Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

đánh giá hiện trạng môi trường khu công nghiệp trảng bàng - tây ninh và đề xuất biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 88 trang )



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM










ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP





KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
KHU CÔNG NGHIỆP TRẢNG BÀNG – TÂY NINH VÀ
ĐỀ XUẤT MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM TĂNG CƯỜNG
CÔNG TÁC QUẢN LÝ.




Ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG



GVHD : GS.TS HOÀNG HƯNG
SVTH : NGUYỄN LÝ THÙY DUNG
MSSV : 0951080014
LỚP : 09DMT2



TP. Hồ Chí Minh, 07/2013

BM05/QT04/ĐT
Khoa: MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. Họ và tên sinh viên: Nguyễn Lý Thùy Dung
MSSV: 0951080014 Lớp: 09DMT2
Ngành : Kỹ thuật môi trường.
Chuyên ngành : Kỹ thuật môi trường.
2. Tên đề tài : Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường Khu Công Nghiệp Trảng
Bàng–Tây Ninh và đề xuất một số biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý.
3. Các dữ liệu ban đầu :
- Báo cáo đánh giá tác động môi trường khu công nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh.
- Báo cáo giám sát môi trường khu công nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh quý 01
năm 2013.
- Kết quả kiểm nghiệm chất lượng môi trường nước mặt.
- Kết quả kiểm nghiệm chất lượng môi trường nước ngầm.
- Kết quả kiểm nghiệm chất lượng môi trường nước thải.
- Kết quả kiểm nghiệm chất lượng môi trường không khí.
Các yêu cầu chủ yếu :
- Tổng quan các vấn đề nghiên cứu.

- Hiện trạng môi trường nước, khí thải và chất thải rắn.
- Hiện trạng quản lý môi trường tại Khu Công Nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh.
- Đề xuất các biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý.
4. Kết quả tối thiểu phải có:
1) Đánh giá hiện trạng môi trường không khí, nước thải, hiện trạng thu gom chát
thải rắn, chất thải nguy hại, hiện trạng quản lý môi trường tại khu công nghiệp
Trảng Bàng – Tây Ninh.
2) Đề ra các biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý môi trường cho khu công
nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh.
Ngày giao đề tài: 08 / 04 / 2013 Ngày nộp báo cáo: 17 / 07 / 2013

Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)
TP. HCM, ngày 13 tháng 07 năm 2013
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)





Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)

BM05/QT04/ĐT


LỜI CAM ĐOAN

Em xin cam đoan đề tài tốt nghiệp này là kết quả lao động của riêng bản thân

em, được thực hiện trên cơ sở học hỏi tìm tòi kiến thức, nghiên cứu khảo sát tình hình
thực tiễn và dưới sự hướng dẫn của GS.TS Hoàng Hưng.
Các số liệu, bảng biểu, được sử dụng trong đề tài để phục vụ cho việc nhận xét,
đánh giá và đề xuất là số liệu mang tính thực tiễn cao mà em thu thập được. Ngoài ra,
em còn tham khảo và sử dụng một số nhận xét, đánh giá của các tác giả khác nhau từ
các nguồn khác nhau và được ghi trong phần tài liệu tham khảo.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào em xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước Hội đồng, cũng như kết quả đề tài của mình.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2013
Sinh viên thực hiện


Nguyễn Lý Thùy Dung




LỜI CẢM ƠN
Sau một thời gian nổ lực thực hiện đề tài “Đánh giá hiện trạng ô nhiễm môi
trường Khu Công Nghiệp Trảng Bàng – Tây Ninh và đề xuất một số biện pháp tăng
cường công tác quản lý ” đã gần như hoàn thành. Ngoài sự cố gắng hết mình của bản
thân, em cũng nhận được nhiều sự giúp đỡ, hỗ trợ và động viên từ phía gia đình, thầy
cô và bạn bè. Chính điều ấy đã khích lệ em để em có thể hoàn thành tốt bài luận văn
này.
Lời đầu tiên, em xin gửi lời biết ơn sâu sắc nhất đến gia đình, cha mẹ đã dạy dỗ,
chăm sóc con, luôn bên cạnh con và tạo mọi điều kiện để con có thể hoàn thành nhiệm
vụ học tập của mình.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến GS.TS Hoàng Hưng – Trưởng Khoa
Môi trường và Công nghệ sinh học ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP. HCM, thầy đã tận tình
hướng dẫn, giúp em phát huy được năng lực tự nghiên cứu, tự tìm tòi đồng thời truyền

