Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Đề ôn toán thptqg 2 (533)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.13 KB, 12 trang )

TỐN PDF LATEX

TRẮC NGHIỆM ƠN THI MƠN TỐN THPT

(Đề thi có 10 trang)

Thời gian làm bài: 90 phút (Khơng kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 1

Câu 1. Nhị thập diện đều (20 mặt đều) thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {3; 5}.

C. {4; 3}.

D. {5; 3}.

Câu 2.
mệnh đề sau, mệnh đềZ nào sai?
Z Cho hàm số f (x), g(x)
Z liên tục trên
Z R. Trong các Z
A.
Z
C.

( f (x) − g(x))dx =
f (x)dx − g(x)dx.
Z
Z
f (x)g(x)dx =


f (x)dx g(x)dx.

B.
Z
D.

Z

( f (x) + g(x))dx =
f (x)dx + g(x)dx.
Z
k f (x)dx = f
f (x)dx, k ∈ R, k , 0.

Câu 3. [2] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 6, 9% trên một năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ nhập vào só tiền vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó sẽ thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban
đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó khơng rút tiền ra?
A. 12 năm.
B. 14 năm.
C. 10 năm.
D. 11 năm.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(−2; −2; 1), A(1; 2; −3) và đường thẳng d :
z
x+1 y−5
=
=
. Tìm véctơ chỉ phương ~u của đường thẳng ∆ đi qua M, vng góc với đường thẳng d
2
2

−1
đồng thời cách A một khoảng bé nhất.
A. ~u = (3; 4; −4).
B. ~u = (2; 2; −1).
C. ~u = (1; 0; 2).
D. ~u = (2; 1; 6).
Câu 5. Cho hình chữ nhật ABCD, cạnh AB = 4, AD = 2. Gọi M, N là trung điểm các cạnh AB và CD. Cho
hình chữ nhật quay quanh MN ta được hình trụ trịn xoay có thể tích bằng
A. 32π.
B. 8π.
C. 16π.
D. V = 4π.
Câu 6. [2-c] Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 2 ln x trên đoạn
[1; e]. Giá trị của T = M + m bằng
2
2
A. T = e + .
B. T = e + 1.
C. T = e + 3.
D. T = 4 + .
e
e
2
2
2
1 + 2 + ··· + n
Câu 7. [3-1133d] Tính lim
n3
1
2

A. .
B. .
C. +∞.
D. 0.
3
3
Câu 8. [2] Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 6% trên tháng. Biết rằng nếu không
rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó lĩnh được số tiền khơng ít hơn 110 triệu đồng (cả
vốn lẫn lãi), biết rằng trong thời gian gửi tiền người đó khơng rút tiền và lãi suất khơng thay đổi?
A. 16 tháng.
B. 18 tháng.
C. 15 tháng.
D. 17 tháng.
Câu 9. [1227d] Tìm bộ ba số nguyên dương (a, b, c) thỏa mãn log 1 + log(1 + 3) + log(1 + 3 + 5) + · · · +
log(1 + 3 + · · · + 19) − 2 log 5040 = a + b log 3 + c log 2
A. (2; 4; 6).
B. (2; 4; 4).
C. (2; 4; 3).
D. (1; 3; 2).
Câu 10. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vng cạnh a, S A ⊥ (ABCD) và S A = a. Khoảng cách
giữa hai√đường thẳng S B và AD bằng



a 2
a 2
.
B. a 3.
C. a 2.

D.
.
A.
3
2
x2 − 3x + 3
Câu 11. Hàm số y =
đạt cực đại tại
x−2
A. x = 2.
B. x = 0.
C. x = 3.
D. x = 1.
Trang 1/10 Mã đề 1


Câu 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 − x2 và y = x.
11
9
A. .
B.
.
C. 5.
D. 7.
2
2
Câu 13. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số đỉnh
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 14. [1231h] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vng góc chung của hai
x+1 y−4 z−4
x−2 y−3 z+4
=
=
và d0 :
=
=
đường thẳng d :
2
3
−5
3
−2
−1
x−2 y−2 z−3
x y z−1
A.
=
=
.
B. = =
.
2
3
4
1 1
1
x y−2 z−3

x−2 y+2 z−3
C. =
=
.
D.
=
=
.
2
3
−1
2
2
2
2n + 1
Câu 15. Tính giới hạn lim
3n + 2
2
1
3
A. .
B. .
C. .
D. 0.
3
2
2
Câu 16. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 1. Tích giá trị cực đại và giá trị cực tiểu là
A. −6.
B. 0.

