Tôi
1. Nhng ni dung trong báo cáo này là do tôi thc hii s ng dn
trc tip ca ThS. Trn Th Trang;
2. Các s liu s d khóa luc thu thp t
nhng thông tin thc t c công b trên báo cáo c
c, ca Tng công ty c phn may Vit Tin;
3. Các gii pháp là do bn thân tôi rút ra t quá trình nghiên cu lý lun và hot
ng thc tin ti Tng công ty c phn may Vit Tin;
4. Các s liu và kt lun nghiên c c
công b các nghiên cu khác;
Mi sao chép không hp l, vi phm quy ch o, hay gian trá, tôi xin chu hoàn
toàn trách nhim
TP.HCM, ngày 16 tháng 07 năm 2013
SINH VIÊN THỰC HIỆN
Nguyễn Văn Phú Cƣờng
tôi
tôi
TP.HCM
tôi
hoàn thành lutôi xin chân thành gi li cn ThS. Trn Th
i ã trc tip hng dn, nh hng chuyên môn, quan tâm giúp tn
tình và to mi iu kin thun li giúp tôi khóa lun này mt
cách tt nht.
Ngoài ra, tôi mun gi li cn s nhit tình ca các anh ch ti Tng công ty
c phn may Vit Ti c bit là anh Y ng phòng xut nhp khu khi
không ngn ngi cho tôi c thc tc nghiên cu t ân
cn ch bo trong nghip v ca các anh ch phòng xut nhp kh
phòng ban khác ti công ty.
Chân thành cy cô và anh ch.
Trân trng.
Trang i
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC CÁC BẢNG v
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ, ĐỒ THỊ, MÔ HÌNH vi
LỜI MỞ ĐẦU 1
1. 1
2. Mu 1
3. Nhim v nghiên cu 2
4. u 2
5. Các kt qu c c tài 2
6. Kt cu ca khóa lun tt nghip 3
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU 4
1.1 Khái nim ca hong nhp khu 4
1.1.1 Khái nim 4
1.1.2 m 4
1.2 Các hình thc nhp khu 5
1.3 Vai trò ca hong nhp khu 7
1.3.1 i vi doanh nghip 7
i vi nn kinh t 7
1.4 Các yu t n hong nhp khu có hiu qu 8
1.4.1 Các yu t bên trong 8
1.4.2 Các yu t bên ngoài 12
1.5 Các loi hình phân tích hiu qu hong kinh doanh nhp khu 15
Trang ii
1.5.1 vào thi kì tin hành phân tích 15
1.5.2 vào phm vi phân tích 15
1.5.3 vào thm hong phân tích 15
1.5.4 vào mu 15
1.6 u qu hong kinh doanh nhp khu 16
1.6.1 16
1.6.2 17
1.6.3 18
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 19
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ NGÀNH
MAY CÔNG NGHIỆP TẠI TỔNG CÔNG TY CỒ PHẦN MAY VIỆT TIẾN20
2.1 Tng quan v Tng công ty c phn may Vit Tin 20
2.1.1 Gii thiu v Tng công ty c phn may Vit Tin 20
2.1.2 Quá trình hình thành và phát trin ca công ty 20
2.1.3 u t chc 22
2.1.4 nh vc kinh doanh 24
m ngun lc ca Công ty 25
2.1.6 Các nhân t n hong kinh doanh nhp khu ca công
ty 26
2.1.7 Kt qu hong kinh doanh cn 2010 2012 30
2.2 Thc trng nhp khu máy móc, thit b ngành may công nghip 37
2.2.1 Tình hình nhp khn 2010 2012 37
2.2.2 u qu hong kinh doanh nhp khu thit b máy may
công nghip 48
Trang iii
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 51
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ NGÀNH MAY CÔNG NGHIỆP TẠI
TỔNG CÔNG TY CP MAY VIỆT TIẾN 52
3.1 ng phát trin ca công ty 52
3.1.1 Mc tiêu chung 52
3.1.2 Mc tiêu phát trin c th 52
3.2 Các gii pháp 53
3.2.1 Gii pháp hoàn thin h thng kênh phân phi 53
3.2.2. Gii pháp gip 57
3.2.3 Gii pháp thit lp các bin pháp xúc tin h tr bán hàng 59
3.3 Kin ngh 62
3.3.1 Kin ngh i vc 62
3.3.2 Kin ngh i vi Công ty c phn may Vit Tin 65
KẾT LUẬN 68
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 69
PHỤ LỤC 71
Trang iv
CN: Công nghiệp
CP: Cổ phần
DT: Diện tích
HĐQT: Hội đồng quản trị
MMTB: Máy móc thiết bị
NK: Nhập khẩu
STT: Số thứ tự
TMCP: Thƣơng mại cổ phần
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
TC & KT: Tài chính và kế toán
XNK: Xuất nhập khẩu
VTEC: Tổng công ty cổ phần may Việt Tiến
VND: Việt Nam đồng
Trang v
STT
TÊN
TRANG
1.1
Bng phân lot so sánh tuyi
17
2.1
Kh ng ca Tng công ty c phn may Vit Tin
25
2.2
S ng ca các nhân t kinh t n hong kinh doanh
nhp khu
27
2.3
Kt qu hon 2010 2012
30
2.4
Chi phí trong ho 2012
33
2.5
Chi phí cho công tác xúc tin bán hàng trên tng chi phí
34
2.6
T sun 2010 2012
34
2.7
T sut li nhun 2010 2012
36
2.8
Tình hình nhp khu cn 2010 2012
38
2.9
u nhp khu theo th n 2010 2012
40
2.10
u nhp khu theo mn 2010 2012
42
2.11
Cht ng sn phm nhp khu ca Vit Tin so vi th
cnh tranh
44
2.12
Giá nhp khu ca mt s máy móc, thit b ngành may công
nghip ca Vit Tin so vi mt s i th cnh tranh.
