ỨNG DỤNG NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC BA
VÀO CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Xét phương trình bậc ba:
32
xmxnxp0
(*)
Đặt:
m
xy
3
;
23
m2m9mn27p
n;
327
. Ta thu được phương trình
3
yy0
(**)
Số nghiệm của (**) chính là số giao điểm của đồ thị
3
(C):f(y)yy
với trục hoành
Ta có:
2
f'(y)3y
Nếu
0
thì
f'(y)0, y
nên phương trình (**) có đúng 1 nghiệm
Nếu
0
thì phương trình (**) có nghiệm bội ba.
Nếu
0
thì
f'(y)0
có hai nghiệm
12
y; y
33
12
22
fy, fy
3333
Suy ra
323
2
12
4274
fy.fy
2727
.
Do đó, ta có:
Phương trình (**) có ba nghiệm khi và chỉ khi:
32
12
fy.fy04270
.
Hay là:
3
32
27p2m9mn2m3n
(1).
Từ nhận xét trên ta thấy:
Với ba số thực
a,b,c
. Đặt
m(abc), n(abbcca), pabc
. Khi đó
a,b,c
là
ba nghiệm của phương trình :
32
xmxnxp0
.
Và
m,n,p
thoả bất đẳng thức (1).
Bây giờ ta đi xét một số trường hợp đặc biệt sau:
1) Cho
m0
khi đó (1) trở thành:
3223
4
4n27p0pn
27
Ví dụ 1. Cho các số thực
a,b,c
không đồng thời bằng 0 thỏa
abc0
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
222
2223
13abc2abc2
P
(abc)
.
Lời giải. Đặt
nabbcca, pabc
Suy ra
a,b,c
là ba nghiệm của phương trình :
3
xmxn0
(4)
Ta có:
2332
427
pnnp
274
.
Do đó:
2
2322
271
13p2p22n13p2p2pp10
22
Suy ra:
3
23222
13p2p22n13abc2ab22abbcca
Mà:
2222
1
(abc)0abbccaabc
2
Dẫn tới:
3
222222
11
13abc2abc2abcP
44
.
Đẳng thức xảy ra
n2
a,b,c
m3
là ba nghiệm của phương trình
32
x3x20(x1)(x2)0x1,x2
Vậy
1
maxP
4
đạt được khi
(a,b,c)(1,1,2)
và các hoán vị.
Ví dụ 2. Cho các số thực
a,b,c
có tổng bằng 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
5
222222
Pabc32abbccaabc8abc
.
Lời giải.
Đặt
nabbcca, pabc
Suy ra
a,b,c
là ba nghiệm của phương trình :
3
xnxp0
(4)
Ta có:
233232
42727
pnnpnp
2744
.
Vì
222
abc0abc2(abbcca)2nn0
.
Do đó:
5252
P32n32np8p32(n)(n)p8p
3
3
64np8p854pp
.
Xét hàm số
3
f(t)54tt,t0
ta có:
2
2
f'(t)162t1,f'(t)0t
18
.
Lập bảng biến thiên ta có
t0
22
minf(t)f
1827
Suy ra
82
P
27
. Đẳng thức xảy ra khi
3
2
p
18
1
n
24
hay
a,b,c
là nghiệm của phương trình
2
3
333
33
121212
tt0tt0t,t
18
99
24
6363
.
Vậy
82
minP
27
. Đạt được khi
3
3
12
ab,c
9
63
và các hoán vị.
2) Cho
2
nkm
, khi đó (1) trở thành:
3
33
27p(29k)m2m13k
.
Ví dụ 3. Cho các số thực
a,b,c
thoả
222
abc2(abbcca)
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
3
4
1
Pabcabc
(abc)
.
Lời giải.
Đặt
m(abc), nabbcca, pabc
, suy ra
a,b,c
là ba nghiệm của phương
trình
32
tmtntp0
Từ giả thiết ta suy ra:
2
2
m
abc4abbccan
4
.
Suy ra
3
3
33
m
m
27p108pmm
44
332
p(54pm)0pm54p
Do đó:
322222
3
4444
1111
Ppm54p27p27p327p.27p27
pppp
(đpcm).
