Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề thi thử hóa 2023 đề số 485

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.44 KB, 5 trang )

Đề thi thử Hoá học 2023
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
------------------------Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 485.
Câu 41. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Câu 42. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,7
gam E cần vừa đủ 5,488 lít khí O2, thu được 3,42 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 5,7 gam E với dung dịch
NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn
hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,72
gam H2O. Phân tử khối của Y là
A. 132.
B. 160.
C. 146.
D. 118.
Câu 43. X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
B. X có thể gồm 2 ankan.
C. X có thể gồm 2 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và một ankin.
Câu 44. Để hoà tan hoàn toàn m gam Al2O3 cần dùng tối thiểu 20 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 1,53.
B. 1,02.
C. 0,51.
D. 2,04.
Câu 45. Cacbon monoxit là chất khí độc, rất ít tan trong nước, thuộc loại oxit trung tính. Cơng thức hóa học của


cacbon monoxit là
A. CO
B. SO2
C. CO2
D. NO2
Câu 46. Cho các nhận định sau:
(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).
(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.
(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 47. Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon.
(b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+.
(c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu
da cam
(d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray.
(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 48. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. Anilin
B. Glyxin
C. Glucozơ
D. Lysin
1


Câu 49. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ tồn bộ lượng CO 2
sinh ra vào nước vơi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là
A. 150
B. 90
C. 70.
D. 120
Câu 50. Dung dịch metylamin làm quỳ tím chuyển sang màu
A. hồng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 51. Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa tristearin theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.
Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm
vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp khơng đổi.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam.
B. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất.
C. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên.
D. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phịng hóa.
Câu 52. Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu
được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl 2 1,2M và KOH 1,5M thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.
B. 59,1.
C. 39,4.
D. 47,28.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ olon đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Câu 54. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và cao su
buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 1.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 55. Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Nilon-6,6
B. Poli(vinyl clorua)
C. Polietilen
D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 56. Trong bốn kim loại: Al, Mg, Fe, Cu, kim loại cố tính khử mạnh nhất là
A. Fe
B. Cu
C. Mg
D. Al
Câu 57. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam
muối. Công thức phân tử của X là
A. CH5N.
B. C4H11N.

C. C3H9N.
D. C2H7N.
Câu 58. Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. Mg2+.
B. Al3+.
C. Fe2+.
D. Ag+.
Câu 59. Cho khí H2 dư qua ống đựng 10 gam hỗn hợp Fe2O3 và Al2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 7,6 gam chất rắn. Khối lượng của Al2O3 trong 10 gam hỗn hợp là
A. 2
gam.
B. 4 gam.
C. 8 gam. D. 6 gam.
Câu 60.
Cho vào ống nghiệm khơ có nút và ống dẫn khí khoảng 4-5 gam hỗn hợp bột mịn đã được trộn đều gồm natri
axetat khan và vôi tôi xút theo tỉ lệ 1 : 2 về khối lượng. Lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

2


Khí Y được điều chế trong thí nghiệm trên là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H2.
D. C2H4.
Câu 61. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al 2O3 (trong đó Al2O3 chiếm 40% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 loãng và KNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hỏa và m gam hỗn hợp
khí T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Cịn nếu cho Z phản ứng với dung dịch KOH 56% thì phản ứng tối đa là 93,5 gam dung
dịch KOH. Giá trị gần nhất của m là