C. 3.
D. −3.
Câu 17.
Z Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? Z
xα+1
1
dx = ln |x| + C, C là hằng số.
B.
xα dx =
+ C, C là hằng số.
A.
α+1
Z x
Z
C.

0dx = C, C là hằng số.

D.

dx = x + C, C là hằng số.

Câu 18. Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng (a; b). Giả sử G(x) cũng là một
nguyên hàm của f (x) trên khoảng (a; b). Khi đó
A. G(x) = F(x) − C trên khoảng (a; b), với C là hằng số.
B. Cả ba câu trên đều sai.
C. F(x) = G(x) + C với mọi x thuộc giao điểm của hai miền xác định, C là hằng số.
D. F(x) = G(x) trên khoảng (a; b).
Câu 19. Khối đa diện loại {3; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.

B. Khối lập phương.

C. Khối bát diện đều.

D. Khối tứ diện đều.

Câu 20. [3-1212h] Cho hình lập phương ABCD.A0 B0C 0 D0 , gọi E là điểm đối xứng với A0 qua A, gọi G
la trọng tâm của tam giác EA0C 0 . Tính tỉ số thể tích k của khối tứ diện GA0 B0C 0 với khối lập phương
ABCD.A0 B0C 0 D0
1
1
1
1
B. k = .
C. k = .
D. k = .
A. k = .
6
9
15
18
Câu 21. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, biết S A ⊥ (ABC) và (S BC) hợp với
đáy (ABC) một góc bằng 60◦ . Thể√tích khối chóp S .ABC là √

a3
a3 3
a3 3
a3 3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
4
8
4
12
Câu 22. [1-c] Giá trị biểu thức log2 36 − log2 144 bằng
A. 2.
B. −2.
C. −4.
D. 4.
Câu 23. [1] Giá trị của biểu thức 9log3 12 bằng
A. 4.
B. 24.

C. 144.

D. 2.

Câu 24. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì lim(un vn ) = +∞.
!
un
B. Nếu lim un = a > 0 và lim vn = 0 thì lim
= +∞.
vn

Trang 2/10 Mã đề 1


!
un
C. Nếu lim un = a , 0 và lim vn = ±∞ thì lim
= 0.
vn
!
un
= −∞.
D. Nếu lim un = a < 0 và lim vn = 0 và vn > 0 với mọi n thì lim
vn
Câu 25. Tìm m để hàm số y = mx3 + 3x2 + 12x + 2 đạt cực đại tại x = 2
A. m = −3.
B. m = −1.
C. m = −2.

D. m = 0.

Câu 26. Khối đa diện loại {5; 3} có tên gọi là gì?
A. Khối bát diện đều. B. Khối tứ diện đều.

D. Khối 20 mặt đều.

C. Khối 12 mặt đều.

Câu 27. Khối đa diện thuộc loại {3; 3} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 4 đỉnh, 8 cạnh, 4 mặt. B. 4 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. C. 6 đỉnh, 6 cạnh, 4 mặt. D. 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 mặt.
Câu 28. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có cơng bội là 2. Thể tích

hình hộp đã cho là 1728. Khi đó, các kích thước của hình hộp
√ là√
D. 6, 12, 24.
A. 8, 16, 32.
B. 2, 4, 8.
C. 2 3, 4 3, 38.
Câu 29. Cho hai đường thẳng d và d0 cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến d thành
d0 ?
A. Có hai.
B. Khơng có.
C. Có một.
D. Có vơ số.
Câu 30. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số đỉnh
A. 8.
B. 12.
Câu 31. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3
A. 3.
B. 2.

C. 20.

D. 30.

x2 −4x+5

= 9 là
C. 4.

