Tải bản đầy đủ (.pdf) (398 trang)

Đồ án tốt nghiệp đề tài : Chung Cư Bắc Linh Đàm Hà Nội Chương 5 Tính Toán Khung Trục 2 +Nền Móng ( full đính kèm link file bản vẽ + minh báo cáo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.82 MB, 398 trang )



LỜI CẢM ƠN
Kính thưa các thầy cô giáo :
Trong suốt thời gian học tập và rèn luyện tại khoa xây dựng DD&CN trường Đại
Học Kỹ thuật Công Nghệ Tp.HCM, được sự quan tâm chỉ bảo nhiệt tình của các thầy, cô
giáo trong khoa, đặc biệt được sự hướng dẫn tận tình của các thầy Nguyễn Trí Dũng
trong suốt quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp với đề tài " CHUNG CƯ BẮC LINH ĐÀM
". Em đã hoàn thành đồ án tốt nghiệp trong thời hạn cho phép.
Khối lượng công việc thực hiện trong đồ án khá nhiều, song thời gian hoàn thành
công việc lại có hạn. Vì thế, em chỉ trình bày những nội dung cơ bản mà giáo viên hướng
dẫn giao trong quá trình thực hiện đồ án tốt nghiệp.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp với em đó là thử thách đầu tiên với công việc tính
toán phức tạp, gặp nhiều khó khăn, kiến thức còn hạn hẹp, chưa có nhiều kinh nghiệm
trong tính toán cũng như kinh nghiệm thực tế, nên khi thể hiện đồ án sẽ không tránh khỏi
những thiếu sót, kính mong nhận được sự chỉ bảo của các Thầy, Cô giáo để em có những
kiến thức hoàn thiện hơn sau này.
Một lần nữa em chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa xây dựng
DD&CN, cảm ơn những năm tháng học tập ở khoa đã được thầy cô chỉ bảo tận tình. Đó
là hành trang quí báu cho bản thân em trước khi ra trường.
Em xin chân thành cảm ơn!
Tp.HCM, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Sinh viên


Lâm Sư Trọng.


Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 108



Chương 5
TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2
5.1.XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN TRONG KHUNG: 111
5.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm: 111
5.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột: 111
5.2. SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG NGANG: 114
5.3. MẶT BẰNG PHÂN BỐ TẢI LÊN KHUNG : 116
5.4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỒNG TRÌNH : 118
5.4.1. Tĩnh tải sàn và tường xây trên sàn : 118
5.4.2. Tĩnh tải tường xây trực tiếp lên dầm khung : 118
5.4.3 Tĩnh tải cấu kiện: 118
5.4.4.Tải trọng do bể nước mái :. 118
5.4.5. Thành phần hoạt tải 120
5.5 Nguyên Tắc Truyền Tải . 120
5.5.1. Tải trọng tác dụng lên nhịp A-B 120
5.5.2. Tải trọng tác dụng lên nhịp B-C : 128
5.5.3. Tải trọng tác dụng lên nhịp C-D 136
5.6.XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM Ở SÀN MÁI. 144
5.6.1. Tải trọng tác dụng lên nhịp A-B : 144
5.6.2. Tải trọng tác dụng lên nhịp B-C : 146
5.6.3. Tải trọng tác dụng lên nhịp C-D : 148
5.8. KẾT QUẢ TRUYỀN TẢI TOÀN KHUNG : 150
5.9. Tải trọng gió : . 152
5.10. CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI : 153
5.11. TÍNH TOÁN VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC: 162
5.11.1.Các trường hợp tải đặt lên khung: 162
5.11.2.Các cấu trúc tổ hợp : 162
5.11.3. Tính toán nội lực: 163
5.12.TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRUC 2 : 166

5.12.1 Vật liệu sử dụng: 166
5.12.2. Tính toán cốt thép dầm khung trục 2: 166
5.12.3. TÍNH TOÁN THÉP CỘT : 174



PHẦN III : NỀN MÓNG
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 109


CHƯƠNG 1
1.1. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH: 181
1.2 .ĐIỀU KIỆN THỦY VĂN: 185
1.3. ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG : 185
1.4. NỘI LỰC THIẾT KẾ MÓNG CHO KHUNG TRỤC 2: 185
1.5. TÍNH TOÁN SƠ BỘ : 187
1.5.1. Chọn chiều sâu chôn móng : 187

