Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 2 (815)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt khơng phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều.
B. Nhị thập diện đều. C. Bát diện đều.

D. Thập nhị diện đều.

Câu 2. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho
hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. V = 4π.
C. 16π.
D. 8π.
1 − 2n
Câu 3. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
2
2
1
B. .
C. 1.
D. − .


A. .
3
3
3
Câu 4. Cho hình chóp S .ABC. Gọi M là trung điểm của S A. Mặt phẳng BMC chia hình chóp S .ABC
thành
A. Hai hình chóp tam giác.
B. Hai hình chóp tứ giác.
C. Một hình chóp tứ giác và một hình chóp ngũ giác.
D. Một hình chóp tam giác và một hình chóp tứ giác.
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của khối
chóp A.GBC
A. V = 5.
B. V = 4.
C. V = 6.
D. V = 3.
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 6. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m
(0; +∞)?
A. Vô số.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 7. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vuông góc
với (S BC).
√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là



3
a 3
a3 3
a3 3
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
12
6
12
4
Câu 8. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
23
1079
1728
1637
.
B.
.
C.
.
D.

.
A.
4913
68
4913
4913
Câu 9. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá trị
của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.
B. y(−2) = 2.
C. y(−2) = 6.
D. y(−2) = 22.
Câu 10. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
A. − 2 .
B. − .
C. − .
e
2e
e
Câu 11. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.
C. 4.

D. −e.
D. 10.


Câu 12. [3] Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo thể thức lãi kép với kỳ hạn 3 tháng,
lãi suất 2% trên quý. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước
đó. Tổng số tiền người đó nhận được sau một năm gửi tiền vào ngân hàng gần bằng kết quả nào sau đây?
Biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền thì lãi suất ngân hàng khơng thay đổi và người đó khơng rút tiền
ra.
A. 212 triệu.
B. 210 triệu.
C. 220 triệu.
D. 216 triệu.
Trang 1/10 Mã đề 1


2n + 1
Câu 13. Tính giới hạn lim
3n + 2
3
2
A. .
B. .
2
3
Câu 14. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
A. − log2 3.

B. − log3 2.

C.
1−x

1

.
2

!x
1
=2+

9
C. 1 − log2 3.

D. 0.

D. log2 3.

Câu 15. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang vng tại A và D; AD = CD = a; AB = 2a;
tam giác√S AB đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với (ABCD).
Thể tích khối chóp

√ S .ABCD là
3
3
3

a 3
a 2
a 3
A.
.
B. a3 3.
.

D.
.
C.
4
2
2
Câu 16. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 20.

C. 30.

D. 12.

Câu 17. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b, AA0 = c. Khoảng cách từ điểm A
0
đến đường



√ thẳng BD bằng
c a2 + b2
abc b2 + c2
a b2 + c2
b a2 + c2
.
B. √
.
C. √
.

D. √
.
A. √
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
a2 + b2 + c2
Câu 18. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

!
1
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
!
! 3
1
1
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
3
q
Câu 19. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x+ log23 x + 1+4m−1 =
√ i
h
0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 4].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 2].
D. m ∈ [−1; 0].

Câu 20.! Dãy số nào sau đây có giới! hạn là 0?
n
n
1
5
A.
.
B. − .
3
3

!n
4
C.
.
e

Câu 21. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y = 2x3 − 3x2 − 2 là
A. (1; −3).
B. (2; 2).
C. (0; −2).

!n
5
D.
.
3
D. (−1; −7).

Câu 22.

√ [4-1245d] Trong tất cả√các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = 3. Tìm min |z − 1 − i|.
A. 10.
B. 2.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Giá trị giới hạn lim (x2 − x + 7) bằng?
x→−1

A. 0.

B. 5.

C. 9.

D. 7.

Câu 24. [4-1243d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn hệ thức |z − 1 + 3i| = |z − 3 − 5i|. Tìm giá trị nhỏ
nhất của√|z + 2 + i|



12 17
A.
.
B. 5.
C. 34.
D. 68.
17
Câu 25. Hình nào trong các hình sau đây khơng là khối đa diện?
A. Hình chóp.

