nhiêu đỉnh, cạnh mặt?
A. 6 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
B. 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt.
C. 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
D. 8 đỉnh, 12 cạnh, 8 mặt.
Câu 80. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 10.
C. 12.
Câu 81. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (0; +∞).
C. (−∞; 0) và (2; +∞). D. (−∞; 2).
Câu 82. Tính lim
A. 2.
5
n+3
B. 1.
Câu 83. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 5.
B. 3.
D. 30.
C. 3.
D. 0.
C. 4.
D. 2.
C. 7.
D. 9.
Câu 84. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1
A. 0.
B. 5.
Câu 85. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
Câu 86. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
2
B. 3.
C. 2e.
A. .
e
D. 2e + 1.
0 0 0 0
0
Câu 87.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 6
a 6
a 3
a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
3
2
2
Câu 88. Cho z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 3z + 7 = 0. Tính P = z1 z2 (z1 + z2 )
A. P = 21.
B. P = −21.
C. P = −10.
D. P = 10.
Câu 89. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim √ = 0.
n
B. lim qn = 1 với |q| > 1.
1
D. lim k = 0 với k > 1.
n
√
Câu 90. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 63.
B. 64.
C. Vô số.
D. 62.
Z 1
Câu 91. Cho
xe2x dx = ae2 + b, trong đó a, b là các số hữu tỷ. Tính a + b
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
0
A. 1.
B. 0.
1
Câu 92. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10
1
A. − .
B. 3.
3
C.
1
.
2
C. −3.
D.
1
.
4
D.
1
.
3
Trang 7/11 Mã đề 1
Câu 93. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách giữa hai đường
thẳng BB0 và AC 0 bằng
ab
1
ab
1
.
B. 2
.
C. √
.
D. √
.
A. √
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 94. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 mặt.
B. 3 mặt.
C. 6 mặt.
D. 5 mặt.
Câu 95. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
A. −7.
B. −2.
C. −4.
D.
67
.
27
x2
Câu 96. Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x trên đoạn [−1; 1]. Khi đó
e
1
1
A. M = e, m = .
B. M = e, m = 1.
C. M = , m = 0.
D. M = e, m = 0.
e
e
Câu 97. Bát diện đều thuộc loại
A. {3; 3}.
B. {5; 3}.
C. {4; 3}.
D. {3; 4}.
2
Câu 98. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 5.
B. 8.
C. 6.
Câu 99. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị
1
B. y = x4 − 2x + 1.
A. y = x + .
x
C. y =
x−2
.
2x + 1
Câu 100. [2] Cho hàm số f (x) = 2 x .5 x . Giá trị của f 0 (0) bằng
1
A. f 0 (0) =
.
B. f 0 (0) = 1.
C. f 0 (0) = 10.
ln 10
D. 7.
D. y = x3 − 3x.
D. f 0 (0) = ln 10.
Câu 101. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 là số ảo là
A. Trục thực.
B. Đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
C. Hai đường phân giác y = x và y = −x của các góc tọa độ.
D. Trục ảo.
Câu 102. [1] Tính lim
A. 0.
1 − n2
bằng?
2n2 + 1
1
B. − .
2
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Câu 103. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 9 mặt.
C. 4 mặt.
D. 3 mặt.
Câu 104. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
A. .
B.
.
C. 7.
D. 5.
2
2
Câu 105. [12220d-2mh202047] Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a > 1, b > 1 và a x = by =
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P" = x!+ 2y thuộc tập nào dưới
" đây?
!
5
5
A. [3; 4).
B.
;3 .
C. 2; .
D. (1; 2).
2
2
√
ab.
Câu 106. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 2020.
B. log2 13.
C. 13.
D. 2020.
Câu 107. ZCho hai hàm Zy = f (x), y = g(x) có đạo hàm trên R. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu
f 0 (x)dx =
g0 (x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Trang 8/11 Mã đề 1
Z
B. Nếu
Z
f (x)dx =
Z
f (x)dx =
Z
g(x)dx thì f (x) , g(x), ∀x ∈ R.
g(x)dx thì f (x) = g(x), ∀x ∈ R.
Z
Z
0
D. Nếu f (x) = g(x) + 1, ∀x ∈ R thì
f (x)dx =
g0 (x)dx.
C. Nếu
Câu 108. Trong các khẳng định dưới đây có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) lim nk = +∞ với k nguyên dương.
(II) lim qn = +∞ nếu |q| < 1.
(III) lim qn = +∞ nếu |q| > 1.
A. 3.
B. 0.
Câu 109.
hạn là 0?
!n Dãy số nào sau đây có !giới
n
1
4
.
B.
.
A.
e
3
C. 2.
!n
5
C.
.
3
D. 1.
!n
5
D. − .
3
Câu 110. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 27 m.
B. 1587 m.
C. 387 m.
D. 25 m.
√3
Câu 111. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga a bằng
1
1
D. − .
A. −3.
B. 3.
C. .
3
3
Câu 112. Dãy số nào có giới hạn bằng 0?
!n
!n
n3 − 3n
−2
6
2
A. un = n − 4n.
B. un =
.
C. un =
.