CHƯƠNG 2
TÍNH TOÁN MÓNG CỌC ÉP BTCT.
189

2.1. KÍCH THƯỚC - VẬT LIỆU VÀ CỐT THÉP TRONG CỌC 189
2.1.1 Vật liệu làm cọc : 189
2.1.2. Kiểm tra vận chuyển, cẩu lắp cọc : 189
2.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : 191
2.2.1. Theo vật liệu làm cọc : 191
2.2.2. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền : 191

2.2.3. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền : 192
2.3. THIẾT KẾ MÓNG M1 TẠI CỘT ( TRỤC A VÀ TRỤC D) 195
2.3.1. Xác định diện tích đáy đài và số lượng cọc : 195
2.3.2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: 196
2.3.4. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền : 198
2.3.5. Kiểm tra độ lún của móng : 201
2.4. THIẾT KẾ MÓNG M2 CỘT TRỤC B VÀ TRỤC C KHUNG TRỤC 2 205
2.4.1. Xác định diện tích đáy đài và số lượng cọc : 205
2.4.2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc: 207
2.4.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền : 209
2.4.4. Kiểm tra độ lún của móng : 212
2.4.5. Tính toán độ bền và xác định cốt thép đài cọc : 214
2.4.6. Tính toán momen và thép đặt cho đài cọc : 216

CHƯƠNG 3
THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI. 218
3.1. TÍNH TOÁN SƠ BỘ : 218
3.1.1 Vật liệu làm cọc : 218
3.2. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC : 218
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 110

3.2.1. Theo vật liệu làm cọc : 218
3.2.2. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền : 219
3.2.3. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền : 220
3.3. THIẾT KẾ MÓNG M1 CỘT TRỤC A VÀ TRỤC D KHUNG TRỤC 2 223
3.3.1. Xác định diện tích đáy đài và số lượng cọc : 223
3.3.2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc : 224
3.3.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền : 226

3.3.4. Kiểm tra độ lún của móng : 230
3.3.5. Tính toán độ bền và xác định cốt thép đài cọc : 231
3.3.6. Tính toán momen và thép đặt cho đài cọc : 232
3.4 .KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG VÀ MOMEN ĐẦU CỌC. 233
3.4.1. Tính Cốt Thep Cho Cọc : 237
3.4.2 Xác định vị trí lắp ghép thép : 238
3.5. THIẾT KẾ MÓNG M2 CỘT TRỤC B VÀ TRỤC C KHUNG TRỤC 2 238
3.5.1. Xác định diện tích đáy đài và số lượng cọc : 238
3.5.2. Kiểm tra lực tác dụng lên cọc : 239
3.5.3. Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền : 241
3.5.4. Kiểm tra độ lún của móng : 244
3.5.5. Tính toán độ bền và xác định cốt thép đài cọc : 246
3.5.6. Tính toán momen và thép đặt cho đài cọc : 247
3.6.KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI NGANG VÀ MOMEN ĐẦU CỌC. 248
3.6.1. Tính Cốt Thép Dọc Cho Cọc : 252

CHƯƠNG 4
SO SÁNH HAI PHƯƠNG ÁN MÓNG.
254










Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng


SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 111


Chương 5

TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 2

5.1.XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN TRONG KHUNG:
5.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm:
- Tiết diện dầm dọc và dầm trực được tính toán sơ bộ và đã được chọn trong
chương II đã tính toán trước .
- Sơ bộ chọn tiết diện dầm khung :
lh
dk







13
1
10
1

Trong đó : l là nhịp của dầm chính.

dd

hb







3
1
2
1

a. Dầm các tầng : tầng trệt đến tầng 1 - 8.
- nhịp dầm : BC và CD là 7.0 m .



)8.5370(700
13
1
10
1









dk
h
(cm) ,chọn
60
dk
h
(cm)



)2030(60
3
1
2
1








dk
b
(cm) ,chọn
30
dk
b

(cm)
Vậy chọn được dầm có tiết diện
)3060()( 
dkdk
bh
(cm).
- nhịp dầm : AB là 6.5 m .