B. Hình tam giác.
C. Hình lập phương.

D. Hình lăng trụ.

Câu 26. Khi chiều cao của hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy giảm đi n lần thì thể tích của

A. Giảm đi n lần.
B. Tăng lên n lần.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên (n − 1) lần.
Trang 2/10 Mã đề 1


2

Câu 27. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
2
1
B. √ .
C. 3 .
A. 3 .
2e
e
2 e

D.

1

.
e2

Câu 28. Hàm số y = −x3 + 3x2 − 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞; 1).
B. R.
C. (2; +∞).

D. (0; 2).

Câu 29. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 4.
B. −4.
C. 2.

D. −2.

Câu 30. [1] Phương trình log2 4x − log 2x 2 = 3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 nghiệm.
B. 3 nghiệm.
C. 1 nghiệm.

D. Vô nghiệm.

Câu 31. Biểu thức nào sau đây khơng có nghĩa
A. 0−1 .
B. (−1)−1 .

D.



C. (− 2)0 .


−1.

−3

Câu 32. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối tứ diện.
B. Khối lập phương.
C. Khối bát diện đều.
D. Khối lăng trụ tam giác.
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
= 0 với k > 1.
nk
1
C. lim un = c (Với un = c là hằng số).
D. lim √ = 0.
n
Câu 34. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vuông
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 3
a3 5
a3 5
.
B.

.
C.
.
D.
.
A.
4
6
12
12
Câu 35. Hàm số f có nguyên hàm trên K nếu
A. f (x) liên tục trên K.
B. f (x) xác định trên K.
C. f (x) có giá trị lớn nhất trên K.
D. f (x) có giá trị nhỏ nhất trên K.
n−1
Câu 36. Tính lim 2
n +2
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. lim qn = 1 với |q| > 1.

B. lim

Câu 37. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào
! sai?
un
A. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim

= +∞.
vn !
un
B. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
= −∞.
C. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
vn
D. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
x+1
Câu 38. Tính lim
bằng
x→−∞ 6x − 2
1
A. .
B. 1.
2

1
.
3
q
2
Câu 39. [12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x+ log23 x + 1+4m−1 = 0
√ i
h
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3

A. m ∈ [−1; 0].
B. m ∈ [0; 1].
C. m ∈ [0; 4].
D. m ∈ [0; 2].
C.

1
.
6

D.

Câu 40. [2-1223d] Tổng các nghiệm của phương trình log3 (7 − 3 x ) = 2 − x bằng
A. 7.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trang 3/10 Mã đề 1


Câu 41. [2D4-4] Cho số phức z thỏa mãn |z + z| + 2|z − z| = 2 và z1 thỏa mãn |z1 − 2 − i| = 2. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi hai quỹ tích biểu diễn hai số phức z và z1 gần giá trị nào nhất?
A. 0, 4.
B. 0, 2.
C. 0, 3.
D. 0, 5.
Câu 42. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số đỉnh
A. 30.
B. 20.


C. 12.
D. 8.
p
ln x
1
Câu 43. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm y =
ln2 x + 1 mà F(1) = . Giá trị của F 2 (e) là:
x
3
8
1
8
1
A. .
B. .
C. .
D. .
9
9
3
3
Câu 44. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a. Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 60◦ .
Mặt phẳng (P) chứa cạnh AB và đi qua trọng tâm G của tam giác S AC cắt S C, S D lần lượt tại M, n. Thể
tích khối √
chóp S .ABMN là



3
4a 3

a3 3
5a3 3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
2
3
3
12 + 22 + · · · + n2
Câu 45. [3-1133d] Tính lim
n3
2
1
A. .
B. .
C. 0.
D. +∞.
3
3
Câu 46. [2-c] Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x2 − 2 ln x trên [e−1 ; e] là
A. M = e−2 + 2; m = 1.
B. M = e2 − 2; m = e−2 + 2.
C. M = e−2 − 2; m = 1.

D. M = e−2 + 1; m = 1.
!
5 − 12x
Câu 47. [2] Phương trình log x 4 log2
= 2 có bao nhiêu nghiệm thực?
12x − 8
A. 3.
B. 2.
C. Vô nghiệm.
D. 1.
Câu 48. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. 0.
Câu 49. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 2
A. −6.
B. 5.