đạt kiến thức mỗi khi em gặp khó khăn trong quá trình thực hiện luận văn
Anh Trần Minh Tân – cán bộ Công ty Cổ Phần Phát Triển Hạ Tầng KCN Trảng
Bàng –Tây Ninh đã nhiệt tình giúp đỡ, chia sẻ những thông tin về KCN Trảng Bàng
trong thời gian thực hiện để em có thể hoàn thành luận văn một cách hoàn chỉnh.
Xin gửi lời cảm ơn đến các bạn lớp 09DMT đã động viện, giúp đỡ em trong
những lúc khó khăn, sẵn sàng chia sẻ những kiến thức thực tế cho em.
Mặc dù, đã cố gắng hoàn thành luận văn với tất cả kiến thức và sự nổ lực của
bản thân, nhưng luận văn chắc chắn không tránh khỏi những thiếu sót, kính mong quý
thầy cô tận tình chỉ dạy.
Một lần nữa, em xin chân thành cảm ơn.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 7 năm 2013
Sinh viên thực hiện


Nguyễn Lý Thùy Dung
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

i

MỤC LỤC
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
LỜI CAM ĐOAN
LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT vi
DANH MỤC CÁC BẢNG vii
DANH MỤC CÁC HÌNH viii
MỞ ĐẦU 1
1. Tính cp thit c tài 1
2. M tài 2

3. Ni dung nghiên c tài 2
4. u 3
5. ng và phm vi nghiên cu 4
6.  tài 4
7. Kt c tài 4
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊM, KINH TẾ XÃ HỘI
KCN TRẢNG BÀNG – TÂY NINH 5
1.1. m t nhiên 5
1.1.1. V a lý 5
1.1.2. m khí hu  ng th 6
1.1.2.1. Nhi không khí 6
1.1.2.2.  m 7
1.1.2.3. Ch   7
1.1.2.4. Ch  gió 7
1.1.2.5. Ch  bc x 8
1.1.2.6. a hình 8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ii

1.2. u kin kinh t - xã hi 8
1.2.1. u kin kinh t 8
1.2.2. u ki xã hi 9
1.2.2.1. V giao thông 9
1.2.2.2. Thông tin liên lc 9
1.2.2.3. Dân tc  tôn giáo 9
1.2.2.4. Các ngành ngh hong trong KCN Trng Bàng 10
1.2.3.  h tng 11
1.2.3.1. H thng giao thông 11
1.2.3.2. H thng cc 11

1.2.3.3. H thc 12
1.2.3.4. H thng cn 12
1.2.4. Tình hình s dt 12
CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU CÔNG NGHIỆP TRẢNG
BÀNG – TÂY NINH 13
2.1. Các ngun gây ô nhing KCN Trng Bàng  Tây Ninh 13
c thi 13
y tràn 13
c thi sinh hot 13
c thi công nghip 14
2.1.2. Khí thi  Ting n 14
2.1.2.1. Khí thi 14
2.1.2.2. Ting n 15
2.1.3. Cht thi rn  Cht thi nguy hi 15
2.1.3.1. Cht thi rng 15
2.1.3.2. Cht thi rn nguy hi 16
2.2. Hin trng phát thi ti KCN Trng Bàng  Tây Ninh 17
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

iii

c thi 17
2.2.2. Khí thi 17
2.2.2.1. Khí thi t các hong sn xut trong khu công nghip 17
2.2.2.2. Khí thi t hong giao thông vn ti 18
2.2.2.3. Khí thi t các hong khác 19
2.2.2.4. Ting n   rung 19
2.2.3. Cht thi rn  Cht thi nguy hi 19
2.3. Hin trng ca KCN Trng
Bàng - Tây Ninh 21