)5065(650
13
1
10
1








dk
h
(cm) ,chọn
60
dk
h
(cm)




)2030(60
3
1
2
1








dk
b
(cm) ,chọn
30
dk
b
(cm)
Vậy chọn được dầm có tiết diện
)3060()( 
dkdk
bh
(cm).
5.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột:
Sơ bộ chọn tiết diện theo công thức : F

c
= k.
b
R
N
cm
2
.
Trong đó : hệ số lấy k = 1 ÷1.1
N – Lực nén tác dụng lên cột N=n

q

F
xq
n – số tầng phía trên cột .
A
xq
- Tổng diện tích tại tầng trong phạm vi tác dụng lên cột.
q – Tải trọng tính toán sơ bộ .
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 112

R
b
=11.5MPa ; cường độ chịu nén tính tốn của bê tơng.
F
c
– Diện tích tiết diện ngang của cột.



78007800
S10S8S6S3S2 S10
S10S8S6S3S2 S10
7000
20500
6500 7000
350035003000400023004200
3500700067503250
A B C D
SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI VÀO CỘT KHUNG TRỤC 2
2
1
3
3900 3900
78007800
2
1
3
3900 3900

Vị trí
cột
Loại cấu
kiện
Loại tải trọng

TT
q


Tĩnh tải
(daN/m
2
)
Hoạt tải
(daN/m
2
)
Tải tường
(daN/m)
Cột
Trục
A
Sàn S2 535.8 222 - 757.8
Dầm khung 421.8 - 392.4 814.2
Dầm dọc 421.8 - 392.4 814.2
Cột
Trục
B
Sàn S2 535.8 222 - 757.8
Sàn S3 492.6 223.4 - 716
Sàn S6 492.6 192.5 - 685.1
Dầm khung 421.8 - 392.4 814.2
Dầm dọc 421.8 - 227.4 649.2
Dầm giao 190 - 227.4 417.4
Cột
Trục
Sàn S6 492.6 192.5 - 685.1
Sàn S8 492.6 311.4 - 804

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 113

C Sàn S10 535.8 199.2 108.1 843.1
Dầm khung 421.8 - 392.4 814.2
Dầm dọc 421.8 - 392.4 814.2
Dầm giao 190 - 392.4 582.4
Cột
Trục
D
Sàn S10 535.8 199.2 108.1 843.1
Dầm khung 421.8 - 392.4 814.2
Dầm dọc 421.8 - 392.4 814.2
Dầm giao 190 - 392.4 582.4

BẢNG TỔNG HỢP SƠ BỘ TẢI TRỌNG XÉT CHO 1 TẦNG
TRUYỀN VÀO CHO CỘT TẠI CÁC TRỤC

Tổng lực dọc tác dụng lên cột tại 1 tầng đang xét :
+ Tại trục A : (
07.282
A
N
kN )
282072.81425.3)2.8148.75725.3(8.7 
A
N
(daN)
+ Tại trục B : (

79.509
B
N
kN )

2.81475.6)4.4172.6491.6855.37163.28.75795.0(8.7 
B
N


50979
B
N
(daN).
+ Tại trục C : (
23.609
C
N
kN )
2.8144)5.04.5822.8141.8435.380431.6855.0(8.7 
C
N


60923
B
N

(daN).
+ Tại trục D : (

89.344
D
N
kN )
344892.8145.3)5.04.5822.8141.8435.3(8.7 
D
N
(daN).
Chọn tiết diện cột thay đổi 3 tầng 1 lần, do vậy ta có tiết diện cột như bảng sau:
Vị trí
cột
Tầng n
Lực dọc tại
chân cột
(kN)
F
c
(cm
2
) F
c
(cm
2
)
Chọn TD
(mm)
Cột
trục A
Trệt, 1, 2 9 2539 2208 2400 400x600
Tầng 3, 4, 5 6 1693 1472 1500 300x500

Tầng 6, 7, 8 3 846.2 736 1200 300x400
Cột
trục B
Trệt, 1, 2 9 4588 3990 2800 400x700
Tầng 3, 4, 5 6 3059 2660 2400 400x600
Tầng 6, 7, 8 3 1529 1329 1750 350x500
Cột
trục C
Trệt, 1, 2 9 5483 4768 3200 500x800
Tầng 3, 4, 5 6 3656 3179 2800 400x700
Tầng 6, 7, 8 3 1828 1590 2100 350x600
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 114

