Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề thi thử hóa 2023 đề số 377

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.21 KB, 4 trang )

Đề thi thử Hoá học 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 377.
Câu 41.
Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mơ tả như
hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bột CuO được sử dụng để oxi hố chất hữu cơ trong thí nghiệm trên.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ.
C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch KOH.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
Câu 42. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HNO3.
Câu 43. Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp etyl axetat và metyl fomat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
gồm
A. 2 muối và 1 ancol
B. 1 muối và 1 ancol
C. 1 muối và 2 ancol
D. 2 muối và 2 ancol
Câu 44. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. hồng.
D. tím.
Câu 45. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản


ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 46. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 93,0.
B. 67,8
C. 91,6.
D. 80,4.
2+
2+
3+
Câu 47. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg , Pb , Fe ,... Để xử lí sơ bộ và làm
giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?
A. KOH.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Ca(OH)2.
Câu 48. Khí X chiếm 20,9% thể tích trong khơng khí và có vai trị quyết định đối với sự sống của người và
động vật. Khí X là
A. H2.
B. N2.
C. CO2.
D. O2.
Câu 49. Nhóm gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch kiềm là
A. Na, Fe
B. Na, K
C. Be, Na

D. Cr, K
Câu 50. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
1


thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 0,3.
B. 1,0.
C. 1,2.
D. 0,8.
Câu 51.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. C2H2.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H6.
Câu 52.
Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí nghiệm.
Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.

A. N2, H2.
B. H2, N2 , C2H2.
C. HCl, CO2..
D. H2 , N2, NH3.
Câu 53. Nhóm các kim loại đều khơng phản ứng được với axit nitric (HNO3) đặc, nóng là

A. Au, Pt
B. Al, Au
C. Al, Fe
D. Fe, Pt
Câu 54. Cho các este sau: vinyl axetat, metyl axetat, metyl acrylat, metyl metacrylat. Số este tham gia phản ứng
trùng hợp tạo thành polime là
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
A. 1,80 gam
B. 1,35 gam
C. 2,16 gam
D. 2,76 gam
Câu 56. Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)2.
B. Fe(OH)3.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 57. Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit axetic
B. Axit propionic
C. Axit acrylic
D. Axit stearic
Câu 58. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. HCOOH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3OCH3

C. HCOOH và HCOOCH3
D. CH3OH và C2H5OH
Câu 59. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Cu
B. Na
C. Ca
D. Al
Câu 60. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hồn tồn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 lỗng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là
2


A. 2,50
B. 1,25
C. 1,48
D. 1,52
Câu 61. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Chất X là
A. C2H5COOCH3
B. HCOOH
C. HCOOC2H5
D. CH3COOC2H5
Câu 62. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 2
gam.
B. 8 gam.
C. 4 gam. D. 6 gam.

Câu 63. Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Cr(OH)3 + 3HCl

CrCl3 + 3H2O.

B. 2Cr + 3Cl2

2CrCl3.

C. Cr2O3 + 2NaOH đặc
2NaCrO2 + H2O.
D. 2Cr + 3H2SO4 loãng
Cr2(SO4)3 + 3H2.
Câu 64. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20ml
dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit H 2SO4 đặc ở
170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X như trên rồi cho sản
phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu
nào sau đây đúng ?
A. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
B. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
C. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
D. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
Câu 65. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của
cacbon monoxit là
A. CO
B. SO2
C. NO2
D. CO2
Câu 66. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

A. tinh bột.
B. glicogen.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
Câu 67. Cơng thức hóa học của Crom (II) sunfat là
A. CrSO4
B. Cr2(SO4)3
C. Fe2(SO4)3
D. CrS
Câu 68. Thực hiện phản ứng este hoá giữa 3,2 gam ancol metylic với lượng dư axit propionic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A. 50%.
B. 25%.
C. 30%.
D. 60%.
Câu 69. Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Mg(OH)2.
B. Fe(OH)2.
C. Ba(OH)2.
D. Al(OH)3.
Câu 70. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin
B. Glucozơ
C. Lysin
D. Glyxin
Câu 71. Cho 9 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 2,240.
B. 1,120.
C. 1,792.
D. 0,896.

Câu 72. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
3


Câu 73. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 11,58
C. 12,00
D. 12,46
Câu 74. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. Al2O3.2H2O.
B. Fe3O4.
C. FeCO3.
D. FeS2.
Câu 75. Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được

0,896 lít khí H2. Mặt khác, hịa tan hồn tồn m gam X bằng dung dịch NaOH dư, thu được 1,232 lít khí H 2. Giá
trị của m là
A. 1,20
B. 1,73
C. 1,59
D. 1,32
2+
2+
2+
+
Câu 76. Cho bốn ion kim loại: Fe , Mg , Cr , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Fe2+
B. Mg2+
C. Cr2+
D. Ag+
Câu 77. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 78. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu được 4,48
(l) khí (đktc). Gíá trị của m là
A. 6,15.
B. 7,3.
C. 3,65.
D. 5,84.
Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO 2, H2O và 1,12 lít khí N2. Cho
m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,30 mol

B. 0,05 mol
C. 0,20 mol
D. 0,10 mol
Câu 80. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
----HẾT---

4



×