Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

Tính toán thiết kế mạng lưới cấp thoát nước sinh hoạt khu dân cư Hiệp Phước 1 - Xã Hiệp Phước - Huyện Nhà Bè - Thành phố Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 101 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM










ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP





TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT
NƯỚC SINH HOẠT KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ
HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM




Ngành :MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG




Giảng viên hướng dẫn : ThS. LÂM VĨNH SƠN
Sinh viên thực hiện : MAI MỸ KIM
MSSV: 1191080047 Lớp: 11HMT01




TP. Hồ Chí Minh, 2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KTCN TP .HCM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KHOA: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
& CN SINH HỌC


NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Chú ý: sv phải dán tờ nay vào trang thứ nhất của bản thuyết minh)
Họ và tên : MAI MỸ KIM MSSV : 1191080047
Ngành : Kỹ thuật Môi Trường Lớp : 11HMT01

1. Đầu đề đồ án tốt nghiệp: Tính toán thiết kế mạng lưới cấp thoát nước sinh hoạt
khu dân cư Hiệp Phước 1 – xã Hiệp Phước – huyện Nhà Bè – TP.HCM.
2. Nhiệm vụ:
- Tổng hợp số liệu làm cơ sở tính toán thiết kế mạng lưới cấp thoát nước.
- Tính toán sơ bộ, lựa chọn phuong án thiết kế mạng lưới cấp thoát nước.
- Tính toán thiết kế mạng lưới cấp nước bằng Epanet 2.0.
- Vẽ trắc dọc tuyến ống thoát nước chính.

- Chi tiết hầm ga thoát nước.
- Khái toán chi phí xây dựng đường ống cấp thoát nước.
3. Ngày giao đồ án tốt nghiệp: 03/12/2012
4. Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/03/2013
5. Họ tên người hướng dẫn: Phần hướng dẫn:
Ths. Lâm Vĩnh Sơn …………………………………
Nội dung và yêu cầu đồ án tốt nghiệp đã được thông qua bộ môn.
Ngày tháng năm 2013
Chủ nghiệm bộ môn. Người hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)


ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -1- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
LỜI CAM ĐOAN
Em Mai Mỹ Kim xin cam đoan tất cả nội dung của đồ án tốt nghiệp này là bản thân
làm, không sao chép đồ án tốt nghiệp của người khác. Các số liệu tính toán và trích dẫn trong
đồ án là hoàn toàn trung thực từ việc tính toán ra và em xin chịu trách nhiệm về lời cam đoan
của em.

















ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -2- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
LỜI CẢM ƠN
Trong tình hình hiện nay ở nước ta, nhìn chung cơ sở hạ tầng và thiết bị kỹ thuật không
đầy đủ và hoàn chỉnh, chưa đáp ứng được nhu cầu sử dụng với dân số ngày càng tăng. Vì vậy
cần phải có những chính sách quy hoạch lâu dài nhằm thay thế từng phần hoặc toàn bộ.
Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị là một môn khoa học tổng hợp gồm nhiều
lĩnh vực: giao thông, chuẩn bị kỹ thuật đất, cấp nước, thoát nước - vệ sinh môi trường, cấp
điện, thông tin… là một bộ phận rất quan trọng nhằm đảm bảo cho đô thị phát triển hợp lý,
giữ gìn môi trường đô thị trong lành, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao cho đời sống sinh hoạt
người dân. Nó là lời giải chung tổng hợp các vấn đề ở đô thị ngày nay. Để có được những giải
pháp hoàn chỉnh khắc phục những vấn đề trên là một vấn đề nan giải.
Là những sinh viên ngành Kỹ Thuật Môi Trường của trường Đại Học Kỹ Thuật Công
Nghệ TP.HCM, được trang bị các kiến thức về ngành kỹ thuật môi trường là một vinh dự lớn
lao. Để phục vụ cho quá trình làm việc và công tác sau này thì việc làm đồ án tốt nghiệp giúp
cho chúng em được làm quen với một phần công việc trong thực tế, tổng hợp tất cả các kiến
thức được theo học ở trường. Đồ án tốt nghiệp là công trình đầu tay của chúng em với mong
muốn đem lại một hệ thống cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, đồng bộ, hoạt động hiệu quả cao. Đem
lại sự phục vụ tiện nghi đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững. Vì là công trình đầu tay nên

không thể tránh khỏi những thiếu sót và hoàn thiện, chúng em xin được sự đóng góp ý kiến chỉ
bảo của quý thầy cô.

Trong quá trình làm đồ án, em đã nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình và đầy trách
nhiệm của thầy Lâm Vĩnh Sơn cùng với các thầy cô khác trong khoa. Qua đây em cũng xin
gửi lời cảm ơn chân thành đến tất cả các quý thầy cô trong
khoa Môi Trường và Công Nghệ
Sinh Học
, đã tạo điều kiện tận tình giảng dạy chúng em trong suốt quá trình theo học tại
trường.
Mặc dù đã nỗ lực hết mình, nhưng với khả năng, kiến thức và thời gian có hạn nên
không thể tránh khỏi những sai sót trong quá trình thực hiện đồ án này. Kính mong quý thầy
cô chỉ dẫn, giúp đỡ em để ngày càng hoàn thiện vốn kiến thức của mình và tự tin hơn bước
vào cuộc sống.
Em chân thành cảm ơn !



ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -3- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN 1
LỜI CẢM ƠN 2
MỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC BẢNG 5
DANH MỤC CÁC HÌNH 7
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU 8

1.1. T
ÍNH CấP THIếT CÙA Đề TÀI 8
1.1.1 Vị trí địa lý – điều kiện tự nhiên 8
1.1.2 Thời tiết khí hậu 9
1.1.3 Thủy văn 9
1.1.4 Địa chất công trình – địa chất thủy văn 10
1.1.5 Vật liệu xây dựng 10
1.1.6 Giá trị lâm nghiệp của khu vực dự kiến xây dựng công trình 11
1.1.7 Những khó khăn khi thiết kế, xây dựng tuyến đường và các công trinh trên đường 11
1.1.8 Kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực 11
1.2.
TÌNH HÌNH NGHIÊN CứU 12
1.3. M
ụC ĐÍCH NGHIÊN CứU 14
1.4. N
HIệM Vụ NGHIÊN CứU: 14
1.5. P
HƯƠNG PHÁP NGHIÊN CứU 14
CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 15
2.1. T
ÍNH TOÁN LƯU LƯợNG NƯớC TIÊU THụ CÙA KHU VựC 15
2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước 15
2.1.2. Tính lưu lượng nước tiêu thụ 15
2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án 22
2.2. X
ÁC ĐịNH CHế Độ BƠM CấP II, THể TÍCH ĐÀI NƯớC, THể TÍCH Bể CHứA 26
2.2.1. Chế độ bơm 26
2.2.2. Xác định dung tích đài nước 26
2.2.3. Xác định dung tích bể chứa 29
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN THỦY LỰC VÀ THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC 33

3.1. S
Ơ Đồ VÀ NGUYÊN TắC VạCH TUYếN MạNG LƯớI CấP NƯớC 33
3.1.1. Chọn sơ đồ mạng lưới cấp nước 33
3.1.2. Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước và nguyên tắc vạch tuyến cấp nước 34
3.1.2.1. Sơ bộ về vạch tuyến cấp nước 34
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -4- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
3.1.2.2. Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước 35
3.1.3. Thiết kế vạch tuyến cho khu dân cư: 36
3.2. T
ÍNH TOÁN THủY LựC MạNG LƯớI CấP NƯớC 38
3.2.1. Xác định cao trình nút 38
3.2.2. Xác định chiều dài của đoạn ống và hệ số làm việc của đoạn ống 38
3.2.3. Xác định lưu lượng tại các nút và hệ số sử dụng 40
3.2.3.1. Xác định lưu lượng tại các nút theo nhu cầu sử dụng 40
3.2.3.2. Xác định hệ số Pattern cho các khu: 57
3.3. K
ếT QUả TÍNH TOÁN 69
3.3.1. Kết quả chọn đường kính cho từng đoạn ống 69
3.3.2. Kết quả áp lực và vận tốc cho giờ dùng nước lớn nhất (không cháy): 71
3.3.3. Kết quả áp lực và vận tốc khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước lớn nhất: 75
CHƯƠNG 4. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC –
TÍNH DUNG TÍCH BỂ ĐIỀU HÒA
79
4.1. X
ÁC ĐịN H LƯ U LƯợNG THIếT Kế 79
4.2. T

ÍNH D UNG TÍCH Bể ĐIềU HÒA 81
CHƯƠNG 5. VẠCH TUYẾN – TÍNH TOÁN MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC 83
5.1. N
GUYÊN TắC VạCH TUYếN MạNG LƯớI THOÁT NƯớC 83
5.2. T
ÍNH TOÁN MạNG LƯớI THOÁT NƯớC 84
5.2.1. Tính lưu lượng trên từng đoạn ống 84
5.2.2. Tính thủy lực: 89
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY,
CÁC GIẢI PHÁP AN TOÀN LAO ĐỘNG 95
6.1. V
ệ SINH, MÔI TRƯờNG 95
6.2. B
IệN PHÁP KHắC PHụC Ô NHIễM TRONG QUÁ TRÌNH XÂY DựNG 95
6.3. B
IệN PHÁP PHÒNG CHÁY CHữA CHÁY (PCCC) 96
6.4. C
ÁC GIảI PHÁP AN TOÀN LAO ĐộNG 97
CHƯƠNG 7. KHÁI TOÁN CHI PHÍ 98
7.1. T
ÍNH TOÁN CHI PHÍ XÂY DựNG ĐƯờNG ốNG CấP THOÁT NƯớC: 98
TÀI LIỆU THAM KHẢO 99




ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -5- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN

MSSV: 1191080047
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Diện tích, dân số các tiểu khu
Bảng 2.2.Lượng nước cho nhu cầu sinh hoạt khu dân cư
Bàng 2.3. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu hành chánh
Bảng 2.4. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu y tế
Bảng 2.5. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng trường học
Bảng 2.6. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng thương mại
Bảng 2.7. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu chung cư
Bảng 2.8. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng tưới cây & rửa đường
Bảng 2.9. Bảng tổng hợp lưu lượng
Bảng 2.10. Bảng tính lưu lượng hệ số sử dụng nước
Bảng 2.11. Bảng tính dung tích điều hòa của đài hòa
Bảng 2.12. Bảng tính dung tích điều hòa của bể chứa
Bảng 3.1. Bảng thống kê chiều dài ống
Bảng 3.2. Bảng nhu cầu và thời gian sử dụng nước của từng khu
3.3. Bả 1
3.4. Bả 2
3.5. Bả 3
3.6. Bả 4
3.7. Bảng tính Qdđ cho từng đoạn ống của nhu cầu sinh hoạt
Bảng 3.8. Bảng thống kê lưu lượng các nút cho nhu cầu sinh hoạt
Bàng 3.9. Bảng nhu cầu nước cho khu hành chánh, phân chia về nút (8h)
Bàng 3.10. Bảng nhu cầu nước cho khu y tế, phân chia về nút (24h)
Bàng 3.11. Bảng nhu cầu nước cho khu trường học, phân chia về nút (12h)
Bàng 3.12. Bảng nhu cầu nước cho khu thương mại, phân chia về nút (14h)
Bàng 3.13. Bảng nhu cầu nước cho khu chung cư, phân chia về nút (24h)
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp lưu lượng tại các nút
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM


SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -6- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
Bảng 3.16. Bảng hệ số Pattern sinh hoạt cho khu dân cư
Bảng 3.17. Bảng hệ số Pattern cho khu hành chánh
Bảng 3.18. Bảng hệ số Pattern cho khu y tế
Bảng 3.19. Bảng hệ số Pattern cho khu trường học
Bảng 3.20. Bảng hệ số Pattern cho khu thương mại
Bảng 3.21. Bảng hệ số Pattern cho khu chung cư
Bảng 3.21. Bảng hệ số Pattern cho tưới cây
Bảng 3.21. Bảng hệ số Pattern cho rửa đường
Bảng 3.22. Bảng thống kê chi tiết số liệu các nút trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 18:00 -
không cháy
Bảng 3.23. Bảng thống kê chi tiết số liệu các ống trong giờ sử dụng nước nhiều nhất 18:00
- không cháy
Bảng 3.24. Bảng thống kê chi tiết các nút khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât
(18h)
Bảng 3.25. Bảng thống kê chi tiết các ống khi xảy ra cháy trong giờ dùng nước nhiều nhât
(18h)
Bảng 3.26. Bảng tra vận tốc kinh tế
Bảng 4.1: Diện tích dân số các tiểu khu
Bảng 4.2: Thống kê lưu lượng nước thải
Bảng 4.3: Xác định dung tích bể điều hòa
Bảng 5.1. Hệ số không điều hòa chung của nước thải sinh hoạt
Bảng 5.2. Thống kê lưu lượng nước thải trên từng đoạn ống
Bảng 5.3: Tính thủy lực trên từng đoạn ống
Bảng 5.4: Tính toán trắc dọc cho tuyến cống chính từ điểm 1 đến điểm 19
Bảng 5.5: Tính toán trắc dọc cho tuyến cống chính từ điểm 19 đến điểm trạm xử lý (TXL)
Bảng 5.6: Khái toán chi phí đường ống cấp nước
Bảng 5.7: Khái toán chi phí đường ống thoát nước


ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -7- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1. Biểu đồ tiêu thụ nước của toàn khu
Hình 2.2. Biểu đồ Pattern cho toàn khu
Hình 2.3. Biểu đồ so sánh giữa lưu lượng nước tiêu thụvà lưu lượng nước bơm của
phương án bơm 2 cấp
Hình 3.1. Sơ đồ vạch tuyến cấp nước cho khu dân cư
Hình 3.2. Mạng nhánh 1
Hình 3.3. Mạng nhánh 2
Hình 3.4. Mạng nhánh 3
Hình 3.5. Mạng nhánh 4
3.6. Hệ số Pattern sinh hoạt, chung cư và y tế
3.7. Hệ số Pattern hành chánh
3.8. Hệ số Pattern trường học
3.9. Hệ số Pattern thương mại
3.10. Hệ số Pattern tưới cây
3.11. Hệ số Pattern rửa đường
3.12. Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 1
3.13. Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 2
3.14. Hệ số Pattern bơm sinh hoạt 3
3.15. Kết quả chọn đường kính chạy bằng apanet
3.16. Kết quả áp lực và vận tốc tại giờ dùng nước nhiều nhất (18h)
Hình 4.1: Biểu đồ thoát nước của toàn khu




ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -8- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết cùa đề tài
Trong giai đoạn hiện nay, khi mà nền kinh tế của nước ta có những bước phát triển
mạnh mẽ và vững chắc, đời sống của người dân ngày càng được nâng cao thì vấn đề môi
trường và các điều kiện vệ sinh môi trường lại trở nên cấp thiết hơn bao giờ hết. Trong đó
các vấn đề về nước được quan tâm nhiều hơn cả. Các biện pháp để bảo vệ môi trường
sống, bảo vệ nguồn nước mặt, nước ngầm không bị ô nhiễm do các hoạt động sinh hoạt và
sản xuất của con người là thu gom và xử lý nước thải. Nước thải sau xử lý sẽ đáp ứng
được các tiêu chuẩn thải vào môi trường cũng như khả năng tái sử dụng nước sau xử lý.
Song song với quá trình đô thị hóa là bài toán xây dựng hạ tầng cơ sở mà trong đó
việc cải tạo và xây dựng mới hệ thống cấp thoát nước chiếm một vị trí quan trọng. Việc
quy hoạch một hệ thống cấp thoát nước hợp lý, sao cho đảm bảo vế yêu cầu môi trường
nước là vấn đề cơ bản vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống con người.Thiết kế một
mạng lưới cấp nước hợp lý và đạt yêu cầu, đó chính là mục đích của bài luận văn này.
1.1.1 Vị trí địa lý – điều kiện tự nhiên
-
Địa hình:Khu đất quy hoạch có địa hình tương đối phẳng và thấp, hướng đổ dốc
không rõ rệt. Hầu hết diện tích là đất ruộng lúa với một ít sình lầy, dừa nước bám
dọc theo các sông rạch.Cao độ mặt đất thay đổi từ 0,55m đến 0,88m. Mương rạch
có cao độ đáy từ - 2,0m đến - 3,33m.
- Giáp ranh tứ cận:Khu đất được giới hạn bởi:
 Phía Đông: Giáp đường Nguyễn Văn Tạo lô giới 60m.
 Phía Tây : Giáp rạch Diệt.
 Phía Bắc : Giáp đường dây điện cao thế 110KW đi qua khu vực .

 Phía Nam : Giáp rạch .
 Tổng diện tích: 292.066 m
2

ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -9- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
1.1.2 Thời tiết khí hậu
- Khu vực quy hoạch thuộc phân vùng khí hậu IVb của Việt Nam. Đặc điểm của
phân vùng khí hậu này là:

Nhiệt độ:bình quân 29,5
0
C
 Tháng có nhiệt độ cao nhất: tháng 5 (40
0
C )
 Tháng có nhiệt độ thấp nhất: tháng 12 (23
0
C)

Khí hậu: nhiệt đới chia thành 2 mùa rõ rệt – nắng và mưa
 Mưa từ tháng 5 đến tháng 11
 Nắng từ tháng 12 đến tháng 04

Độ ẩm: bình quân 75%
 Cao nhất vào tháng 9: 90%
 Thấp nhất vào tháng 3: 65%


Mưa: Lượng mưa trung bình trong năm là 159 ngày đạt 1949mm
(trong khoảng từ 1392 - 2318mm).
 Bức xạ: Tổng lượng bức xạ mặt trời trung bình 11,7 kcal/tháng.
 Lượng bức xạ cao nhất: 14,2 kcal/tháng
 Lượng bức xạ thấp nhất: 10,2 kcal/tháng
 Lượng bốc hơi: khá lớn (trong năm là 1,350mm) trung bình là 37mm/ngày.