2.3.1. Hin trng ti KCN Trng Bàng 21
2.3.2. Hin trng chc 22
2.3.2.1. Hin trc mt 22
2.3.2.2. Hin trc ngm 24
2.3.2.3. Hin trng chc thi 25
2.3.3. Hin trng chng không khí 27
2.3.4. Hin trng thu gom và x lý Cht thi rn  Cht thi nguy hi 29
ng ca KCN Trng Bàng  Tây Ninh 31
c 31
ng không khí 32
t 33
ng ca ting n   rung 34
ng do Cht thi rn  Cht thi nguy hi 34
CHƯƠNG 3: HIỆN TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TẠI
KCN TRẢNG BÀNG – TÂY NINH 35
 pháp lý v qung trong KCN 35
u t chc v qung trong KCN 35
3.3. Công tác qung ca KCN Trng Bàng  Tây Ninh 39
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

iv

3.3.1. Các bin pháp qun lý và kim sc thi, khí thi, CTR mà KCN
ng 39
c thi 40
3.3.1.2. Khí thi 50
3.3.1.3. Cht thi rn  Cht thi nguy hi 51
3.4. Nhng hn ch trong công tác qun lý KCN Trng Bàng  Tây Ninh 54
3.4.1. Trong KCN Trng Bàng 54
3.4.2. Trong doanh nghip 55

CHƯƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP NHẰM CẢI THIỆN MÔI
TRƯỜNG KCN TRẢNG BÀNG – TÂY NINH 56
4.1. Bin pháp giám sát, quan trc chng KCN Trng Bàng 57
4.1.1. Quan trc hin trc 58
4.1.1.1. Các h thng x c thi cc b 58
4.1.1.2. Hiu qu x lý ca nhà máy x c thi tp trung 59
4.1.2. Quan trc hin trng không khí 60
4.2. Mt s bin pháp qung KCN Trng Bàng 60
4.2.1. Quc 60
4.2.1.1. Xây dc thi cho toàn KCN 60
4.2.1.2. Xây dng h thng quan trc thi t ng 61
4.2.1.3. Kim tra tiêu chun x thi ca h thng XLNT cc b 62
c x c thi ti ngun 62
4.2.2. Mt s bin pháp nâng cao vic qun lý và kim soát khí thi 63
4.2.3. Mt s bin pháp qun lý, kim soát và x lý cht thi rn 64
4.2.3.1. Xây dn lý CTR  CTNH cho KCN 64
4.2.3.2. Công tác thu gom cc b ti mi nhà máy 65
4.2.3.3. Vn chuyn cht thi rn  cht thi nguy hi 66
4.3. Tc chuyi KCN Trng Bàng thành KCN thân thing 66
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

v

4.4. Bin pháp áp dng sn xut s 68
4.5. Tc áp dng h thng qung theo ISO 14001 70
4.6. Bin pháp ci thin hiu qu x c thi cho nhà máy XLNT tp trung 71
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ 73
1. Kt lun 73
2. Kin ngh 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO 75

PHỤ LỤC 1
PHỤ LỤC A 1
PHỤ LỤC B 22
PHỤ LỤC C 23
PHỤ LỤC HÌNH ẢNH 24















ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

vi

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
KCN: Khu Công Nghip.
BOD: Biochemical Oxygen Demand  Nhu cu oxy hóa sinh hc.
COD: Chemical Oxygen Demand  Nhu cu oxy hóa hóa hc.
QCVN: Quy Chun Vit Nam.
BVMT: Bo v ng.

CTR: Cht thi rn.
CTNH: Cht thi nguy hi.
TCVN: Tiêu chun Vit Nam.
BTNMT: B ng.
SXSH: Sn xut s.
HTQLMT: H thng qung.
XLTN: X c thi.
SS: Tng cht rng
BQL: Ban qun lý.
KCN TTMT: Khu công nghip thân thing.
ISO 14000: Tiêu chun v h thng qun lý ng.
CÔNG TY CP PTHT KCN TÂY NINH: Công ty c phn phát trin h tng khu
công nghip Tây Ninh.
DNTN: Doanh nghi.
UBND: y ban nhân dân.
TNHH: Trách nhim hu hn.
KCX: Khu ch xut.

SX: Sn xut.