Cột
trục D
Trệt, 1, 2 9 3104 2699 2400 400x600
Tầng 3, 4, 5 6 2069 1799 1750 300x500
Tầng 6, 7, 8 3 1035 900 1200 300x400

5.2. SƠ ĐỒ KẾT CẤU KHUNG NGANG:


SƠ ĐỒ TIẾT DIỆN KHUNG TRỤC 2
700070006500
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600

D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
D300x600D300x600D300x600
C400x800
C400x700
C400x600
C400x600
C400x800
C400x700
C400x600
C400x600
C400x800
C400x700
C400x600
C400x600
C400x600
C300x500
C400x700
C300x500
C400x600
C300x500
C400x700
C300x500
C400x600
C300x500
C400x700
C300x500
C350x500

C300x400
C350x600
C300x400
C350x500
C300x400
C350x600
C300x400
C350x500
C300x400
C350x600
C300x400
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400
32100
TẦNG 1
TẦNG 2
TẦNG 3
TẦNG 4
TẦNG 5
TẦNG 6
TẦNG 7
TẦNG 8
MÁI
4900
TẦNG TRỆT
A B C D

n Tt Nghip K S, khúa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyn Trớ Dng

SVTH: Lõm S Trng Trang : 115


Sễ ẹO NUT VAỉ PHAN Tệ KHUNG
700070006500
3400 3400 3400 3400 3400 3400 3400 34004900
A B C D


Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 116

5.3. MẶT BẰNG PHÂN BỐ TẢI LÊN KHUNG :

78007800
2
1
3
78007800
2
1
3
78007800
70006500 7000
350035003000400023004200
A B C D
SƠ ĐỒ DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI VÀO CỘT KHUNG TRỤC 2
2
1
3
78007800
2

1
3
S9S9S7S5S4S1
S10S10S8S6S3S2
DG7
DG8
DG9
DG10
DG11
DG12
S9S9S7S5S4S1
S10S10S8S6S3S2
70006500 7000
350035003000400023004200
A B C D
DG7 DG9
DG10
DG11
DG12

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 117


78007800
2
1
3
78007800

2
1
3
70006500 7000
350035003500350032503250
A B C D
78007800
2
1
3
78007800
2
1
3
70006500 7000
350035003500350032503250
A B C D
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI CỦA SÀN MÁI
MẶT BẰNG Ô SÀN VÀ DẦM MÁI
S13 S13 S14 S14 S14 S14
S13 S13 S14 S14 S14 S14
DG13
DG14
S13 S13 S14 S14 S14 S14
S13 S13 S14 S14 S14 S14
DG15
DG16
DG15
DG16
DG13

DG14 DG16
DG15
DG16


Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 118

5.4.TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CỒNG TRÌNH :

5.4.1. Tĩnh tải sàn và tường xây trên sàn :
a. phần tải trọng này đã có tính toán thuyết minh trong chương I : Tính Sàn Điển
Hình và số liệu tải trọng được tổng hợp như sau : ( Lấy theo chương I – trang 15 và 16 )
- Đối với sàn S1 ; S3 ; S5 đến S8 có tổng tĩnh tải là : 492.6 (daN/m
2
)
- Đối với sàn S2 ; S4 ; S10 có tổng tĩnh tải là : 535.8 (daN/m
2
)
5.4.2. Tĩnh tải tường xây trực tiếp lên dầm khung :

5.4.3 Tĩnh tải cấu kiện:
a. Trọng lượng bản thân dầm (300 x 600) & vữa trát :
q
1
= n.
bt
.b.(h-h
b

) + n.
tr
.
tr
.(b+2.h-2.h
b
)

(daN/m) 06.4530.1)]-2x(0.6[(0.3015.016003.1 0.1)-(0.60.325001.1q
1


b. Trọng lượng bản thân dầm (200 x 400) & vữa trát :
q
2
= n.
bt
.b.(h-h
b
) + n.
tr
.
tr
.(b+2.h-2.h
b
).

