Pdf free LATEX
ĐỀ ƠN THI THỬ MƠN HĨA
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
()
Mã đề thi 001
Câu 1. Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2 H5 OH. Giá trị của m
là
A. 36,80.
B. 10,35.
C. 27,60.
D. 20,70.
Câu 2. Cacbohidrat X có các tính chất sau: X là
A. Fructozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
Câu 3. Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2 . Hiện tượng xảy ra trong
ống nghiệm Y là
A. Có kết tủa màu đen.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có kết tủa màu vàng nhạt.
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu.
Câu 4. Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuS O4 . Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
A. 8,2 gam.
B. 12,8 gam.
C. 6,4 gam.
D. 9,6 gam.
Câu 5. Sục từ từ 0,672 lít CO2 (đktc) và 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M, đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,985.
B. 1,97.
C. 2,955.
D. 3,94.
Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit và axit stearic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH,
thu được 2,76 gam glixerol và hỗn hợp muối Y gồm natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ
mol tương ứng là x : x : y). Đốt cháy hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,75 mol O2 , thu được CO2 , Na2CO3 và
1,825 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của axit stearic trong X có giá trị gần nhất với
A. 19.
B. 18.
C. 16.
D. 17.
Câu 7. Trong các polime sau, polime được tổng hợp theo phương pháp trùng ngưng là:
A. poli(butadien-stiren).
B. poli(etylen-terephtalat).
C. polietilen.
D. poli(vinyl clorua).
Câu 8. Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch HCl và phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al(NO3 )3 .
B. Mg(OH)2 .
C. Al2 O3 .
D. Fe3 O4 .
Câu 9. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y, số mol X lớn hơn số mol Y. Đốt cháy hoàn
toàn 0, 09 mol E cần dùng vừa đủ 0, 67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0, 54 mol H2 O. Khối lượng của X
trong 14, 56 gam hỗn hợp E là
A. 7, 20 gam.
B. 7, 04 gam.
C. 8, 80 gam.
D. 10, 56 gam.
Câu 10. Nhúng 1 thanh nhôm nặng 50 gam vào 400 ml dung dịch CuS O4 0, 5M. Sau một thời gian lấy
thanh nhôm ra rửa sạch, làm khô và đem cân nặng 51, 38 gam (giả sử toàn bộ lượng đồng sinh ra đều
bám lên thanh nhôm). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A. 0, 64 gam.
B. 2, 56 gam.
C. 1, 28 gam.
D. 1, 92 gam.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nước chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ được gọi là nước cứng.
B. Tính cứng tồn phần của nước là tính cứng gây nên bởi các muối sunfat, clorua của canxi và magie.
C. Các ống dẫn nước cứng lâu ngày bị đóng cặn, làm giảm lưu lượng của nước.
D. Nguyên tắc làm mềm nước cũng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+ , Mg2+ trong nước cứng.
Câu 12. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuS O4 và HCl.
B. CuS O4 và ZnCl2 .
C. MgCl2 và FeCl3 .
D. HCl và CaCl2 .
Trang 1/4 Mã đề 001
Câu 13. Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng,
đúc khn, bó bột khi gãy xương. Cơng thức của thạch cao nung là
A. CaS O4 .2H2 O.
B. CaO.
C. CaS O4 .H2 O.
D. CaS O4 .
Câu 14. Thực hiện phản ứng este hóa giữa m gam axit cacboxylic X với m gam ancol Y (xúc tác H2 S O4
đặc), thu được m gam este Z (công thức phân tử C9 H10 O2 ) có mùi thơm của hoa nhài. Hiệu suất phản
ứng este hóa là
A. 72,0%.
B. 66,7%.
C. 75,0%.
D. 83,3%.
Câu 15. Kim loại M thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của M là
A. 3s2 3p2 .
B. 3s2 .
C. 3s2 3p6 .
D. 2s2 2p2 .
Câu 16. Trong thực tế, người ta thường dùng muối nào sau đây để làm xốp bánh?