D. 1.

x2 +2x

= 82−x là
C. 6.

D. −5.

Câu 50. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96cm2 . Thể tích của khối lập phương đó
là:
A. 64cm3 .

B. 48cm3 .
C. 84cm3 .
D. 91cm3 .
Câu 51. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [−1; 2).
B. [1; 2].
C. (−∞; +∞).

D. (1; 2).

d = 90◦ , ABC
d = 30◦ ; S BC là tam giác đều cạnh a và (S AB) ⊥ (ABC).
Câu 52. Cho hình chóp S .ABC có BAC
Thể tích√khối chóp S .ABC là



a3 3
a3 3
a3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2a2 2.
12
24
24

cos n + sin n
Câu 53. Tính lim
n2 + 1
A. −∞.
B. 0.
C. +∞.
D. 1.
Câu 54. [1] Hàm số nào đồng biến trên khoảng (0; +∞)?
A. y = log √2 x.
B. y = log π4 x.
C. y = log 41 x.

D. y = loga x trong đó a =


3 − 2.

Câu 55. [3-12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. Vô nghiệm.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 56. Phần thực√và phần ảo của số √
phức z =
A. Phần thực là √2 − 1, phần ảo là √
3.
C. Phần thực là 2 − 1, phần ảo là − 3.





2 − 1 − 3i lần lượt √l

B. Phần thực là 2, √
phần ảo là 1 − √
3.
D. Phần thực là 1 − 2, phần ảo là − 3.

Câu 57. [12219d-2mh202050] Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn log3 (x + y) =
log4 (x2 + y2 )?
A. 3.
B. Vô số.
C. 1.
D. 2.
Câu 58. Khối lăng trụ tam giác có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 6 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. B. 5 đỉnh, 9 cạnh, 6 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 6 mặt. D. 6 đỉnh, 9 cạnh, 5 mặt.
Câu 59. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
9
11
A. 7.
B. .
C. 5.
D.
.
2
2
Câu 60. Các khẳng định nào sau đây là sai?

!0
Z
Z
Z
A.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C. B.
f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
k f (x)dx = k
f (x)dx, k là hằng số.
Câu 61. Tìm m để hàm số y = x3 − 3mx2 + 3m2 có 2 điểm cực trị.
A. m = 0.
B. m > 0.
C. m , 0.

D. m < 0.

d = 60◦ . Đường chéo
Câu 62. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vng tại A, AC = a, ACB
BC 0 của mặt bên (BCC 0 B0 ) tạo với mặt phẳng (AA0C 0C) một góc 30◦ . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0






2a3 6
4a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
3
3
3
Câu 63. Cho hàm số y = x3 − 3x2 − 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; 2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 1).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; 0).
Câu 64.√Thể tích của tứ diện đều √
cạnh bằng a
3
3
a 2
a 2
A.
.
B.
.

12
2


a3 2
C.
.
6


a3 2
D.
.
4

Câu 65.
Z [1233d-2] Mệnh đề nào sau đây sai?

f 0 (x)dx = f (x) + C, với mọi f (x) có đạo hàm trên R.
Z
Z
B.
k f (x)dx = k
f (x)dx, với mọi k ∈ R, mọi f (x) liên tục trên R.
Z
Z
Z
C.
[ f (x) + g(x)]dx =
f (x)dx + g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

Z
Z
Z
D.
[ f (x) − g(x)]dx =
f (x)dx − g(x)dx, với mọi f (x), g(x) liên tục trên R.

A.

Câu 66. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 67.
đề nào sai? Z
Z Cho hàm sốZf (x), g(x) liên tục trên R. Trong cácZmệnh đề sau, mệnh Z
A.
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.
B.
( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
Z
Z

Z
Z
C.
( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
D.
f (x)g(x)dx =
f (x)dx g(x)dx.
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 68. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a, b). Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn
[a, b] là?
A. lim− f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).
B. lim− f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).
x→a

x→b

x→a

x→b

x→a

C. lim+ f (x) = f (a) và lim+ f (x) = f (b).

x→b

D. lim+ f (x) = f (a) và lim− f (x) = f (b).

x→a

x→b

Câu 69. [1225d] Tìm tham số thực m để phương trình log2 (5 − 1) log4 (2.5 x − 2) = m có nghiệm thực
x≥1
A. m ≤ 3.
B. m < 3.
C. m > 3.
D. m ≥ 3.