(daN/m) 96.1890.1)]-2x(0.4[(0.2015.016003.1 0.1)-(0.40.225001.1q
2




5.4.4.Tải trọng do bể nước mái :
Theo số liệu tính toán trong phần bể nước mái ở chương 4. Ta lấy được phản lực
gối tựa theo biểu đồ lực cắt từ các dầm nắp và dầm đáy truyền vào cột ở các trang 83 và
trang 99.
a. Đối với dầm nắp

Tải trọng tường dày 200
STT Vật liệu
Chiều dày

Hệ số vượt
tải (n)
Tĩnh tải tính toán
(m) (daN/m
3
) g
tt
(daN/m
2
)
1 Gạch xây 0,2 1500 1,1 330
2 Lớp vữa trát 0,015x2 1600 1,3 62.4
Tổng cộng 392.4
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 119

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM DN1 (T)


BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM DN2 (T)
b. Đối với dầm đáy.

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM DĐ1 (T)

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT DẦM DĐ2 (T)
Ta xác định được lực tập trung tại chân bể nước mái tác dụng lên các cột tại trục B và C.
N= N
DN1
+ N
DN2
+ N
DĐ1
+ N
DĐ2
= 5.2 + 5.29 + 25.59 + 26.07 = 61.15 (tấn) = 611.5 KN.
Như vậy tải trọng do bể nước truyền vào nút tại cột trục B và C khung có độ lớn 611.5
KN., đặt tại chân cột của bể nước mái.








Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 120



5.4.5. Thành phần hoạt tải : số liệu tải trọng được tổng hợp như sau : ( Lấy theo
chương I : Tính Sàn Điển Hình – trang 15 và 16
+ Đối với sàn mái có hoạt tải tính tốn được xác định ( theo mục 18 ở bảng 3 trang 14 :
TCVN : 2737 – 1995 ) : P
ht
= P
TC

x n = 150 x 1.2 = 180 (daN/m
2
)

5.5 Ngun Tắc Truyền Tải .
- Nếu hai bên đều có sàn thì tải trọng truyền lên dầm được cộng dồn.
- Để đơn giản hóa việc quy tải, mặt khác thiên về an tồn ta khơng trử phần lỗ cửa
khi tính tải trọng tường.
5.5.1. Tải trọng tác dụng lên nhịp A-B

P3(t)
q1
6500
23004200
A B
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN HOẠT TẢI
G1
g2
G2 G3
g1

6500
23004200
A B
SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN TĨNH TẢI
P1 P2


5.5.1.1. Tĩnh tải .
Bảng 1.5: Hoạt tải tác dụng lên sàn
Sàn Diện tích q
tc
(daN/m
2
)
A


n
q
q
tt
(daN/m
2
)
S1 11.76 200 0.925 1.2 222
S2 21.00 300 0.793 1.2 285.5
S3 11.50 200 0.931 1.2 223.4
S4 6.44 200 1 1.2 240
S5 11.20 200 0.938 1.2 225.1
S6 20.00 200 0.802 1.2 192.5

S7 8.40 300 1 1.2 360
S8 15.00 300 1 1.2 360
S9 9.80 200 0.975 1.2 234
S10 17.50 200 0.83 1.2 199.2
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 121

a. Tĩnh tải phân bố.
a.1. Tải phân bố g1 : gồm có các tải hợp thành .
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

140728/55.02.48.535 
(daN/m )
Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
(daN/m)



250610991407
1
g
(daN/m )
a.2. Tải phân bố g2 : gồm có các tải hợp thành .
Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
( daN/m)




1099
2
g
(daN/m )
b. Tải trọng tập trung :
b.1. Tải tập trung G1 : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục A truyền
vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục A xét cho đoạn 1-3 bao gồm .
7800
5000 2800
3
ga
gb
Ga
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Ga
ga


b.1.1. Tải phân bố g
a
: gồm các tải hợp thành :
- Trọng lượng bản thân dầm dọc : 453.06 (daN/m )
- Tải do sàn S1 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

4318/55.08.26.492 
(daN/m )

- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
( daN/m)


198306.4531099431 
a
g
(daN/m )
b.1.2. Tải phân bố g
b
: gồm các tải hợp thành :
- Trọng lượng bản thân dầm dọc : 453.06 (daN/m )
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

8125.02.4)42.042.021(8.535
32

(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
(daN/m)