D. 5.


d = 30◦ , biết S BC là tam giác đều
Câu 32. [3] Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác vng tại A, ABC
cạnh a √
và mặt bên (S BC) vng √
góc với mặt đáy. Khoảng cách
√ từ C đến (S AB) bằng√
a 39
a 39
a 39
a 39
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
26
16
9
13
1 − 2n
Câu 33. [1] Tính lim
bằng?
3n + 1
1
2
2
B. .

C. 1.
D. − .
A. .
3
3
3
2
4
3
Câu 34. Cho z là nghiệm của phương trình√ x + x + 1 = 0. Tính P =√z + 2z − z
−1 − i 3
−1 + i 3
A. P = 2.
B. P =
.
C. P =
.
D. P = 2i.
2
2
Câu 35. Khối lập phương thuộc loại
A. {3; 4}.
B. {4; 3}.
C. {5; 3}.
D. {3; 3}.
Câu 36. Cho hình chóp S .ABC có S B = S C = BC = CA = a. Hai mặt (ABC) và (S AC) cùng vng góc
với (S BC).

√ Thể tích khối chóp S 3.ABC
√ là


3
a 3
a 3
a3 2
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
12
12
4

Câu 37. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức loga 3 a bằng
1
1
A. 3.
B. .
C. − .
D. −3.
3
3
Câu 38. Khối đa diện nào có số đỉnh, cạnh, mặt ít nhất?
A. Khối lập phương.

B. Khối lăng trụ tam giác.
C. Khối tứ diện.
D. Khối bát diện đều.
Câu 39. Hàm số y = x3 − 3x2 + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị?
A. 0.
B. 2.
C. 3.

D. 1.
Trang 3/10 Mã đề 1


a
1
Câu 40. [2] Cho hàm số y = log3 (3 x + x), biết y0 (1) = +
, với a, b ∈ Z. Giá trị của a + b là
4 b ln 3
A. 4.
B. 2.
C. 7.
D. 1.
Câu 41.
bằng 1 là:
√ Thể tích của khối lăng√trụ tam giác đều có cạnh √
3
3
3
3
A.
.

B.
.
C.
.
D. .
4
2
12
4
3
2
Câu 42. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để f (x) = −x + 3x + (m − 1)x + 2m − 3 đồng biến trên khoảng
có độ dài lớn hơn 1.
5
5
C. m > − .
D. m ≤ 0.
A. m ≥ 0.
B. − < m < 0.
4
4
!
1
1
1
Câu 43. Tính lim
+
+ ··· +
1.2 2.3
n(n + 1)

3
C. 1.
D. 2.
A. 0.
B. .
2
x+2
Câu 44. Tính lim
bằng?
x→2
x
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Câu 45. Giá trị của lim (3x2 − 2x + 1)
x→1
A. +∞.
B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 46. [4-1246d] Trong tất cả các số phức z thỏa mãn |z√− i| = 1. Tìm giá trị lớn nhất
√ của |z|
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 3.

Câu 47. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số đỉnh
A. 6.
B. 8.

C. 10.

D. 4.

Câu 48. Bát diện đều thuộc loại
A. {4; 3}.
B. {5; 3}.

C. {3; 3}.

D. {3; 4}.

Câu 49. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABCD.A0 B0C 0 D0 , biết tạo độ A(−3; 2; −1),
C(4; 2; 0), B0 (−2; 1; 1), D0 (3; 5; 4). Tìm tọa độ đỉnh A0 .
A. A0 (−3; 3; 1).
B. A0 (−3; −3; −3).
C. A0 (−3; 3; 3).
D. A0 (−3; −3; 3).
Câu 50. Cho hàm số y = x3 − 2x2 + x + 1.
! Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞).
3
!
!