Câu 70. Cho khối chóp tam giác đều S .ABC có cạnh đáy bằng a 2. Góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
là 300 . Thể
theo a.
√ tích khối chóp S .ABC3 √


3
a 2
a 6
a3 6
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.

6
36
18
6
x

Câu 71. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất khơng thay đổi?
A. 17 tháng.
B. 18 tháng.
C. 15 tháng.
D. 16 tháng.
Câu 72. Tìm giá trị lớn chất của hàm số y = x3 − 2x2 − 4x + 1 trên đoạn [1; 3].
67
.
C. −4.
D. −2.
A. −7.
B.
27
0 0 0 0
0
Câu 73.√ [2] Cho hình lâp phương
√ ABCD.A B C D cạnh a.√Khoảng cách từ C đến AC
√ bằng
a 3
a 6
a 6

a 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
7
2
1
Câu 74. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2x2 + 3x − 1.
3
A. (1; +∞).
B. (1; 3).
C. (−∞; 1) và (3; +∞). D. (−∞; 3).
1

Câu 75. [2] Tập xác định của hàm số y = (x − 1) 5 là
A. D = (−∞; 1).
B. D = R.
C. D = R \ {1}.

D. D = (1; +∞).

Câu 76. [2] Tìm m để giá trị lớn nhất√của hàm số y = 2x3 + (m2 + 1)2 x trên [0; 1] bằng 8 √
C. m = ±3.

D. m = ± 3.
A. m = ±1.
B. m = ± 2.
1
Câu 77. [12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 2 < m ≤ 3.
B. 2 ≤ m ≤ 3.
C. 0 ≤ m ≤ 1.
D. 0 < m ≤ 1.
Câu 78.
các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
Z Trong
u0 (x)
A.
dx = log |u(x)| + C.
u(x)
B. F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
D. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.
Câu 79. Một chất điểm chuyển động trên trục với vận tốc v(t) = 3t2 − 6t(m/s). Tính quãng đường chất điểm
đó đi được từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm t = 4(s).
A. 8 m.
B. 12 m.
C. 16 m.
D. 24 m.
Câu 80. Hàm số y = x3 − 3x2 + 4 đồng biến trên:
A. (0; 2).
B. (0; +∞).


C. (−∞; 2).

D. (−∞; 0) và (2; +∞).
Trang 6/10 Mã đề 1


3a
, hình chiếu vng
2
góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BD)
bằng √
a 2
a
2a
a
A.
.
B. .
C.
.
D. .
3
4
3
3
Câu 82. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số đỉnh
A. 4.
B. 8.
C. 6.

D. 10.
Câu 81. [3] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, S D =

Câu 83. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y = 0, x = 1. √
1
3
3
B. .
C. 1.
D.
.
A. .
2
2
2
Câu 84. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn f (x) = 6x f (x )− √
2

A. 2.

B. 6.

C. 4.

3

Z

6
3x + 1


1

. Tính

f (x)dx.
0

D. −1.

Câu 85. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x3 + 3x2 + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
A. m ≥ 0.
B. m ≤ 0.
C. m > − .
D. − < m < 0.
4
4

Câu 86. [1228d] Cho phương trình (2 log23 x − log3 x − 1) 4 x − m = 0 (m là tham số thực). Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt?
A. 64.
B. 62.
C. 63.
D. Vô số.
Câu 87. [1] Đạo hàm của làm số y = log x là
ln 10
1

A. y0 =
.
B.
.
x
10 ln x

C. y0 =

1
.
x ln 10

1
D. y0 = .
x

2

Câu 88. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 5.
B. 8.
C. 7.

D. 6.

Câu 89. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 3.

B. 2e.


C. 2e + 1.

Câu 90. Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7 mặt.
B. 8 mặt.
C. 9 mặt.

D.