Gió:
 Thịnh hành trong mùa khô: Gió Đông Nam chiếm 20 - 40%, gió
Đông chiếm 20 - 30%.
 Thịnh hành trong mùa mưa: Gió Tây Nam chiếm 66%.
1.1.3 Thủy văn
Sông rạch ở đây chịu ảnh hưởng trực tiếp chế độ bán nhật triều không đều trên sông Sài
Gòn và Nhà Bè. Theo các số liệu quan trắc của đài Khí Tượng Thủy Văn Khu Vực Nam Bộ tại
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -10- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
trạm Nhà Bè – Sông Đồn điền TP.HCM ( từ năm 1980 đến năm 2009), mực nước cao nhất
(Hmax) và mực nước thấp nhất (Hmin) tương ứng với các tần suất (P) khác nhau như sau :
P%
0,5%
1%
5%
10%
20%
90%
95%

99%
Hmax (cm)
168
164
155
151
146
127
124
120
Hmin ( cm)
-209
-213
-221
-227
-234
-265
-272
-283
(Cao độ chuẩn: Hòn Dấu)
1.1.4 Địa chất công trình – địa chất thủy văn
-
Địa chất công trình:
Chưa có tài liệu về các lỗ khoan tại khu đất dự kiến xây dựng, ở đây tham khảo tài liệu địa
chất vùng xung quanh thì đất ở đây được phủ bởi trầm tích Holoxen có địa hình thấp phổ biến
dưới 1m, có nguồn gốc sông biển, đầm lầy với thành phần vật chất chủ yếu là bùn sét màu
xám đen, xám tro lẫn mùn thực vật, lớp bùn sét dầy đến 20 m có sức chịu tải nhỏ hơn 0,5
kg/cm
2
.

-
Địa chất thủy văn:
Khu vực dự kiến xây dựng được phủ bởi trầm tích Holoxen do phân bố ở vùng thấp nên
mực nước nầm cách mặt đất 0,5 – 1m. Nước ngầm này chịu ảnh hưởng trực tiếp của thủy triều,
đất phèn mặn nên nước ngầm ăn mòn vật liệu xây dựng dưới dạng ăn mòn sunfat và không
dùng cho sinh hoạt được.
1.1.5 Vật liệu xây dựng
Vật liệu xây dựng được dùng cho dự án là những chủng loại vật liệu rất phổ biến đang
được sử dụng rộng rải trong khu vực thành phố. Các loại vật liệu chính như sau: cátsan lấp,cát
xây dựng, vải địa kỹ thuật, đá 1x2, đá 4x6, đá hộc, cấp phối đá dăm, xi măng, thép tròn, nhựa
bitum, bêtông nhựa nóng, bêtông xi măng …
Do công trình nằm khu vực gần trung tâm thành phố, địa hình khu vực trống nên khả năng
cung cấp và vận chuyển vật liệu đến công trường hoàn toàn có khả năng và dể dàng thực hiện,
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -11- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
một số loại vật liệu cần số lượng lớn như cát san lấp, đá các loại hiện đều có các bải tập kết
ven sông khu vực quận 7, Nhè Bè nên trữ lượng không hạn chế.
Các đặc điểm cơ lý của vật liệu được dùng trong dự án là các loại vật liệu thoả mãn các
yêu cầu về vật liệu của tiêu chuẩn Việt Nam. Cụ thể chi tiết sẽ được nêu ở bước kế tiếp.
1.1.6 Giá trị lâm nghiệp của khu vực dự kiến xây dựng công trình
Khu vực tuyến đi qua chủ yếu là ao tù, bải đầm lầy, đất trống hoang hóa trước đây là
ruộng lúa…một số cây trồng ăn trái chỉ trong khuôn viên hộ gia đình vì vậy khu vực xây dựng
này hoàn toàn không có giá trị về lâm nghiệp.
1.1.7 Những khó khăn khi thiết kế, xây dựng tuyến đường và các công trinh trên đường
Điểm khó khăn khi thực hiện việc xây dựng đường trong đọan tuyến này là đường hoàn
toàn xây dựng mới trên một bình diện là kênh rạch chằng chịt, nhiều ao tù và ruộng lúa, công
tác định vị phải chính xác để không ảnh hưởng đến hướng tuyến và quy hoạch sử dụng đất của

khu vực.
Công tác thiết kế có những điểm phức tạp khi xử lý nền móng và gia cố nền đường khi
toàn bộ khu vực tuyến đi qua là nền đất yếu.
1.1.8 Kết nối với hạ tầng kỹ thuật của khu vực
-
Giao thông:
Khu vực quy hoạch tiếp giáp tuyến giao thông hiện hữu ở phía Đông là đường Nguyễn
Văn Tạo chạy suốt từ Đường Nguyễn Bình (xã Nhơn Đức) tới Ủy ban nhân dân xã Hiệp
Phước. Đường được trải nhựa 1 phần và 1 phần là cấp phối đá, lộ giới theo quy hoạch là 40m.
Ngoài ra, giao thông nội bộ trong khu đất chủ yếu đường đất và đường mòn, bờ đê, bờ ruộng.
- San nền và thoát nước mưa:
 Nền đất:
Khu đất quy hoạch có tổng diện tích 29,2066 ha, địa hình tương đối phẳng và thấp, hướng
đổ dốc không rõ rệt. Cao độ mặt đất thay đổi từ 0,55m đến 0,88m. Hầu hết diện tích là đất
ruộng lúa; ngập và tiêu rút theo triều trên sông rạch.
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -12- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
 Thoát nước mưa:
Khu vực chưa xây dựng hệ thống thoát nước đô thị, nước mưa tiêu thoát tự nhiên trên
đồng ruộng rồi ra rạch Diệt (phía Tây) và rạch Tắc Ông Lư (phía Nam).
-
Cấp nước:
Trong khu vực dự kiến quy họach hiện nay chưa có mạng phân phối nước máy thành phố.
Dân cư quanh khu vực hiện nay sử dụng nước sông rạch đã lắng phèn và một số giếng
khoan ở tầng sâu 40m – 60m. Chất lượng nước không đều, có nhiều giếng bị nhiễm mặn và có
hàm lượng sắt cao cần phải xử lý trước khi sử dụng
- Thoát nước thải :