D. un =
.
n+1
3
5
Câu 113. [3-1122d] Trong kỳ thi THPTQG có mơn thi bắt buộc là mơn Tốn. Mơn thi này dưới hình thức
trắc nghiệm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó có 1 phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng
được cộng 0, 2 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 0, 1 điểm. Bạn An học kém mơn Tốn nên quyết định chọn
ngẫu nhiên hết 50 câu trả lời. Xác suất để bạn An đạt 4 điểm mơn Tốn là
C 40 .(3)10
C 10 .(3)40
C 20 .(3)30
C 20 .(3)20
A. 50 50 .
B. 50 50 .
C. 50 50 .
D. 50 50 .
4
4
4
4
Câu 114. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1
1
1
A. y0 =
.
B. y0 =
.
C.
.
D. y0 = .
x ln 10
x
10 ln x
x
Câu 115. Cho hàm số y = |3 cos x − 4 sin x + 8| với x ∈ [0; 2π]. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị
nhỏ nhất
√M + m
√ của hàm số. Khi đó tổng
√
A. 8 3.
B. 8 2.
C. 16.
D. 7 3.
Câu 116. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
A. 3.
B. 1.
C. .
D. .
2
2
3
2
Câu 117. Cho hàm số y = x + 3x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; 0) và (2; +∞).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−2; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞; −2) và (0; +∞).
Trang 9/11 Mã đề 1
1
. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
x+1
0
y
B. xy = e + 1.
C. xy0 = −ey + 1.
D. xy0 = −ey − 1.
Câu 118. [3-12217d] Cho hàm số y = ln
A. xy0 = ey − 1.
Câu 119. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
x2 − 9
Câu 120. Tính lim
x→3 x − 3
A. +∞.
B. 6.
C. 3.
Câu 121. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0?
sin n
1
B.
.
A. √ .
n
n
C.
1
.
n
D. −3.
D.
n+1
.
n
8
Câu 122. [3-c] Cho 1 < x < 64. Tìm giá trị lớn nhất của f (x) = log42 x + 12 log22 x. log2
x
A. 81.
B. 96.
C. 82.
D. 64.
Câu 123. Vận tốc chuyển động của máy bay là v(t) = 6t2 + 1(m/s). Hỏi quãng đường máy bay bay từ giây
thứ 5 đến giây thứ 15 là bao nhiêu?
A. 1202 m.
B. 2400 m.
C. 6510 m.
D. 1134 m.
Câu 124. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C. Khối 20 mặt đều.
D. Khối 12 mặt đều.
!
3n + 2
2
Câu 125. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim
+ a − 4a = 0. Tổng các phần tử
n+2
của S bằng
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 126. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = (−2; 1).
B. D = [2; 1].
C. D = R.
2
D. D = R \ {1; 2}.
Câu 127. Khi tăng ba kích thước của khối hộp chữ nhật lên n lần thì thể thích của nó tăng lên
A. 3n3 lần.
B. n3 lần.
C. n2 lần.
D. n lần.
Câu 128. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x2 − 2)e2x trên đoạn [−1; 2] là
A. −2e2 .
B. 2e4 .
C. −e2 .
D. 2e2 .
[ = 60◦ , S O
Câu 129. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh là a. Góc BAD
vng góc
√ Khoảng cách từ A đến (S√BC) bằng
√ với mặt đáy và S O = a.
√
a 57
2a 57
a 57
.
B.
.
C.
.
D. a 57.
A.
19
17
19
3
Câu 130. Giá trị cực đại của hàm số y = x − 3x + 4 là
A. 1.
B. −1.
C. 6.
D. 2.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -
Trang 10/11 Mã đề 1
ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.
C
2.
B
3.
C
4.
B
7.
D
8. A
9. A
10.
11.
B
14.
15.
B
16.
17. A
D
D
22. A
23.
D
24. A
25.
D
26.
27.
D
28.
C
29.
B
D
C
32. A
D
34. A
35.
D
36.
37.
C
30.
33.
38.
C
39. A
D
B
40. A
41.
C
42.
B
D
45.
D
46.
D
48. A
49. A
50. A
51. A
52.
53. A
54.
55.
C
57.
C
44.
47. A
D
B
56. A
D
58.
B
B
59.
C
60.
61.
C
62. A
B
64. A
65. A
67.
B
20. A
21. A
63.
D
18. A
19.
43.
C
12.
C
13.
31.
D
6.
5. A
D
1
66.
B
68.
B
69. A
70.
71. A
72.
73.
D
75. A
77.
B
B
C
74.
B
76.
B
78.
C
C
79.
C
80.
81.
C
82.
D
83.
C
84.
D
85. A
86.
B
B
87.
B
88.
89.
B
90.
C
91.
95.
92. A
D
93.
94. A
B
97.
D
96.
D
98.
D
D
99.
C
100.
101.
C
102.
D
103.
105.
109.
106.
C
113.
117.
C
110. A
112.
C
D
115.
B
108.
B
111.
B
104. A
B
107.
D
C
114. A
116.
C
B
D
118. A
119.
D
120.
121.
D
122. A
B
123.
C
124.
125.
C
126.
C
128.
C
130.
C
127.
129.
B
C
2
D