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

vii

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bng 1.1. Danh mc các ngành ngh c phép tip nhn vào KCN.
Bng 2.1. Khng cht thi rn th(t ngày 01/01/2013
n ngày 31/03/2013).
Bng 2.2. Danh sách thng kê CTR-CTNH ra-vào KCN Trng Bàng Tây Ninh quý

1/2013.
Bng 2.3. Danh sách các doanh nghip hing Bàng (cp
nht ngày 11/3/2012).
Bng 2.4. Kt qu phân tích mc mt ca KCN Trng Bàng.
Bng 2.5. Kt qu phân tích mu chc ngm KCN Trng Bàng.
Bng 2.6. Kt qu phân tích chc thi KCN Trng Bàng.
Bng 2.7. Kt qu phân tích chng không khí.
Bng 2.8. T
.
Bng 2.9. Kt qu phân tích mu bùn KCN Trng Bàng.
Bng 3.1. Danh sách thng kê s liu phát thi khí thi ca các doanh nghip thuc
KCN Trng Bàng Tây Ninh.
Bng 3.2. Bng tng h thu gom - vn chuyn CTR  CTNH ti KCN
Trng Bàng Tây Ninh (ngày 06/11/2012)
Bng 3.3. 
.
Bng 3.4. 
.







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

viii

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. B hành chính tnh Tây Ninh.
Hình 3.1. Mô hình qung trong KCN Trng Bàng  Tây Ninh.
Hình 3.2.  quy trình công ngh h thng XLNT.
Hình 3.3.  nguyên tc tng th KCN Trng Bàng.
Hình 4.1.  qun lý vic quan trng.
 ÁN TT NGHIP
1

M U
1. Tính cp thit c tài
Vii mi, công nghip hóa và hit
c. Công nghip phát trin y s phát trin ca hàng lot các loi hình kinh
t xã hi khác. Các hong mang li nhiu li ích to ln, mang li
nhiu sn phm thit yu phc v i và các li ích xã h
ng th sinh ra nhiu cht thi có kh ng
và các s c gây tn hi nghiêm trng. Chính vì các lý do trên mà
chic v bo v ng và phát trin bn v
c quan tâm sâu sc ca các nhà honh chính sách, c
 .
KCN Trng Bàng là KCN tu tiên ca tc thành lp
theo quynh s -a Th ng Chính
ph, là mt khu vc riêng bit dành riêng cho sn xut công nghip, dch v và có
nhin công nghic ta, góp phn y kinh t
xã hi cho tc nhà nói chung.
Nhn thc sâu sc rng s phát trin KCN Trn s khai
thác và s dng hp lý ngu      n gi c môi
ng trong lành, công ty CP PTHT KCN Trng Bàng Tnh
ng cho vic xây dng các h thng x lý cht thi tp trung và x lý cc b
nhm bo cho s phát trin KCN không to ra bt k tác hi vi môi
   a bàn KCN Trng Bàng vn ch

c ci thin hoàn toàn. Vi mong mu ng hiu qu ca các công c
qung, gim thiu tng tiêu cng do các
hong sn xut ca các doanh nghip trong KCN  tài 
hin trng ô nhim ng Khu công nghip Trng Bàng  
xut mt s bin pháp nhng công tác qun lýt cn thit.

 ÁN TT NGHIP
2

2. M tài
Mc tiêu 1:
- Kh    n tr  ng khu công nghip (KCN) Trng
Bàng.
- Khng tác qung, t m,
hn ch và thiu sót trong công tác qun lý ti KCN Trng Bàng.
Mc tiêu 2:
-  xut mt s bin pháp nhng hiu qu trong công tác qun lý
ng KCN Trng Bàng.
3. Ni dung nghiên c tài
 c mc tiêu trên cn nm và gii quyc các v sau:
Ni dung 1:
- Tng quan v KCN Trng Bàng.
- Thu thp s liu, tài ling KCN Trng Bàng.
- Khn trng, ghi nhn các v tn ti trong
công tác qung ti KCN Trng Bàng.
- Kho sát tìm hiu các quy trình phát sinh cht thi gây ô nhing.
Ni dung 2:
- n ca các cht thi phát sinh t quá trình sn xut và mc
 ng cng và ng.
- Ti   n trng công tác qun lý và nhng tn ti phát sinh

trong quá trình qun lý.
Ni dung 3:
Da trên m ng, rng cht th xut mt s
bin pháp nhng hiu qu qun lý môi trng KCN Trng Bàng.
 ÁN TT NGHIP
3