2
.
e

D. 6 mặt.

Câu 91. [2] Anh An gửi số tiền 58 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép và ổn định trong 9 tháng
thì lĩnh về được 61.758.000. Hỏi lãi suất ngân hàng mỗi tháng là bao nhiêu? Biết rằng lãi suất không thay
đổi trong thời gian gửi.
A. 0, 8%.
B. 0, 5%.
C. 0, 6%.
D. 0, 7%.
Câu 92. Khối đa diện loại {3; 5} có tên gọi là gì?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối bát diện đều.

C. Khối 12 mặt đều.

D. Khối 20 mặt đều.


d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 93. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
26
13
16
Câu 94. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 2a, BC = 4a và (S AB) ⊥ (ABCD).
Hai mặt bên
(S BC) và (S AD) cùng√hợp với đáy một góc 30◦ .√Thể tích khối chóp S .ABCD

√ là
3
3

3
3
8a 3
4a 3
8a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
9
9
3
9
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 95. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim = 0.
n
C. lim un = c (un = c là hằng số).

B. lim qn = 0 (|q| > 1).
1
D. lim k = 0.

n



x=t




Câu 96. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9
B. (x − 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2

2
2
C. (x + 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 97. Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài AB = 4. Biết rằng tập hợp các điểm M sao
cho MA = 3MB là một mặt cầu. Khi đó bán kính mặt cầu bằng?
9
3
C. 3.
D. .
A. 1.
B. .
2
2
2−n
bằng
Câu 98. Giá trị của giới hạn lim
n+1
A. −1.
B. 1.
C. 2.
D. 0.
Câu 99. Nếu khơng sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.
B. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.

Câu 100. [1] Đạo hàm của hàm số y = 2 x là
A. y0 = 2 x . ln 2.

B. y0 = 2 x . ln x.

Câu 101. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 12.
x+2
Câu 102. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 2.
B. 0.

C. y0 =

1
.
ln 2

D. y0 =

C. 30.

D. 8.

C. 1.


D. 3.

1
2 x . ln

x

.

Câu 103. Hình hộp chữ nhật có ba kích thước khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 3 mặt.
B. 6 mặt.
C. 4 mặt.
D. 9 mặt.
Câu 104. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. e.
B. −2 + 2 ln 2.
C. 1.
D. 4 − 2 ln 2.
4x + 1
Câu 105. [1] Tính lim
bằng?
x→−∞ x + 1
A. 4.
B. −1.
C. −4.
D. 2.
Câu 106. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là



a3
a3 3
a3 3
3
A.
.
B. a .
C.
.
D.
.
3
6
2
x2 − 3x + 3
Câu 107. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 2.
B. x = 0.
C. x = 1.
D. x = 3.
Trang 8/10 Mã đề 1


Câu 108. [2] Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A0 B0C 0 D0 có AB = a, AD = b. Khoảng cách từ điểm B đến mặt
phẳng ACC 0 A0 bằng
ab
1

ab
1
.
C. √
A. √
.
B. 2
.
D. √
.
2
a +b
2 a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
Câu 109. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
A. − .
B. −2.
C. 2.
2

D.

1
.
2

 π
Câu 110. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = e cos x trên đoạn 0; là

2


2 π4
1 π3
3 π6
e .
e .
A.
B. e .
C.
D. 1.
2
2
2
!
!
!
1
2
2016
4x
Câu 111. [3] Cho hàm số f (x) = x
. Tính tổng T = f
+f
+ ··· + f
4 +2
2017
2017
2017

2016
A. T =
.
B. T = 2017.
C. T = 1008.
D. T = 2016.
2017
1
Câu 112. [3-12213d] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình |x−1| = 3m − 2 có nghiệm duy
3
nhất?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
1 + 2 + ··· + n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 113. [3-1132d] Cho dãy số (un ) với un =
n2 + 1
1
A. Dãy số un khơng có giới hạn khi n → +∞.
B. lim un = .
2
C. lim un = 0.
D. lim un = 1.
x

Câu 114. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a, biết S A ⊥ (ABC) và
S B hợp √
với đáy một góc 60◦ . Thể √

tích khối chóp S .ABC là √

3
3
a 6
a 6
a3 3
a3 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
24
48
24
8
Câu 115. [1] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% trên một tháng. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi
cho tháng tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó lĩnh được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với số tiền nào
dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.016.000.
B. 102.423.000.
C. 102.424.000.
D. 102.016.000.
Câu 116. [12211d] Số nghiệm của phương trình 12.3 x + 3.15 x − 5 x = 20 là
A. Vô nghiệm.