A. NaCl.
B. NH4Cl.
C. NH4 HCO3 .
D. KNO3 .
Câu 17. Hỗn hợp X gồm hai chất: Y (C2 H8 N2 O3 ) và Z (C2 H8 N2 O4 ). Trong đó, Y là muối của amin, Z
là muối của axit đa chức. Cho 29,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,4 mol
khí và m gam muối. Giá trị của m là
A. 26,15.
B. 28,60.
C. 20,10.
D. 30,40.
Câu 18. Hịa tan hồn toàn 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thổ liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu
được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm thổ là
A. Sr và Ba.
B. Mg và Ca.
C. Be và Mg.
D. Ca và Sr.
Câu 19. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. KNO3 .
C. NaOH.
D. CH3COOH.
Câu 20. Cho bột Mg vào dung dịch FeCl3 dư được dung dịch X. Cho X tác dụng với các chất: nước clo,
HNO3 , NaOH, Cu. Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch X?
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 21. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 6.
Câu 22. Tính chất hóa học chung của kim loại là
A. tính axit.
B. tính oxi hóa.
C. tính dẫn điện.
D. tính khử.
Câu 23. Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(OH)3 .
B. Fe(NO3 )3 .
C. FeO.
D. Fe2 O3 .
Câu 24. Cho các dung dịch: AgNO3 , NaHS O4 , NH3 , Na2CO3 . Số dung dịch phản ứng Fe(NO3 )2 là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 25. Hịa tan hồn tồn 11,64 gam hỗn hợp Al và Fe trong dung dịch H2 S O4 loãng dư, thu được
7,392 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 43,98.
B. 63,84.
C. 37,56.
D. 43,32.
Câu 26. Cho các phát biểu sau:
(1) Anilin và phenol tác dụng được với dung dịch brom.
(2) HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn CH3COOH.
(3) Các amino axit đều làm đổi màu q tím.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 27. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng
chảy?
A. Cu.
B. Al.
C. Ag.
D. Fe.
Trang 2/4 Mã đề 001
Câu 28. Số nguyên tử hiđro có trong phân tử metyl axetat là
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 10.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Saccarozơ còn được gọi là đường nho.
B. Glucozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
D. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 30. Hiđrocacbon phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được kết tủa vàng là
A. Axetilen.
B. Etilen.
C. Buta-1,3-đien.
D. Metan.
Câu 31. Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên thường được dùng để dệt vải may quần áo. ấm
hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét. Tơ nitron được tổng hợp từ monome nào sau đây?
A. Axit ϵ-aminocaproic. B. Acrilonitrin.
C. Vinyl clorua.
D. Caprolactam.
Câu 32. Dung dịch amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 33. Chất nào sau đây tạo được kết tủa với dung dịch Ca(OH)2
A. KCl.
B. Na2CO3 .
C. HCl.
D. NaNO3 .
Câu 34. Khí đinitơ oxit cịn gọi là khí gây cười. Nếu lạm dụng q mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và
có thể gây tử vong. Cơng thức hóa học của khí đinitơ oxit là
A. N2 O.
B. NO2 .
C. N2 O4 .
D. NO.
Câu 35. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon
mạch hở cần vừa đủ 1,27 mol O2 , thu được 14,40 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
Câu 36. Quặng nào sau đây có thành phần chính là Al2 O3 ?
A. Hematit đỏ.
B. Boxit.
C. Criolit.
D. Manhetit.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, vinyl axetat và hai hiđrocacbon mạch
hở) cần vừa đủ 0,84 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,08 gam H2 O. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,20 mol.
B. 0,30 mol.
C. 0,16 mol.
D. 0,18 mol.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a). Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b). Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c). Để hợp kim Fe-Ni ngồi khơng khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mịn điện hóa học.
(d). Dùng dung dịch Fe2 (S O4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e). Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 39. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2 ?
A. NaNO3 .
B. HCl.
C. NaCl.
D. KNO3 .
Câu 40. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng là 4:3) vào nước,
thu đưuọc dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Thể tích dung dịch HCl (ml)
Khối lượng kết tủa (gam)
Giá trị của a và m lần lượt là
A. 23,4 và 35,9.
B. 15,6 và 55,4.
300
a
600
a + 2,6
C. 23,4 và 56,3.
D. 15,6 và 27,7.
- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - Trang 3/4 Mã đề 001