2346109981206.435 
b
g
(daN/m )
b.1.3. Tải tập trung Ga : gồm các tải hợp thành trên dầm DG7 truyền vào và

có sơ đồ tính toán như sau :
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 122

ga2
ga1
6500
23004200
A B
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN

b.1.3.1. Tải phân bố g
a1
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG7 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S1 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

5625.08.2)333.0333.021(06.492
32

(daN/m )
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

7038/55.02.48.535 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m)




209263770356296.189
1

a
g
(daN/m )
b.1.3.2. Tải phân bố g
a2
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG7 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S4 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

3858/55.03.28.535 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m)



121263738596.189
2

a
g
(daN/m )
Vậy lực tập trung Ga và Gb được xác định :
-

6441
5.6
2
3.2
3.21212)3.2
2
2.4
(2.42092



a
G
(daN).
-
513364413.212122.42092 
b
G
(daN).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
6441
1983
7800
5000 2800
3
1983

2346
6441


Lực tập trung G1 được xác định :
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 123

225582
8.7
8.26441
2
8.2
8.21983)8.2
2
5
(52346
1 

G
(daN).
b.2. Tải tập trung G2 : gồm các tải hợp thành trên dầm DG8 truyền vào. Các tải hợp
thành trên dầm DG8 xét cho đoạn 1-3 bao gồm và có sơ đồ tính như sau :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
ga8
7800

5000 2800
3
ga8
gb8

b.2.1. Tải phân bố g
a8
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG8 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S4 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

4525.03.2)41.041.021(8.535
32

(daN/m )
- Tải do sàn S1 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

4318/55.08.26.492 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m)



171063743145296.189
8

a
g

(daN/m )
b.2.2. Tải phân bố g
a8
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG8 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

8125.02.4)42.042.021(8.535
32

(daN/m).
- Tải do sàn S3 truyền vào :
5665.03.26.492 
(daN/m).
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m).



220563756681296.189
8

b
g
(daN/m).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2

SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
1710
7800
5000 2800
3
1710
2205


Lực tập trung G2 được xác định :
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 124

167012
8.7
2
8.2
8.21710)8.2
2
5
(52205
2 

G
(daN).
b.3. Tải tập trung G3 bên trái : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục B
truyền vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục B xét cho đoạn 1-3 bao gồm .
7800
50002800

1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Gb(t)
ga2(t)
7800
5000 2800
3
ga2(t)
gb2(t)
Gb(t)


b.3.1. Tải phân bố g
a2
(t) : gồm các tải hợp thành :
- Trọng lượng bản thân dầm dọc : 453.06 (daN/m )
- Tải do sàn S4 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

4525.03.2)41.041.021(8.535
32

(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
( daN/m)


154263745206.453)( tg
a
(daN/m )

b.1.2. Tải phân bố g
b
(t) : gồm các tải hợp thành :
- Trọng lượng bản thân dầm dọc : 453.06 (daN/m )
- Tải do sàn S3 truyền vào :
5665.03.26.492 
(daN/m).
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m)



165663756606.453)( tg
b
(daN/m )
b.1.3. Tải tập trung Gb : gồm các tải hợp thành trên dầm DG7 truyền vào và
có giá trị Gb = 5133 (daN)
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :

7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
5133
1542
7800
5000 2800
3
1542

1656
5133


Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 125


Lực tập trung G3(t) được xác định :
164872
8.7
8.25133
2
8.2
8.21542)8.2
2
5
(51656
)(3 

tG
(daN).
5.5.1.2. Hoạt tải.
a. Hoạt tải phân bố.
a.1. Tải phân bố p1 : Tải do sàn S2 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân
bố đều :


75028/55.02.45.285

1
g
(daN/m )
b. Tải trọng tập trung :
b.1. Tải tập trung P1 : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục A truyền
vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục A xét cho đoạn 1-3 bao gồm .
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Pa
qa
7800
5000 2800
3
qa
qb
Pa


b.1.1. Tải phân bố q
a
: Tải do sàn S1 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành
phân bố đều :


1948/55.08.2222 qa
(daN/m )
b.1.2. Tải phân bố q
b

: Tải do sàn S2 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành
phân bố đều :


4425.02.4)42.042.021(5.285
32

(daN/m )
b.1.3. Tải tập trung Ga : gồm các tải hợp thành trên dầm DG7 truyền vào và
có sơ đồ tính toán như sau :
qb8
qa7
6500
23004200
A B
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN

b.1.3.1. Tải phân bố q
a7
: gồm các tải hợp thành .
- Tải do sàn S1 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