1
1
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −∞; .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 1 .
3
3
Câu 51. [1] Cho a > 0, a , 1. Giá trị của biểu thức log 1a a2 bằng
1
1
A. .
B. − .
C. −2.
D. 2.
2
2
Câu 52. [1231d] Hàm số f (x) xác định, liên tục trên R và có đạo hàm là f 0 (x) = |x − 1|. Biết f (0) = 3. Tính
f (2) + f (4)?
A. 12.
B. 10.
C. 11.
D. 4.
!
1
1
1
+ ··· +
Câu 53. [3-1131d] Tính lim +
1 1+2
1 + 2 + ··· + n
5

3
A. +∞.
B. 2.
C. .
D. .
2
2
Câu 54. Một máy bay hạ cánh trên sân bay, kể từ lúc bắt đầu chạm đường băng, máy bay chuyển động
3
chậm dần đều với vận tốc v(t) = − t + 69(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi trong 6
2
giây cuối cùng trước khi dừng hẳn, máy bay di chuyển được bao nhiêu mét?
A. 25 m.
B. 387 m.
C. 1587 m.
D. 27 m.
Trang 4/10 Mã đề 1


Câu 55. [4-1214h] Cho khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0 , khoảng cách từ
C đến đường thẳng BB0 bằng 2, khoảng

cách từ A đến các đường thẳng BB0 và CC 0 lần lượt bằng
√ 1 và 3, hình chiếu vng góc của A lên mặt
2
3
phẳng (A0 B0C 0 ) là trung điểm M của B0C 0 và A0 M =
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
3



2 3
.
C. 3.
A. 2.
B.
D. 1.
3
Câu 56. Biểu diễn hình học của số phức z = 4 + 8i là điểm nào trong các điểm sau đây?
A. A(−4; −8)(.
B. A(4; −8).
C. A(−4; 8).
D. A(4; 8).
Câu 57. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều?
A. Nhị thập diện đều. B. Thập nhị diện đều. C. Bát diện đều.

D. Tứ diện đều.

Câu 58. Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12. G là trọng tâm của tam giác BCD. Tính thể tích V của
khối chóp A.GBC
A. V = 4.
B. V = 6.
C. V = 5.
D. V = 3.
Câu 59. [2] Một người gửi 9, 8 triệu đồng với lãi suất 8, 4% trên một năm và lãi suất hàng năm được nhập
vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền 20 triệu đồng. (Biết rằng
lãi suất không thay đổi).
A. 10 năm.
B. 8 năm.
C. 9 năm.

D. 7 năm.
Z 2
ln(x + 1)
dx = a ln 2 + b ln 3, (a, b ∈ Q). Tính P = a + 4b
Câu 60. Cho
x2
1
A. −3.
B. 3.
C. 1.
D. 0.



x=t




Câu 61. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : 
y = −1 và hai mặt phẳng (P), (Q)




z = −t
lần lượt có phương trình x + 2y + 2z + 3 = 0, x + 2y + 2z + 7 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm I
thuộc đường thẳng d tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q).
9
9

A. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z + 3)2 = .
B. (x + 3)2 + (y + 1)2 + (z − 3)2 = .
4
4
9
9
2
2
2
2
2
2
C. (x − 3) + (y + 1) + (z + 3) = .
D. (x − 3) + (y − 1) + (z − 3) = .
4
4
Câu 62. Khối đa diện đều loại {5; 3} có số cạnh
A. 30.
B. 12.
C. 8.
D. 20.
1 3
Câu 63. [2D1-3] Cho hàm số y = − x + mx2 + (3m + 2)x + 1. Tìm giá trị của tham số m để hàm số nghịch
3
biến trên R.
A. (−∞; −2] ∪ [−1; +∞). B. −2 ≤ m ≤ −1.
C. −2 < m < −1.
D. (−∞; −2) ∪ (−1; +∞).
2
x − 12x + 35

Câu 64. Tính lim
x→5
25 − 5x
2
2
A. − .
B. −∞.
C. .
D. +∞.
5
5
Câu 65.
!
Z Các khẳng định
Z nào sau đây là sai?
Z
0

f (x)dx, k là hằng số.
B.
f (x)dx = f (x).
Z
Z
Z
Z
C.
f (x)dx = F(x) + C ⇒
f (t)dt = F(t) + C. D.
f (x)dx = F(x) +C ⇒
f (u)dx = F(u) +C.