4. u
 p thông tin:
- Thu thp tài liu tng quan v u kin t nhiên, kinh t xã hi
ti huyn Trng Bàng nói riêng và KCN Trng Bàng nói chung.
- Thu thp các kt qu giám sát chng mc, không khí, hin
trng qun lý và thu gom cht thi rn  cht thi nguy hi ( CTR  CTNH)
ti KCN Trng Bàng.
  lý s liu.
Tng hp tài liu hin trng KCN Trn
gc, thành phn và tính cht ngun thi.
X lý s liu t kt qa giám sát chu.
So sánh vi các quy chun Vi ng nhn
xét, nhnh ca cá nhân.
 o sát tha:
     c nhng cái nhìn thc t v hin
tr  ng t    t thi rn  cht thi nguy hi (CTR-
CTNH), nhu cu s dc thi, nhu cu s dng nhiên liu và
h thng x lý khí thi bng cách:
- Kho sát thc t hin trnng KCN Trng Bàng.
- Kho sát, tìm hiu công tác qun lý ti KCN Trng Bàng.
- Kho sát thc t các công trình x lý cht thi ti các doanh nghip (DN)
trong KCN Trng Bàng  Tây Ninh.
 o ý kin chuyên gia, BQL KCN.

- Tham kho ý kin GVHD.
- Tham kho ý kin cán b ng trong KCN Trng Bàng.
 ÁN TT NGHIP
4

5. ng và phm vi nghiên cu
ng nghiên cu: Bao gm các v n hin trng
và qung ti KCN Trng Bàng  Tây Ninh.
Phm vi nghiên cu: Các v ny sinh v mng ti KCN Trng
Bàng  Tây Ninh.
6.  tài
                th
 c .
Chí.
c chng, phát trin KCN Trng Bàng ng
phát trin bn vng.
Nâng cao hiu qu qun lý và bo v ng ti KCN Trng Bàng.
7. Kt c tài
 tài gm 4 :
 Tng quan m t nhiên, kinh t xã hi KCN Trng Bàng  Tây
Ninh.
 Hin trng KCN Trng Bàng  Tây Ninh.
 Hin trng công tác qun lý KCN Trng Bàng  Tây Ninh.
 xut các bin pháp nhm ci thing ti KCN Trng
Bàng  Tây Ninh.
Kt lun  Kin ngh.






 ÁN TT NGHIP
5

M T NHIÊN, KINH T XÃ HI KCN
TRNG BÀNG- TÂY NINH
1.1. m t nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
KCN Trng Bàng thuc xã An Tnh huyn Trng Bàng tnh Tây Ninh, nm phía
Nam quc l 22. KCN c xây dt vi tng din tích là 190,76 ha.
- Phía Bng quc l 
- 
- 
- Phía Tây giáp tnh l  2).
V trí nm trên trng Xuyên Á và quc l 22, c th:
- Cách trung tâm Thành ph H Chí Minh 43,5 km.
- Cách Sân bay quc t t 37 km.
- Cách Th xã Tây Ninh 60 km.
- Cách ca khu quc t Mc Bài 28 km.


 ÁN TT NGHIP
6


Hình 1.1. B hành chính Tnh Tây Ninh
1.1.2. Đặc điểm khí hậu - Khí tượng thủy văn




 .
1.1.2.1. Nhiệt độ không khí


 ÁN TT NGHIP
7

 càng

o 

- : 28,5
0
C.
- 
0
C.
- N,0
0
C.
   
0
 

0
C ÷ 13
0
C
vào mùa khô) và ( 7
0

C ÷ 9
0

1.1.2.2. Độ ẩm
 
  91

  - 69%.
1.1.2.3. Chế độ mưa

           
 

1.1.2.4. Chế độ gió


x
  - 
 1,7 m/ là  -
 ÁN TT NGHIP
8

 2,2 m/s. 

1.1.2.5. Chế độ bức xạ

 

 
t

  
trong ngày là 12  
1.1.2.6. Địa hình
 3
0
.