2535.08.2)333.0333.021(222
32

(daN/m )
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

3758/55.02.45.285 
(daN/m )

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 126




6283752537 qa
(daN/m )
b.1.3.2. Tải phân bố q
b8
: Tải do sàn S4 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành
phân bố đều :


1738/55.03.22407 qb
(daN/m )
Vậy lực tập trung Pa và Pb được xác định :
-
1856
5.6
2
3.2
3.2173)3.2
2
2.4
(2.4628




a
P
(daN).
-
118018563.21732.4628 
b
P
(daN).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
1856
194
7800
5000 2800
3
194
442
1856


Lực tập trung P1 được xác định :
45312
8.7
8.21856
2
8.2
8.2194)8.2

2
5
(5442
1 

P
(daN).
b.2. Tải tập trung P2 : gồm các tải hợp thành trên dầm DG8 truyền vào. Các tải hợp
thành trên dầm DG8 xét cho đoạn 1-3 bao gồm và có sơ đồ tính như sau :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
qa8
7800
5000 2800
3
qa8
qb8

b.2.1. Tải phân bố q
a8
: gồm các tải hợp thành .
- Tải do sàn S4 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

2025.03.2)41.041.021(240
32

(daN/m )
- Tải do sàn S1 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :


1948/55.08.2222 
(daN/m )



396194202
8

a
q
(daN/m )
b.2.2. Tải phân bố q
a8
: gồm các tải hợp thành .
- Tải do sàn S2 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 127


4365.02.4)42.042.021(5.285
32

(daN/m).
- Tải do sàn S3 truyền vào :
2575.03.24.223 
(daN/m).




693257436
8

b
q
(daN/m).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
396
7800
5000 2800
3
396
693


Lực tập trung P2 được xác định :
51072
8.7
2
8.2
8.2396)8.2
2
5
(5693
2 


P
(daN).
b.3. Tải tập trung P3 bên trái : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục B
truyền vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục B xét cho đoạn 1-3 bao gồm .
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Pa2(t)
qa2(t)
7800
5000 2800
3
qa2(t)
qb2(t)
Pa2(t)


b.3.1. Tải phân bố q
a2
(t) : Tải do sàn S4 truyền vào dạng hình thang quy đổi
thành phân bố đều :


2025.03.2)41.041.021(240)(2
32
tqa
(daN/m )
b.1.2. Tải phân bố g

b
(t) : Tải do sàn S3 truyền vào



2575.03.24.223)(2 tqb
(daN/m).
b.1.3. Tải tập trung Gb : gồm các tải hợp thành trên dầm DG7 truyền vào và
có giá trị Pb = 1180 (daN)
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
n Tt Nghip K S, khúa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyn Trớ Dng

SVTH: Lõm S Trng Trang : 128

7800
50002800
1 2
Sễ ẹO TNH TOAN
1180
202
7800
5000 2800
3
202
257
1180


Lc tp trung P3(t) c xỏc nh :
27962

8.7
8.21180
2
8.2
8.2202)8.2
2
5
(5257
)(3

tP
(daN).
Vi cỏc s liu ó tớnh toỏn ta cú c s tnh ti v hot ti nhp AB nh sau :
22558
1099
16701 16487
2506
6500
23004200
A B
Sễ ẹO TNH TOAN TểNH TAI
4531 5107 2796
750
6500
23004200
A B
Sễ ẹO TNH TOAN HOAẽT TAI


5.5.2. Ti trng tỏc dng lờn nhp B-C :


G3(p)
g4
G4 G5(t)
g3
7000
30004000
B C
Sễ ẹO TNH TOAN TểNH TAI
P3(p)
q3
P4 P5(t)
q2
7000
30004000
B C
Sễ ẹO TNH TOAN HOAẽT TAI


5.5.2.1. Tnh ti .
a. Tnh ti phõn b.
a.1. Ti phõn b g3 : gm cú cỏc ti hp thnh .
- Ti do sn S6 truyn vo dng tam giỏc quy i thnh phõn b u :

123028/55.046.492
(daN/m )
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 129


- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
(daN/m)