A.

k f (x)dx = k

Câu 66. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim k = 0.
n
1
C. lim = 0.
n

B. lim un = c (un = c là hằng số).
D. lim qn = 0 (|q| > 1).
Trang 5/10 Mã đề 1


Câu 67. Giá trị cực đại của hàm số y = x3 − 3x + 4 là
A. 1.
B. 2.
C. 6.

D. −1.
tan x + m
nghịch biến trên khoảng
Câu 68. [2D1-3] Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y =
m tan x + 1
 π
0; .
4

A. (−∞; −1) ∪ (1; +∞). B. (−∞; 0] ∪ (1; +∞). C. (1; +∞).
D. [0; +∞).
Câu 69. Cho lăng trụ đều ABC.A0 B0C 0 có cạnh đáy bằng a. Cạnh bên bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ
ABC.A0 B0C 0 là


a3 3
a3
a3 3
3
.
C.
.
D.
.
A. a .
B.
2
6
3
Câu 70. [1] Phương trình log3 (1 − x) = 2 có nghiệm
A. x = 0.
B. x = −2.
C. x = −5.
D. x = −8.
Câu 71. Giả sử ta có lim f (x) = a và lim f (x) = b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x→+∞
x→+∞
A. lim [ f (x)g(x)] = ab.
B. lim [ f (x) − g(x)] = a − b.

x→+∞
x→+∞
f (x) a
C. lim [ f (x) + g(x)] = a + b.
D. lim
= .
x→+∞
x→+∞ g(x)
b
Câu 72. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng biết S A ⊥ (ABCD), S C = a và S C hợp với
đáy một√góc bằng 60◦ . Thể tích khối
√ chóp S .ABCD là


a3 6
a3 2
a3 3
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
48
16
48
24

Câu 73. Giá√trị cực đại của hàm số y√= x3 − 3x2 − 3x + 2


A. −3 − 4 2.
B. 3 − 4 2.
C. −3 + 4 2.
D. 3 + 4 2.


Câu 74.
Tìm
giá
trị
lớn
nhất
của
hàm
số
y
=
x
+
3
+
6√− x


B. 2 + 3.
C. 3 2.
D. 3.

A. 2 3.
Câu 75. [3-1123d] Ba bạn A, B, C, mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn [1; 17].
Xác suất để ba số được viết có tổng chia hết cho 3 bằng
1637
1079
23
1728
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4913
4913
68
4913
Câu 76. Cho hình chóp S .ABCD có √
đáy ABCD là hình chữ nhật AD = 2a, AB = a. Gọi H là trung điểm
của AD, biết S H ⊥ (ABCD), S A =√a 5. Thể tích khối chóp √
S .ABCD là
3
3
3
2a
2a 3
4a 3
4a3

.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
3
3
3
3

Câu 77. [2] Phương trình log4 (x + 1)2 + 2 = log √2 4 − x + log8 (4 + x)3 có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 3 nghiệm.
B. 1 nghiệm.
C. 2 nghiệm.
D. Vô nghiệm.
Câu 78. Phần thực và phần ảo của số phức z = −i + 4 lần lượt là
A. Phần thực là 4, phần ảo là 1.
B. Phần thực là −1, phần ảo là −4.
C. Phần thực là 4, phần ảo là −1.
D. Phần thực là −1, phần ảo là 4.
 π π
3
Câu 79. Cho hàm số y = 3 sin x − 4 sin x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng − ;
2 2
A. −1.
B. 7.
C. 3.

D. 1.
!x
1
1−x
Câu 80. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 = 2 +

9
A. 1 − log2 3.
B. − log3 2.
C. − log2 3.
D. log2 3.
x+2
Câu 81. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
đồng biến trên khoảng
x + 5m
(−∞; −10)?
A. 2.
B. Vô số.
C. 1.
D. 3.
Trang 6/10 Mã đề 1


Câu 82. [1] Tập nghiệm của phương trình log2 (x2 − 6x + 7) = log2 (x − 3) là
A. {2}.
B. {5}.
C. {3}.
D. {5; 2}.
5
Câu 83. Tính lim

n+3
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 84. [12212d] Số nghiệm của phương trình 2 x−3 .3 x−2 − 2.2 x−3 − 3.3 x−2 + 6 = 0 là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô nghiệm.
Câu 85. Tập xác định của hàm số f (x) = −x3 + 3x2 − 2 là
A. [1; 2].
B. (1; 2).
C. [−1; 2).