Khu vực dự kiến quy hoạch hiện nay chưa có hệ thống cống thoát nước cũng như chưa có
hệ thống thu gom rác.
- Cấp điện:
Khu vực dự kiến xây dựng khu dân cư hiện là đất nông nghiệp, dân cư thưa thớt, chưa có
mạng lưới phân phối điện trung hạ thế. Tuy nhiên, dọc đường Nguyễn văn Tạo hiện đã có
đường dây 15KV mạch kép xuất phát từ trạm 110/22KV Nhà Bè nên thuận tiện về nguồn cung
cấp điện cho khu quy hoạch.
Ngoài ra, dọc ranh phía Bắc khu quy hoạch hiện đã có đường dây cao thế 220KV Phú Mỹ
- Cai Lậy, khi quy hoạch xây dựng cần chú ý hành lang an toàn của tuyến cao thế này.
-
Thông tin bưu điện :
Khu vực dự kiến xây dựng khu nhà ở hiện là đất ruộng, chưa có mạng lưới thông tin – bưu
điện.
1.2. Tình hình nghiên cứu
Khu dân cư Hiệp Phước 1 là khu dân cư mới phục vụ tái định cư cho các hộ dân phải
giải tỏa di dời để xây dựng Khu công nghiệp Hiệp Phước (giai đoạn 2,3), cần xây dựng
mạng lưới cấp thoát nước, nhằm đảm bảo cho nhu cẩu sử dụng, sản xuất, sinh hoạt của
người dân trong khu vực.
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -13- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
Bảng cơ cấu đất đai :
TT Phân loại đất DT Đất XD (m
2
) Tỷ lệ (%)
1 Đất nhà ở 129.637,1

44,39%

2 Đất công trình công cộng 23.334,38 7,99%
3 Đất cây xanh , cảnh quan 30.276,19 10,37%
4 Đất giao thông 99.512,57 34,07%
5 Đất sông rạch 3.419,00 1,17%
6 Đất dự trù phát triển giao thông 5.886,76 2,02%
Tổ ng Cộng: 292.066,00 100%

Tổng mặt bằng công trình:
Khu quy hoạch được chia làm 3 khu chức năng như sau:
- Khu vực trung tâm công cộng gồm các công trình công cộng như:Trường mầm
non, Hành chính, Y tế và Thương mại, dịch vụ. Được bố trí ở vị trí trung tâm trên
trục đường giao thông lớn phía Bắc khu quy hoạch .
- Khu cây xanh, vườn hoa được bố trí ở giữa các nhóm nhà ở và ven rạch. Các khu
nhà ở gồm: Nhà chung cư, Nhà liên kế phố, Nhà liên kế vườn, Nhà biệt thự song
lập, được bố trí như sau:
 Nhà chung cư : được bố trí phía Đông khu quy hoạch giáp với trục đường
Nguyễn Văn Tạo.
 Nhà liên kế phố: được bố trí dọc theo theo các trục đường ở phía Bắc khu
quy hoạch .
 Nhà liên kế vườn, biệt thự song lập: được bố trí sâu vào trong gần rạch, dọc
theo theo các trục đường ở phía Nam khu quy hoạch.
- Toàn bộ khu quy hoạch tạo một tổng thể đẹp, hài hòa với các khu lân cận.
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -14- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
1.3. Mục đích nghiên cứu
- Thiết kế mạng lưới cấp thoát nước sinh hoạt cho Khu dân cư xây dựng mới.
1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu:

- Tính toán thiết kế mạng lưới cấp thoát nước sinh hoạt khu dân cư Hiệp Phước 1 –
xã Hiệp Phước – huyện Nhà Bè – Tp.HCM.
1.5. Phương pháp nghiên cứu
Để thực hiện đề tài cần thực hiện các nghiên cứu sau:
- Phương pháp tổng quan tài liệu.
- Phương pháp thu thập số liệu về khu vực: địa chất, bản đồ quy hoạch, dân số khu
dân cư
- Phương pháp xử lý số liệu.
- Phương pháp phân tích và so sánh.
- Phương pháp tính toán, tra bảng.










ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -15- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
CHƯƠNG 2. XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI
CẤP NƯỚC
2.1. Tính toán lưu lượng nước tiêu thụ cùa khu vực
2.1.1. Tiêu chuẩn dùng nước
- Tiê u chuẩn dùng nước là lượng nước trung bình tính cho một đơn vị tiêu thụ nước

trong một đơn vị thời gian (ngày đêm) hay cho một đơn vị sản phẩm (lít/người;
lít/đơn vị sản phẩm). Đây là thông số cơ bản khi thiết kế hệ thống cấp nước,dùng
để xác định quy mô hay công suất cấp nước cho khu vực.
- Các tiêu chuẩn dùng nước để tính toán cấp nước trong khu dự án được tra theo tiêu
chuẩn cấp nước mạng ngoài TCXDVN 33 – 2006.
 Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư: Tiêu chuẩn
dùng nước cho nhu cầu sinh hoạt của khu dân cư, cho khu chung cư xác
định theo mức độ trang thiết bị vệ sinh cho các khu nhà, q
=150lít/ngàyđêm.
 Tiêu chuẩn nước tưới cho cây xanh, công viên, tưới đường: q
tc
= 3 l/m
2
.ngđ,
q

= 0.4 l/m
2
.ngđ
 Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu thương mại: q
tm
= 12l/m
2
.ngđ.
 Tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu trường học: q
th
= 20l/hs.ngđ.
 Tiêu chuẩn dùng nước cho chữa cháy: Tiêu chuẩn này phụ thuộc vào quy
mô dân số khu vực, số tầng cao, bậc chịu lửa và mạng lưới đường ống chữa
cháy. Tiêu chuẩn dùng cho chữa cháy để tính toán khu vực dự án: 15 lít/s

và số đám cháy xảy ra đồng thời chọn là n = 1 đám.
2.1.2. Tính lưu lượng nước tiêu thụ
- Theo quy hoạch xây dựng, nhu cầu sử dụng nước được tính trên cơ sở số dân
được cấp nước và tiêu chuẩn dùng nước
cho một người.
- Thông số tính toán: dựa vào mặt bằng khu dân cư, ta đo được diện tích thực và
tính được dân cư của từng tiểu khu như sau:
ĐỀ TÀI:TÍNH TỐN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THỐT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -16- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
 Quy mô dân số dự kiến : 9800 dân.
 Tổng diện tích khu đất : 292066 m² .
 Tầng cao thấp nhất : 01 tầng.
 Tầng cao xây dựng tối đa : 09 tầng.
Bảng 2.1. Diện tích, dân số các tiểu khu
STT
Tên tiểu
khu
Loại đất
Tổng diện
tích
Tiêu chuẩn
đất ở
Số dân
F
tp
(ha) (m
2