A. 1,25
B. 2,50
C. 1,48
D. 1,52
Câu 62. Điện phân 150 ml dung dịch AgNO 3 1M (điện cực trơ) với cường độ dịng điện khơng đổi 2,68A sau
thời gian t giờ thu được dung dịch X. Cho 12,6 gam Fe vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
thu được dung dịch Y, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 14,5 gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của t là
A. 1,2.
B. 1,0.
C. 0,8.
D. 0,3.
Câu 63. X là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội, trong nước nóng từ 65 oC trở lên,
chuyển thành dung dịch keo nhớt. Nhỏ vài giọt dung dịch chứa chất Y vào dung dịch keo nhớt trên thấy xuất
hiện màu xanh tím. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và I2.
B. glucozơ và Br2.
C. xenlulozơ và I2.
D. tinh bột và Br2.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân từ Gly-Ala có 1 liên kết peptit.
B. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Phân tử valin có 2 nguyên tử nitơ.
D. Dung dịch glyxin có phản ứng màu biure.
Câu 65. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là
A. (NH4)2CO.
B. (NH2)2CO3.
C. (NH4)2CO3.
D. (NH2)2CO.
Câu 66. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Nhỏ vài giọt dung dịch lot vào ống nghiệm chứa 1-2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm một lát trên ngọn lửa đèn cồn.
Bước 3: Ngừng đun, để đung địch trong ống nghiệm nguội dần về nhiệt độ thường.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có màu xanh tím.
(b) Sau bước 2, dung dịch bị nhạt màu hoặc mất màu.
(6) Ở bước 3, màu xanh tím của dung dịch sẽ xuất hiện lại.
(4) Nếu thay dung dịch tinh bột trong thí nghiệm bằng dung dịch saccarozơ thì hiện tượng ở bước 1 vẫn thu
được dung dịch màu xanh tím.
(e) Nếu ở bước 1, nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang tươi cũng xuất hiện màu xanh tím.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 67. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm propilen và 2 amin (no, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng) trong oxi dư, thu được 16,8 lít CO 2, 2,016 lít N2 và 16,74 gam H2O. Khối lượng của amin có khối
lượng mol phân tử nhỏ hơn trong 0,3 mol hỗn hợp X là
3


A. 1,35 gam
B. 1,80 gam
C. 2,16 gam
Câu 68. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

D. 2,76 gam

Mẫu thử


Thí nghiệm

Hiện tượng

X

Tác dụng với Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm

Có màu tím

Y

Ðun nóng với dung dịch NaOH
(loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp
vài giọt dung dịch CuSO4

Tạo dung dịch màu xanh lam

Z

Ðun nóng với dung dịch NaOH
loãng (vừa đủ). Thêm tiếp dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng

Tạo kết tủa Ag

T

Tác dụng với dung dịch I2 lỗng


Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
B. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
C. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
D. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
Câu 69. Thành phần chính của quặng xiđerit là
A. FeCO3.
B. FeS2.
C. Al2O3.2H2O.
D. Fe3O4.
Câu 70. Cho các phát biểu sau:
(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.
(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.
(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 71. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic với amin) và chất hữu cơ Y
(CmH2m+1O2N). Cho 26,15 gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,31 mol KOH, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm ancol metylic, m gam hỗn hợp hai muối (trong đó có muối của một α-amino axit) và 5,376 lít
hỗn hợp hai amin. Giá trị của m là
A. 27,83.
B. 28,81.

C. 31,19.
D. 22,87.
Câu 72. Thủy phân m gam hỗn hợp este E được tạo bởi các axit đơn chức và các ancol đơn chức bằng dung
dịch KOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam hỗn hợp muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp
muối thu được hỗn hợp Y (gồm CO2 và hơi nước) và 9,66 gam K2CO3, Cho tồn bộ Y vào bình đựng dung dịch
Ba(OH)2 dư, thu được 45,31 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,0 gam so với ban đầu. Đun b
gam hỗn hợp ancol sinh ra với H 2SO4, đặc ở 140oC thu được 4,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 11,64
B. 12,00
C. 11,58
D. 12,46
Câu 73. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HNO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. HCl.
Câu 74. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H 2SO4 loãng

4


A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 75. Thủy phân este X có cơng thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi
của X là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.

C. vinyl fomat.
D. etyl fomat.
Câu 76. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3 và Fe3O4. Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu
được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch Ca(OH) 2 dư, đến khi phản ứng hoàn
toàn, thu được 3,0 gam kết tủa. Mặt khác, hịa tan hồn tồn Y trong dung dịch HNO 3 lỗng (dư), thu được
0,896 lít khí NO (sản phẩm khí duy nhất) và dung dịch chứa 19.36 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,12
B. 5,92
C. 4,96
D. 5,68
Câu 77. Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen.
B. Etyl clorua.
C. Butan.
D. Stiren.
Câu 78. Phản ứng thủy phân chất béo luôn thu được
A. glixerol.
B. axit béo.
C. muối natri của axit béo.
D. muối kali của axit béo.
Câu 79. Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 5.
B. 12.
C. 6.
D. 22.
Câu 80. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. KCl.
B. Cu(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. NaCl.

----HẾT---

5



×