30m.
KCN Trc xây d t 1.6m -  dc
t 1%  4%ng dc t c thp dn v phía Tây Nam. Ngoài ra, t
còn có sui sâu, rch nh và kênh thu li chy qua h t ch yt
nông nghip (bao gt run).
Na cht KCN Trng Bàng có sc chu ti tt t 1 
1.5 kg/cm
2
.
1.2. u kin kinh t - xã hi
1.2.1. Điều kiện kinh tế
KCN Trng Bàng thuc huyn Trng Bàng, tnh Tây Ninh, gm có th trn
Trng Bàng và 09 xã khác bao gn, Lc, Gia Bình,
nh, An Tc Ch.
 ÁN TT NGHIP
9

Dân s thuc lou dân s tr tung chim 57% dân s huyn
i). Ngung di dào và mp là mt s hp di
vi các d n s dng nhing.
Trong nhu kinh t ca huyn tc chuyi theo
kt cu công nghip, dch v và nông nghi n ca
huyn Trng Bàng vn là nông nghip và công nghip.

1.2.2. Điều kiện văn hóa – xã hội
1.2.2.1. Về giao thông
 
dài 126   
Bàng lên ,  


1.2.2.2. Thông tin liên lạc
KCN Trng Bàng cách trm tn Trng Bàng khong 4 km, h thng
tn t Siemens EWSD ca trc nâng c lai gn có
th ng 4000 s và phát trin lên 10000 s khi có nhu cu c dung
ng cho KCN Trng Bàng.
1.2.2.3. Dân tộc – Tôn giáo
DD
D





 ÁN TT NGHIP
10

1.2.2.4. Các ngành nghề hoạt động trong KCN Trảng Bàng
KCN 

.
C
.
. ác ngành 

STT


1

3
2

13
3

1
4

3
5
Túi xách, vali
1
6

4
7

2
8

1
9

2

10

4
11

3
12

1
13

2
14

1
15

1
16
Dây thép
1
17

5
18

1
19

7

20

2
21

1
 ÁN TT NGHIP
11

22
Các ngành khác
11
(Nguồn: Công ty CP PTHT KCN Tây Ninh)
1.2.3. Cơ sở hạ tầng
1.2.3.1. Hệ thống giao thông
ng hoàn chnh h thng giao thông theo quy hoch chi tic
quy hoch.
Đường ngoài KCN:
- Toàn KCN Trng Bàng nm cnh quc l i
ngoi quan trng ca KCN.
- t tuyc tri thm bê tông nha
rng 5m.
- Phía Tây có tuyng HL2 kéo dài mng rng 5m.
Đường trong KCN: ng ni b thm bê tông nha nóng có ti trng, gm có
6 tuyn:
- ng s 5 có mng rng 9 m.
- ng s 6, 7, 8 có mng rng 12 m.
- ng s 12, 13 có mng rng 15 m.
1.2.3.2. Hệ thống cấp nước
KCN hic sch vi công sut ln t là 2.860

m
3

3
t QCVN 01/2009/BYT ban hành kèm theo

H thng ng:
- ng ng D 400 dài 270 m.
- ng ng D 200 dài 4030 m.
- ng ng D 150 dài 250 m.
 ÁN TT NGHIP
12

- ng ng D 100 dài 260 m.
1.2.3.3. Hệ thống thoát nước
KCN Trng Bàng ng hoàn chnh gm có h thng cc
c thi riêng bit:
H thng th c trên b mt x thng ra h thng tip
nhn là h u hòa (h này có sn có din tích khong 4 ha).
H thng th c thi sinh hoc thi công nghip sau khi x
lý cc b. H thng này s u ni vào nhà máy x c thi (XLNT) tp
trung.
1.2.3.4. Hệ thống cấp điện
Trn 110 KW công sut 40 MVA dùng riêng cho KCN Trng Bàng, giá
n tuân th nh ca Th ng Chính ph.
1.2.4. Tình hình sử dụng đất
Hin trng s dn 1 KCN Trng Bàng có din tích là 190,76 ha
bao gc 1: 92,76 ha c 2: 98 ha.
 tng KCN:
 Xây dng h thng ni b: 100%.

 Xây dng h thc thi: 100%.
 Trng cây xanh KCN: 18,2%.
n nay KCN Try khong 92,76%
din tích bao gm 70 d ã c c t
ng; 11 d ng.



×