/người) (người)
1
A1
Đất ở
0.424
13.230
320
2
A2
Đất ở
0.424
13.230
320
3
A3
Đất ở
0.424
13.230
320
4
A4
Đất ở
0.424
13.230
320
5
A5
Đất ở
0.466
13.230

352
6
A6
Đất ở
0.466
13.230
352
7
A7
Đất ở
0.466
13.230
352
8
A8
Đất ở
0.504
13.230
381
9
A9
Đất ở
0.504
13.230
381
10
A10
Đất ở
0.304
13.230

230
11
A11
Đất ở
0.556
13.230
420
12
A12
Đất ở
0.503
13.230
380
13
A13
Đất ở
0.388
13.230
293
14
B1
Đất ở
0.510
13.230
385
15
B2
Đất ở
0.570
13.230

431
16
B3
Đất ở
0.420
13.230
317
17 B4 Đất ở 0.420 13.230 317
18
B5
Đất ở
0.420
13.230
317
19
B6
Đất ở
0.420
13.230
317
20
B7
Đất ở
0.402
13.230
304
21
Tổ ng

9.015


6814
22
1
Hành chánh
0.311
2.380
1307
23
2
Y tế
0.328
2.380
1378
24
3
Trường học
0.532
2.380
2235
25
4
Thương mại
1.161
2.380
4878
26
5
Chung cư
3.902

13.230
2949
27
Cây xanh, cảnh
quan
3.028

28

Rửa đường
9.951



ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -17- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
- Lượng nước tiêu thụ cho khu dân cư Hiệp Phước 1 bao gồm các lượng nước dùng
cho nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt cho khu dân cư, chung cư, nước phục vụ cho
thương mại, khu hành chánh, y tế, nước dùng cho trường học, nước dùng cho tưới
cây và tưới đường.
- Tính toán nhu cầu dùng nước cho 1 khu đô thị loại III khu dân cư có 9800 người.
 Tiêu chuẩn cấp nước được chọn: 150 lít/người.ngd (giai đoạn năm 2020).
 Tỉ lệ dân được cấp nước ở khu dân cư này là 100%.
 Hệ số không điều hòa dùng nước ngày max:
max
ngày
K

= 1.3
 Hệ số không điều hòa dùng nước ngày min:
min
ngày
K
= 0.8
 Hệ số dùng nước các giờ không đều trong ngày:
+
max
gio
K
=
maxmax
*
βα
= 1.2 * 1.31 = 1.57
+
min
gio
K
=
minmin
*
βα
= 0.4 * 0.39 = 0.16
Với: α
max
= 1.2 ÷ 1.5
α
min

= 0.4 ÷ 0.6
Và:
Số dân (1000)dân
1
2
4
6
10
20
50
100
300
1000≥

β
max
2
1.8
1.6
1.4
1.3
1.2
1.15
1.1
1.05
1.0
β
min

0.1 0.15 0.2

0.25
0.4
0.5 0.6 0.7 0.85 1.0

a) Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư:
- Lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư gồm 9800 người, được tính theo công
thức sau:
Q
tb
sh
=
* * 150*100%*9800
1470
1000 1000
qfN
= =
(m
3
/ngàyđêm)
Q
max
sh
= Q
tb
sh
*
max
ngày
K
= 1470 * 1.3 = 1911 (m

3
/ngàyđêm)
ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -18- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
Với:
Q
max
sh
: Lưu lượng lớn nhất ngày đêm
max
ngày
K
: Hệ số không điều hòa ngày đêm chọn
max
ngày
K
= 1.3
N : dân số tính toán
f : tỉ lệ số người được cấp nước f = 100%.
- Khu dân cư sử dụng nước 24 giờ:
max
gio
Q
=
1.57 1911
24
×

= 125.011(m
3
/h) = 34.73(l/s)
Bảng 2.2. Lượng nước cho nhu cầu sinh hoạt khu dân cư
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại
đất
Tổng diện
tích
Tiêu
chuẩn đất

Số dân q
tc
Q
tb
Q
max

F
tp
(ha) (m
2
/người) (người) (m
3
/ng.ngđ) (m
3

/ngđ) K
ngmax
= 1.3
1
A1
Đất ở
0.424
13.230
320
0.15
48.07
62.49
2
A2
Đất ở
0.424
13.230
320
0.15
48.07
62.49
3
A3
Đất ở
0.424
13.230
320
0.15
48.07
62.49

4
A4
Đất ở
0.424
13.230
320
0.15
48.07
62.49
5
A5
Đất ở
0.466
13.230
352
0.15
52.83
68.68
6
A6
Đất ở
0.466
13.230
352
0.15
52.83
68.68
7
A7
Đất ở

0.466
13.230
352
0.15
52.83
68.68
8
A8
Đất ở
0.504
13.230
381
0.15
57.14
74.29
9
A9
Đất ở
0.504
13.230
381
0.15
57.14
74.29
10
A10
Đất ở
0.304
13.230
230

0.15
34.47
44.81
11
A11
Đất ở
0.556
13.230
420
0.15
63.04
81.95
12
A12
Đất ở
0.503
13.230
380
0.15
57.03
74.14
13
A13
Đất ở
0.388
13.230
293
0.15
43.99
57.19

14
B1
Đất ở
0.510
13.230
385
0.15
57.82
75.17
15
B2
Đất ở
0.570
13.230
431
0.15
64.63
84.01
16
B3
Đất ở
0.420
13.230
317
0.15
47.62
61.90
17
B4
Đất ở