D. (−∞; +∞).

x
Câu 86. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
√ y = xe , y = 0, x = 1.
3
3
1
C.
.
D. .
A. 1.
B. .
2
2

2
Câu 87. Khối đa diện loại {3; 4} có tên gọi là gì?
A. Khối 12 mặt đều.
B. Khối tứ diện đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
d = 60◦ . Đường chéo
Câu 88. Cho lăng trụ đứng ABC.A0 B0C 0 có đáy là tam giác vuông tại A, AC = a, ACB
0
0 0
0 0

BC của mặt bên (BCC B ) tạo với mặt phẳng (AA C C) một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A0 B0C 0





4a3 6
2a3 6
a3 6
.
B.
.
C.
.
D. a3 6.
A.
3
3

3
Câu 89. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a và S A ⊥ (ABCD). Mặt bên (S CD)
hợp với đáy
một góc 60◦ . Thể tích√khối chóp S .ABCD là



a3 3
2a3 3
a3 3
3
.
B.
.
C. a 3.
.
A.
D.
3
6
3
Câu 90. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngồi các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình
lập phương thành
A. Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác đều.
B. Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều.
C. Năm tứ diện đều.
D. Năm hình chóp tam giác đều, khơng có tứ diện đều.

x−1 y z+1
= =


2
1
−1
mặt phẳng (P) : 2x − y + 2z − 1 = 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa ∆ và tạo với (P) một góc nhỏ
nhất.
A. 10x − 7y + 13z + 3 = 0.
B. 2x − y + 2z − 1 = 0.
C. 2x + y − z = 0.
D. −x + 6y + 4z + 5 = 0.

Câu 91. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ có phương trình

Câu 92. [2] Cho hàm số f (x) = x ln2 x. Giá trị f 0 (e) bằng
A. 2e + 1.

B. 2e.

C. 3.

D.

2
.
e

1
Câu 93. [1] Giá trị của biểu thức log √3
bằng
10

1
1
A. 3.
B. − .
C. .
D. −3.
3
3
Câu 94. [2] Biết M(0; 2), N(2; −2) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d. Tính giá
trị của hàm số tại x = −2.
A. y(−2) = −18.
B. y(−2) = 2.
C. y(−2) = 22.
D. y(−2) = 6.
Câu 95. Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 mặt.
B. 4 mặt.
C. 8 mặt.

D. 10 mặt.
Trang 7/10 Mã đề 1


Câu 96. [2-c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 ln x trên đoạn [e−1 ; e] là
1
1
1
A. − 2 .
B. − .
C. −e.

D. − .
e
2e
e
Câu 97. Trong khơng gian, cho tam giác ABC có các đỉnh B, C thuộc trục Ox. Gọi E(6; 4; 0), F(1; 2; 0) lần
lượt là hình chiếu
của B, C lên các cạnh AC, AB. Tọa độ hình chiếu
!
! của A lên BC là
!
8
5
7
A.
; 0; 0 .
B. (2; 0; 0).
C.
; 0; 0 .
D.
; 0; 0 .
3
3
3
Câu 98. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì mọi nguyên hàm của hàm số f (x) đều có dạng
F(x) + C, với C là hằng số.
B. Z
F(x) = 1 + tan x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 1 + tan2 x.
u0 (x)
C.

dx = log |u(x)| + C.
u(x)
D. F(x) = 5 − cos x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x.

x2 + 3x + 5
Câu 99. Tính giới hạn lim
x→−∞
4x − 1
1
1
A. .
B. 1.
C. 0.
D. − .
4
4
2
m
ln x
Câu 100. [3] Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y =
trên đoạn [1; e3 ] là M = n , trong đó n, m là
x
e
các số tự nhiên. Tính S = m2 + 2n3
A. S = 24.
B. S = 135.
C. S = 32.
D. S = 22.
Câu 101.
√cạnh bằng a



√ Thể tích của tứ diện đều
3
3
a 2
a3 2
a3 2
a 2
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
6
4
2
12
Câu 102. [1224d] Tìm tham số thực m để phương trình log23 x + log3 x + m = 0 có nghiệm
1
1
1
1
A. m > .
B. m ≥ .
C. m < .
D. m ≤ .