232910991230
3
g
(daN/m )
a.2. Tải phân bố g4 : gồm có các tải hợp thành .
- Tải do sàn S8 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

92428/55.036.492 
(daN/m )
Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.24.392 
( daN/m)



20231099924
2
g
(daN/m )
b. Tải trọng tập trung :
b.1. Tải tập trung G3(p) : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục B
truyền vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục B xét cho đoạn 1-3 bao gồm .
7800
50002800

1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Ga2(p)
ga2(p)
7800
5000 2800
3
ga2(p)
gb2(p)
Ga2(p)


b.1.1. Tải phân bố g
a2
(p) : Tải do sàn S5 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành
phân bố đều :


4318/55.08.26.492)(2 pga
(daN/m )
b.1.2. Tải phân bố g
b2
(p) : Tải do sàn S6 truyền vào dạng hình thang quy đổi
thành phân bố đều :


7335.04)4.04.021(6.492)(2
32
pgb
(daN/m )

b.1.3. Tải tập trung Ga2(p) : gồm các tải hợp thành trên dầm DG9 truyền
vào và có sơ đồ tính toán như sau :
gb9
ga9
7000
30004000
B C
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN


b.1.3.1. Tải phân bố g
a9
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG9 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S5 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

5505.08.2)35.035.021(06.492
32

(daN/m )
- Tải do sàn S6 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :
Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 130


6168/55.046.492 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 

(daN/m)



199363761655096.189
9

a
g
(daN/m )
b.1.3.2. Tải phân bố g
b9
: gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG9 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S7 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

4575.08.2)47.047.021(06.492
32

(daN/m )
- Tải do sàn S8 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

4628/55.036.492 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
6378.24.227 
(daN/m)




174663746245796.189
9

b
g
(daN/m )
Vậy lực tập trung Ga2(p) và Gb3(t) được xác định :
-
6816
7
2
3
31746)3
2
4
(41993
)(2 

pGa
(daN).
-
639468163174641993)(3 tGb
(daN).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
6816
431

7800
5000 2800
3
431
733
6816


Lực tập trung G3(p) được xác định :
103072
8.7
8.26816
2
8.2
8.2431)8.2
2
5
(5733
)(3 

pG
(daN).
b.2. Tải tập trung G4 : gồm các tải hợp thành trên dầm D10 truyền vào. Các tải hợp
thành trên dầm DG10 xét cho đoạn 1-3 bao gồm và có sơ đồ tính như sau :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
ga10
7800

5000 2800
3
ga10
gb10

Đồ Án Tốt Nghiệp Kỹ Sư, khóa 2008 -2010 GVHD: Th.S Nguyễn Trí Dũng

SVTH: Lâm Sư Trọng Trang : 131

b.2.1. Tải phân bố ga10 : gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG10 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S5 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

4318/55.08.26.492 
(daN/m)
- Tải do sàn S7 truyền vào dạng tam giác quy đổi thành phân bố đều :

4318/55.08.26.492 
(daN/m )
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.206.392 
(daN/m)



2151109943143196.18910 ga
(daN/m )
b.2.2. Tải phân bố gb10 : gồm các tải hợp thành .
- Trọng lượng bản thân dầm DG10 : 189.96 (daN/m)
- Tải do sàn S6 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :


7335.04)4.04.021(6.492
32

(daN/m).
- Tải do sàn S8 truyền vào dạng hình thang quy đổi thành phân bố đều :

6265.03)3.03.021(6.492
32

(daN/m).
- Trọng lượng tường xây trên dầm khung :
10998.206.392 
(daN/m).



2648109962673396.18910 gb
(daN/m).
Vậy ta có được sơ đồ tính với số liệu :
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
2151
7800
5000 2800
3
2151
2648



Lực tập trung G4 được xác định :
201552
8.7
2
8.2
8.22151)8.2
2
5
(52648
4 

G
(daN).
b.3. Tải tập trung G5 bên trái : gồm các tải hợp thành trên dầm dọc trục C
truyền vào , Và các tải hợp thành trên dầm dọc trục C xét cho đoạn 1-3 bao gồm.
7800
50002800
1 2
SÔ ÑOÀ TÍNH TOAÙN
Ga3(t)
ga3(t)
7800
5000 2800
3
ga3(t)
gb3(t)
Ga3(t)


×