Đẳng thức xảy ra
2
2
4
3
m
n
4
1
27p
p
54pm
, chẳng hạn ta chọn
3
3
1
p
3
m183
972
n
4
hay
a,b,c
là nghiệm của
phương trình:
2
3
3
3
3
32
97211834
t183tt0tt0
46
33
.
Vậy
minP27
đạt được khi
3
3
1834
ab,c
6
3
và các hoán vị.
Ví dụ 4. Cho các số thực
a,b,c
thoả
222
2abc5abbcca
. Chứng minh rằng:
2
3
1
abcabc10
27
.
Lời giải.
Đặt
mabc,nabbcca,pabc
ta suy ra
a,b,c
là ba nghiệm của phương
trình :
32
xmxnxp0
.
Từ giả thiết ta suy ra:
22
2
2m2n5nnm
9
Mặt khác:
3
32
27p2m9mn2m3n
nên suy ra
62
3262
3
mp
27p227.p4m27m
274
Do đó:
2
2
3
1p
abc
274
Ta chứng minh:
2
2
3
3
pp
p110
42
(luôn đúng).
Đẳng thức xảy ra khi
2
p2
p2
m27m33
n6n6
, hay
a,b,c
là ba nghiệm của phương trình
22
t33t6t20
.
3) Xét
2
m3nc
, c là hằng số cho trước.
Ví dụ 5. Cho các số thực
a,b,c
thoả
222
abcabbcca4
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
2
P18abbccaabbccaabc489abc
.
Lời giải.
Đặt
m(abc), nabbcca, pabc
Từ giả thiết ta suy ra:
2
2
abc3abbcca4m3n4
.
Mặt khác :
3
32
27p2m9mn2m3n
Suy ra
27p2m3n49mn1827p3mn8m16
8m16
mn9p
3
Mặt khác:
2
P18abbcca48abbccaabbccaabc9abc
2
23abbcca4abbccaabc9abc16
2
2abcabbccaabc9abc16
444
8m161
2mmn9p162m166m8m64
33
.
Xét hàm số
4
f(m)6m8m64
, ta có:
3
3
1
f'(m)24m8f'(m)0m
3
.
Suy ra
33
16
fmf64
33
. Nên
3
12
P64
3
3
.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
3
3
3
1
m
3
11
n4
3
9
1447
p
99
3
, suy ra
a,b,c
là nghiệm của phương
trình :
32
333
1111447
tt4t0
399
393
.
Vậy
3
12
minP64
3
3
.
Ví dụ 6. Cho các số thực
a,b,c
thoả
222
abcabbcca1
. Chứng minh rằng:
2
2
(abc)43abbcca18abc
.
Lời giải. Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
2
2
P(abc)3abbcca18abc4
(*)
Đặt
m(abc), nabbcca, pabc
Từ giả thiết ta suy ra:
2
2
abc3abbcca1m3n1
Mặt khác :
3
32
27p2m9mn2m3n
Suy ra
323
27p2m3m(m1)227pm3m2
3
27pm3m2
Do đó:
222223
3P3m9n54p3m(m1)2m3m2
43222
m2m5m6m3(mm3)1212
.
Đẳng thức xảy ra khi
2
2
3
mm30
m1
n
3
1
pm3m2
27
, ta chọn
113
m
2
513
n
6
1113
p
54
Hay
a,b,c
là ba nghiệm của phương trình
32
1135131113
ttt0
2654
.
Vậy
maxP12
.
Ví dụ 7. Cho các số thực dương
a,b,c
thoả
3
abc32abc
. Tìm giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức:
444
4
abc
P
abc
.
Lời giải.
Chuẩn hoá
abc2abc4
. Đặt
nabbcca
, suy ra
3
18n91163n
32
3n12n108n4650
2
155
(n5)(3n3n93)05n
2
.
Mặt khác:
2
444222222222
abcabc2abbcca
2
22
162n2n162n64n288
Nên
4442
11
Pabcn32n144
256128
Vì hàm
2
f(n)n32n144
nghịch biến trên
551
5;
2
nên ta suy ra
19
maxPf(5)
128128
và
15513831655
minPf
12822
.