0.420
13.230
317
0.15
47.62
61.90
18
B5
Đất ở
0.420
13.230
317
0.15
47.62
61.90
19 B6 Đất ở 0.420 13.230 317 0.15 47.62 61.90
20
B7
Đất ở
0.402
13.230
304
0.15
45.58
59.25
21
Tổ ng

9.015


6814

1022.11
1328.74

ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -19- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
b) Lưu lượng nước phục vụ cho khu hành chánh:
- Khu hành chánh sử dụng nước 8h/ngày, sáng từ 8h  12h, chiều 1h  5h
Bàng 2.3. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu hành chánh
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại đất
Tổ ng
diện
tích
Tiêu
chuẩn đất

Số dân q
tc
Q
tb

Q phân bố

theo từng giờ
F
tp
(ha) (m
2
/người) (người) (l/ng.ngđ) (m
3
/ngđ) (m
3
/h) (l/s)
22
1
Hành chánh
0.311
2.380
1307
20
26.13
3.27
0.91

c) Lưu lượng nước phục vụ cho khu y tế:
- Khu y tế: số người khám bệnh là 1378 người và tiêu chuẩn sử dụng nước là 15
l/ng.ngđ
Bảng 2.4. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu y tế
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại đất

Tổ ng
diện
tích
Tiêu
chuẩn đất

Số dân q
tc
Q
tb
Q
max

F
tp

(ha)
(m
2
/người) (người) (l/ng.ngđ) (m
3
/ngđ) K
ngmax
= 1.3
23 2 Y tế 0.328 2.380 1378 15 413.45 26.87

d) Lưu lượng nước phục vụ cho khu trường học:
- Khu trường học: số người là 2235 và tiêu chuẩn sử dụng nước là 20 l/ng.ngđ.
- Q
TH

được tính theo công thức sau:
Q
TH
= n* q
tc

Với:
n: số học sinh trong trường
q
tc
: tiêu chuẩn cấp nước cho 1 học sinh


ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -20- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
Bảng 2.5. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng trường học
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại
đất
Tổng diện
tích
Tiêu chuẩn
đất ở
Số dân q

tc
Q
tb

Q phân bố theo
từng giờ
F
tp
(ha) (m
2
/người) (người) (l/ng.ngđ) (m
3
/ngđ) (m
3
/h) (l/s)
24 3
Tr ườ ng
học
0.532 2.380 2235 20 44.71 3.73 1.03

e) Lưu lượng nước phục vụ cho khu thương mại:
- Khu thương mại: số người là
4878 và tiêu chuẩn sử dụng nước là 12 l/ng.ngđ
- Q
TM
được tính theo công thức sau:
Q
TM
= n* q
tc


Với:
n: số nhân viên và số khách trong khu thương mại
q
tc
: tiêu chuẩn cấp nước cho 1 người
Bảng 2.6. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng thương mại
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại
đất
Tổng diện
tích
Tiêu chuẩn
đất ở
Số dân q
tc
Q
tb

Q phân bố theo
từng giờ
F
tp
(ha) (m
2
/người) (người) (l/ng.ngđ) (m
3

/ngđ) (m
3
/h) (l/s)
25 4
Thương
mại
1.161 2.380 4878 12 58.54 4.18 1.16

f) Lưu lượng nước phục vụ cho khu chung cư:
- Khu chung cư có diện tích 3.902 ha, tiêu chuẩn đất ở 13.23 m
2
/người và được tính
tương tự như khu dân cư, ta được bảng sau:
Bảng 2.7. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng khu chung cư
STT

Tên
tiểu
khu
Loại đất
Tổng diện
tích
Tiêu chuẩn
đất ở
Số dân q
tc
Q
tb
Q
max


F
tp
(ha) (m
2
/người) (người) (m
3
/ng.ngđ) (m
3
/ngđ) K
ngmax
= 1.3
26
5
Chung cư
3.902
13.230
2949
0.15
442.40
575.12

ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -21- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
g) Lưu lượng nước phục vụ cho tưới cây, rửa đường:
- Q
TC

và Q

được tính theo công thức sau:
Q
TC
= F
tp
* q
tc
và Q
TC
= F
tp
* q
tc

Bảng 2.8. Lượng nước cho nhu cầu sử dụng tưới cây & rửa đường
STT
Tê n
tiểu
khu
Loại đất
Tổng diện
tích
q
tc
Q
tb

Q phân bố theo từng

giờ
F
tp
(ha) (l/m
2
.ngđ) (m
3
/ngđ) (m
3
/h) (l/s)
27

Cây xanh,
cảnh quan
3.028 3.00 90.83 15.14 4.21
28

Rửa đường
9.951
4.00
398.05
66.34
18.43

Bảng 2.9.Bảng tổng hợp lưu lượng
STT
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG

HIỆU

DÂN
SỐ
DIỆN
TÍCH
TIÊU CHUẨN CẤP
NƯỚC
Hệ số Nhu cầu
người ha
m
3
/ng.ng
đ
l/m
2
.ngđ
K ngày
max
m
3
/ngđ
1
Lưu lượng nước
sinh hoạt
Q
SH
9800 0.15 1.3
1911
2
Lưu lượng nước
hành chánh

Q
HC
1307 0.02
26.13
3
Lưu lượng nước y
tế
Q
YT
1378 0.3 1.3
26.87
4
Lưu lượng nước
trường học
Q
TH
2235 0.02
44.71
5
Lưu lượng nước
thư ơng mại
Q
TM
4878 0.012
58.54
6
Lưu lượng nước
chung cư
Q
CC

2949 0.15
442.40
7
Lưu lượng nước
tưới câ y
Q
TC
3.03 3.00
90.83
8
Lưu lượng nước
rửa đường
Q

9.95 4.00
398.05
9
Lưu lượng nước sử
dụng max
Q
sd
ma
x


Q
SH
+Q
HC
+Q

YT
+Q
TH
+Q
TM
+Q
CC
+Q
TC
+Q
R
Đ


2998.53
10
Lưu lượng nước rò
rỉ thất thoát
Q
RR
20% Q
sd
max

599.71

ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT
KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -22- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN

MSSV: 1191080047
11
Lưu lượng nước
cấp
Q
cấp
Q
sd
max
+ Q
RR

3598.24
12
Lưu lượng bản thân
trạm
Q
BTT
8%Q
cấp

287.86

13
Lưu lượng tổng cần
dùng
Q
TC
Q
cấp

+ Q
BTT

3886.10

h) Áp lực yêu cầu trên mạng:
- Chiều cao xây dựng tối đa là 5 tầng nên áp lực yêu cầu cần có để nước lên mái tòa
nhà là:
H
yêu cầu
= 4n + 4 = 4 x 5 + 4 = 24m
2.1.3. Thống kê lưu lượng nước sử dụng cho toàn khu dự án
- Như tính toán ở trên ta có:
max
gio
K
=
maxmax
*
βα
= 1.2 * 1.31 = 1.57
Ta tra bảng trong sách Đồ án mạng lưới cấp nước  %Q
ngđ










ĐỀ TÀI:TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MẠNG LƯỚI CẤP THOÁT NƯỚC SINH HOẠT KHU DÂN CƯ HIỆP PHƯỚC 1 – XÃ HIỆP PHƯỚC – HUYỆN NHÀ BÈ – TP.HCM

SVTH: MAI MỸ KIM –11HMT01 -23- GVHD: ThS. LÂM VĨNH SƠN
MSSV: 1191080047
Bảng 2.10. Bảng tính lưu lượng hệ số sử dụng nước
GIỜ TRONG
NGÀY
NƯỚC SINH HOẠT NƯỚC HÀNH CHÁNH NƯỚC Y TẾ TRƯỜNG HỌC THƯƠNG MẠI NƯỚC CHUNG CƯ
1911
m3/ngđ
Rò rỉ
26.134
m3/ngđ
Rò rỉ
26.87
m3/ngđ
Rò rỉ
44.706
m3/ngđ
Rò rỉ
58.538
m3/ngđ
Rò rỉ
442.40
m3/ngđ
Rò rỉ
Kh = 1.57 8 Kh = 1.57 12 14 Kh = 1.57
%Qngđ

m3 m3
%Qngđ
m3 m3
%Qngđ
m3 m3
%Qngđ
m3 m3
%Qngđ
m3 m3
%Qngđ
m3 m3
0
-
1
0.72
13.759
2.752
-
-
-
0.72
0.193
0.039
-
-
-
-
-
-
0.72

3.185
0.637
1
-
2
0.72
13.759
2.752
-
-
-
0.72
0.193
0.039
-
-
-
-
-
-
0.72
3.185
0.637
2
-
3
1.04
19.874
3.975
-

-
-
1.04
0.279
0.056
-
-
-
-
-
-
1.04
4.601
0.920
3
-
4
1.200
22.932
4.586
-
-
-
1.200
0.322
0.064
-
-
-
-

-
-
1.200
5.309
1.062
4 - 5 3.100 59.241 11.848 - - - 3.100 0.833 0.167 - - - - - -
3.100
13.715 2.743
5
-
6
5.1
97.461
19.492
-
-
-
5.1
1.371
0.274
-
-
-
-
-
-
5.1
22.563
4.513
6

-
7
5.34
102.047
20.409
-
-
-
5.34
1.435
0.287
8.33
3.725
0.745
-
-
-
5.34
23.624
4.725
7 - 8 6.1 116.571 23.314 - - - 6.1 1.639 0.328 8.33 3.725 0.745 - - - 6.1 26.987 5.397
8
-
9
3.12
59.623
11.925
12.50
3.267
0.653

3.12
0.838
0.168
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836
3.12
13.803
2.761
9
-
10
3.12
59.623
11.925
12.50
3.267
0.653
3.12
0.838
0.168
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836

3.12
13.803
2.761
10 - 11 5.24 100.136 20.027 12.50 3.267 0.653 5.24 1.408 0.282 8.33 3.725 0.745 7.14 4.181 0.836 5.24 23.182 4.636
11
-
12
7.44
142.178
28.436
12.50
3.267
0.653
7.44
1.999
0.400
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836
7.44
32.915
6.583
12
-
13
6.56
125.362

25.072
-
-
-
6.56
1.763
0.353
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836
6.56
29.022
5.804
13
-
14
5.1
97.461
19.492
12.50
3.267
0.653
5.1
1.371
0.274
8.33
3.725

0.745
7.14
4.181
0.836
5.1
22.563
4.513
14
-
15
3.62
69.178
13.836
12.50
3.267
0.653
3.62
0.973
0.195
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836
3.62
16.015
3.203
15 - 16 3.62 69.178 13.836 12.50 3.267 0.653 3.62 0.973 0.195 8.33 3.725 0.745 7.14 4.181 0.836 3.62 16.015 3.203
16 - 17 5.7 108.927 21.785 12.50 3.267 0.653 5.7 1.532 0.306 8.33 3.725 0.745 7.14 4.181 0.836 5.7 25.217 5.043

17
-
18
8.88
169.697
33.939
-
-
-
8.88
2.386
0.477
8.33
3.725
0.745
7.14
4.181
0.836
8.88
39.285
7.857
18
-
19
8.28
158.231
31.646
-
-
-

8.28
2.225
0.445
-
-
-
7.14
4.181
0.836
8.28
36.631
7.326
19 - 20 6.26 119.629 23.926 - - - 6.26 1.682 0.336 - - - 7.14 4.181 0.836 6.26 27.694 5.539
20 - 21 4.7 89.817 17.963 - - - 4.7 1.263 0.253 - - - 7.14 4.181 0.836 4.7 20.793 4.159
21
-
22
2.6
49.686
9.937
-
-
-
2.6
0.699
0.140
-
-
-
7.14

4.181
0.836
2.6
11.502
2.300
22 - 23 1.72 32.869 6.574 - - - 1.72 0.462 0.092 - - - - - - 1.72 7.609 1.522
23
-
24
0.72
13.759
2.752
-
-
-
0.72
0.193
0.039
-
-
-
-
-
-
0.72
3.185
0.637
TỔNG CỘNG
100
1911

382.200
100
26.134
5.227
100
26.87
5.375
100
44.706
8.941
100
58.538
11.708
100
442.404
88.481





×