B. 1.
C. 3.

D. 2.

Câu 117. [1]! Tập xác định của hàm số y! = log3 (2x + 1) là
!
1
1
1
; +∞ .
B. −∞; − .
C. −∞; .
A.
2
2
2

!
1
D. − ; +∞ .
2

Câu 118. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số cạnh
A. 20.
B. 10.

D. 30.

C. 12.


Câu 119. [1] Tập xác định của hàm số y = 4 x +x−2 là
A. D = [2; 1].
B. D = R.
C. D = R \ {1; 2}.
2

D. D = (−2; 1).

Câu 120. [2] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 1% trên năm. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả vốn lẫn lãi) gấp đơi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong thời gian này lãi suất khơng đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 13 năm.
B. 11 năm.
C. 10 năm.
D. 12 năm.
Trang 9/10 Mã đề 1


Câu 121. Khối đa diện đều loại {4; 3} có số mặt
A. 8.
B. 10.

C. 12.

D. 6.

Câu 122. Thập nhị diện đều (12 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 3}.

B. {5; 3}.
C. {3; 4}.

D. {4; 3}.

Câu 123. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số cạnh
A. 30.
B. 20.

D. 8.

C. 12.

Câu 124. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {3; 5}.
C.
1
bằng
Câu 125. [1] Giá trị của biểu thức log √3
10
1
A. − .
B. −3.
C.
3
Câu 126. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.
C.
!2x−1

!2−x
3
3
Câu 127. Tập các số x thỏa mãn


5
5
A. (+∞; −∞).
B. [1; +∞).
C.
x2 − 9
Câu 128. Tính lim
x→3 x − 3
A. 6.
B. +∞.

{3; 4}.

D. {5; 3}.

3.

D.

Khối lập phương.

D. Khối 12 mặt đều.

(−∞; 1].


D. [3; +∞).

C. 3.

1
.
3

D. −3.

Câu 129. [3] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng
0 0
(AB0C) và
√ (A C D) bằng



2a 3
a 3
a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D. a 3.
2
2

3
x−2
Câu 130. Tính lim
x→+∞ x + 3
2
A. −3.
B. 1.
C. 2.
D. − .
3
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.

3.

D

4. A
6.

5.
B


B
C

7.

8. A
10.

D

9. A
B

11. A

12. A

13.

14. A

15.

D

17.

D

19.


D

16.

B

18.

C

20. A
22.

D

B

21.

C

23.

C

24. A

25.


26. A

27.

D

29.

D

28.

D

30. A

31. A

32. A

33. A

34.

D

B

35. A


36. A

37. A

38.

C

39. A

40.

C

41.

42.

C

43.

B

45.

B

44.


B

C

46.

C

47.

D

48.

C

49.

D

50. A
52.

51.
C

53.

54. A
56.

58.

B

55. A
57.

C
D

59.

60. A
62.

C

D

64. A

D
B

61.

C

63.


C

65.

B

66.

D

67.

D

68.

D

69.

D

1


72.

D

73.


B
D

80.
B

84.
86.

B
D

77. A

78. A
82.

D

75.

C

74.
76.

71.

C


70.

C
B

79.

C

81.

C

83.

C

85.

C

87.

C

88.

C


89. A

90.

C

91.
D

92.

D

93.

94. A

C

95.

B

97.

B

98. A

99.


B

100. A

101.

102. A

103. A

104. A

105. A

96.

B

106.

D

108.

107.
109.

C


110. A
D

113.

114. A

B
C
B

115.
119.

C

120.

C

117.

B

118.

D

D
B


121.

122.

B

123. A

124.

B

125. A

126.

B

127.

128. A
130.

C

111.

112.
116.


C

129.
B

2

D

B
C



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×