4
4
4
4
Câu 103. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu F(x), G(x) là hai nguyên hàm của hàm số f (x) thì F(x) − G(x) là một hằng số.

B. F(x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2 x.
C. F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x.
D. Cả ba đáp án trên.
2

Câu 104. [2] Tổng các nghiệm của phương trình 3 x −3x+8 = 92x−1 là
A. 7.
B. 5.
C. 8.

D. 6.

Câu 105. Khối đa diện đều loại {3; 5} có số mặt
A. 20.
B. 12.

D. 30.

C. 8.

Câu 106. [2D1-3] Tìm giá trị của tham số m để hàm số y = x3 − mx2 + 3x + 4 đồng biến trên R.
A. −3 ≤ m ≤ 3.
B. m ≤ 3.

C. m ≥ 3.
D. −2 ≤ m ≤ 2.
Câu 107. Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng
lên?
A. 2n3 lần.
B. n3 lần.
C. 2n2 lần.
D. n3 lần.
Câu 108. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi với AC = 2BD = 2a và tam giác S AD vng
cân tại S√, (S AD) ⊥ (ABCD). Thể√tích khối chóp S .ABCD là√

a3 5
a3 5
a3 5
a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
4
12
12
Trang 8/10 Mã đề 1



Câu 109. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. Bốn mặt.
B. Hai mặt.
C. Một mặt.

D. Ba mặt.

Câu 110. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh 2a, tam giác S AB đều, H là trung
điểm cạnh√AB, biết S H ⊥ (ABCD). Thể tích khối chóp S .ABCD là

4a3 3
a3
a3
2a3 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
6
3
x+3
nghịch biến trên khoảng
Câu 111. [2D1-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
x−m

(0; +∞)?
A. 1.
B. 3.
C. Vô số.
D. 2.
Câu 112. Khối đa diện thuộc loại {3; 5} có bao nhiêu đỉnh, cạnh, mặt?
A. 20 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
B. 12 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
C. 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.
D. 12 đỉnh, 30 cạnh, 20 mặt.
Câu 113. [2-c] Cho a = log27 5, b = log8 7, c = log2 3. Khi đó log12 35 bằng
3b + 2ac
3b + 2ac
3b + 3ac
A.
.
B.
.
C.
.
c+3
c+2
c+2

3b + 3ac
.
c+1

Câu 114. [2] Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 2 và BC = a. Cạnh
bên S A vng góc mặt đáy và góc giữa cạnh bên S C và đáy là 60◦ . Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng

(S BD) bằng



3a
3a 58
3a 38
a 38
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
29
29
29
29
2n − 3
Câu 115. Tính lim 2
bằng
2n + 3n + 1
A. 0.
B. −∞.
C. +∞.
D. 1.





D.

Câu 116. [12215d] Tìm m để phương trình 4 x+ 1−x − 4.2 x+ 1−x − 3m + 4 = 0 có nghiệm
3
3
9
C. 0 < m ≤ .
D. 0 ≤ m ≤ .
A. m ≥ 0.
B. 0 ≤ m ≤ .
4
4
4
Câu 117. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = x(2 − ln x) trên đoạn [2; 3] là
A. e.
B. −2 + 2 ln 2.
C. 4 − 2 ln 2.
D. 1.
2
x − 5x + 6
Câu 118. Tính giới hạn lim
x→2
x−2
A. 1.
B. −1.
C. 0.
D. 5.
2


2

2

Câu 119. [2-c] Giá trị lớn nhất của hàm số y = xe−2x trên đoạn [1; 2] là
1
1
2
A. 3 .
B. √ .
C. 2 .
e
e
2 e

D.

1
.
2e3

Câu 120. Mệnh đề nào sau đây sai?
Z
A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) và C là hằng số thì

f (x)dx = F(x) + C.

B. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên (a; b) ⇔ F 0 (x) = f (x), ∀x ∈ (a; b).
!0

Z
C.
f (x)dx = f (x).
D. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) đều có nguyên hàm trên (a; b).
1
Câu 121. [3-12214d] Với giá trị nào của m thì phương trình |x−2| = m − 2 có nghiệm
3
A. 0 ≤ m ≤ 1.
B. 0 < m ≤ 1.
C. 2 < m ≤ 3.
D. 2 ≤ m ≤ 3.
Câu 122. [12221d] Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình x+1 = 2 log2 (2 x +3)−log2 (2020−21−x )
A. log2 2020.
B. log2 13.
C. 2020.
D. 13.
Trang 9/10 Mã đề 1


2−n
Câu 123. Giá trị của giới hạn lim
bằng
n+1
A. −1.
B. 0.

C. 2.

D. 1.


Câu 124. Hàm số y = 2x3 + 3x2 + 1 nghịch biến trên khoảng (hoặc các khoảng) nào dưới đây?
A. (−1; 0).
B. (−∞; −1) và (0; +∞). C. (−∞; 0) và (1; +∞). D. (0; 1).
Câu 125. Thể tích khối chóp có diện tích đáy là S và chiều cao là h bằng
1
A. V = S h.
B. V = 3S h.
C. V = S h.
2
Câu 126. Khối đa diện đều loại {3; 3} có số mặt
A. 5.
B. 2.
C. 3.

1
D. V = S h.
3
D. 4.

Câu 127. Cho các số x, y thỏa mãn điều kiện y ≤ 0, x2 + x − y − 12 = 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
P = xy + x + 2y + 17
A. −9.
B. −5.
C. −12.
D. −15.
d = 120◦ .
Câu 128. [2] Cho hình chóp S .ABC có S A = 3a và S A ⊥ (ABC). Biết AB = BC = 2a và ABC
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (S BC) bằng
3a
A. 2a.

B.
.
C. 3a.
D. 4a.
2
Câu 129. [1] Tập xác định của hàm số y = 2 x−1 là
A. D = (0; +∞).
B. D = R.
C. D = R \ {1}.
D. D = R \ {0}.
q
2
Câu 130. [3-12216d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log3 x + log23 x + 1 + 4m −
√ i
h
1 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3
A. m ∈ [0; 1].
B. m ∈ [0; 4].
C. m ∈ [−1; 0].
D. m ∈ [0; 2].
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 10/10 Mã đề 1


ĐÁP ÁN
BẢNG ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ
Mã đề thi 1
1.


B

3.

D

6.

4.

C

9. A

10.

11.

D

12. A
B

C

15. A
D

17.


B

19.

18. A
B

D

22.

B
B

23.

C

24.

25.

C

26.

27.

D


13.

16.
21.

C

7. A

C

8. A

14.

2.

C

28.

B

29. A

D

30.

31.


32.

C

33.

C

D

D

34. A

35.

B

36.

37.

B

38.

C

39. A


40.

C

41. A

42.

C

43.
45.

44.

C
B

46.

47. A

D

50.

51.

C


52. A

55. A
57.

B

54.

D

56.

D

58. A

59.

C

60. A

61.

C

62. A


63.

B

64.

65.

D

67.
69.

B
D

C
B

D

48.

49.
53.

B

C


66.

C

68.
70.

B
1

D
C
D


71.

D

73.

C

72.

C

74.

C


C

77.
79.

D

81. A
83.

C

78.

C

80.

C

82.

B

84.

B

85.


D

86. A

87.

D

88.

89.

D

90. A

91. A
93.

D

76.

75. A

D

92.


C

94. A

B

95. A

96.

97. A

98.

C
C

99.

D

100.

101.

D

102.

103.


B

D

104. A

105. A

106. A
D

107.

108.

109. A
111.

B

C

110. A
112.

B

113.


C

114.

D
B

115. A

116.

D

117. A

118.

B

119.

C

120.

B

121.

C


122.

B

123. A

124. A

125.

D

127.
129.

126.
128.

C
B

130.

2

D
B
C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×