45
2.13
Hình thc nhp khu ca Công ty
46
2.14
thc thanh toán trên hng xut nhp khn
2010 2012
47
2.15
c vn ti trên hng XNK n 2010 2012
48
3.1
Chi phí bo him, vn ti hàng NK
59
3.2
Mu s liu kh n 2012
62
Trang vi
Sơ đồ
Hình ảnh
STT
TÊN
TRANG
2.1
Logo ca Tng công ty c phn may Vit Tin
20
3.1
Quy trình phân phi sn phm hin ti ca công ty
55
3.2
Quy trình phân phi sn ph xut vi công ty
56
Biểu đồ
STT
TÊN
TRANG
2.1
Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
31
2.2
T trng (%) kim ngch NK cc có t trng nhp khu
cao nhc có t tr
41
STT
TÊN
TRANG
2.1
cu t chc Tng công ty C phn May Vit Tin
22
Trang 1
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
LỜI MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Vng hi nhp kinh t quc t ngày càng din ra vi t nhanh chóng c
v chiu rng ln chiu sâu, c c khu vc và th gii, cùng vi s phát trin
mnh m ca nn kinh t th ng, s ph thuc ln nhau v i và kinh
t gia các quc gia ngày càng sâu sc. Chính vì vy, hong kinh doanh xut
nhp khu vt thc thì nay nó li càng có mt vai trò quan trng
n kinh t. Nó là hong kinh doanh mang tính quc t làm cu ni
gia kinh t Vit Nam và kinh t th gii, góp phc l
ng xã hp quc dân nh tranh th c li th so
i vp nhp khu khác,
thích ng vng hi nhp kinh t toàn cu sau khi Vit Nam gia nhp WTO
ng công ty c phn may Vit Tic chun b chu
c nhng thành tn, song bên
cn còn tn ti mt s mt hn ch cn phi phân tích và khc ph
thích nghi vi nhi cng kinh doanh, t ng
kinh doanh nhp khu ca công ty. T nh ng gii quyt
nhng thitôi quyt nh ch tài: “GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU
QUẢ HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU MÁY MÓC, THIẾT BỊ NGÀNH MAY
CÔNG NGHIỆP TẠI TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN MAY VIỆT TIẾN”
2. Mục đích nghiên cứu
Hin nay, nhu cu v may mc, v thi trang ci dân ti Vit Nam có xu
khoa h
thut ca Vi sn xut ra nhng máy móc, trang thit b
ngành may công nghi ng nhu cu y. Bên cu công
ty, xí nghip may m c thành lp. Chính vì vy hong kinh doanh nhp
khu nhng thit b ngành may cho các công ty, xí nghip sn xut may mc là cn
Trang 2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
thin nay, vic nhp khu máy móc, thit b ngành may cn các
công ty ti Vic phát trin mnh, còn nhiu bt cp và hn ch. Vì
thi hiu qu cao trong hong kinh doanh nhp kh tài này
i nhm gii quyt nhng bt cp và hn ch vi vit s gii
pháp nâng cao hiu qu hong kinh doanh nhp khu máy móc thit b ngành
may công nghip ti Tng công ty c phn may Vit Tin. T
nhng gii pháp nhm nâng cao hiu qu nhp khu ti các công ty hong trong
c nhp khu máy móc, thit b ngành may công nghip trong c c.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
tài gm 2 nhim v ln là: Phân tích hiu qu hong kinh doanh nhp khu
ca Tng công ty c phn may Vit Tin t s gii pháp nâng cao hiu
qu hong nhp khu máy móc, thit b ngành may công nghip ti Tng công
ty c phn may Vit Tin
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
c s d ng kê, tng
hnh tính và phân tích
duy lý luu tra thc tin ti
T báo.
5. Các kết quả đạt đƣợc của đề tài
- c mt s gii pháp nâng cao hiu qu hong nhp khu máy móc,
thit b ngành may công nghip ti Tng công ty c phn may Vit Tin
- Vi hiu qu hong nhp khu mà Tng công ty c phn may Vit Tin
c khi áp dng nhng gii pháp trên T áp dng cho
tt c các công ty hong trc nhp khu máy móc, thit b ngành may
công nghip trên c c.
Trang 3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
6. Kết cấu của khóa luận tốt nghiệp
Vi mc tiêu nghiên cu trên, khóa lun tt nghic trình bày theo kt cu sau:
lý lun ca hong nhp khu
Thc trng nhp khu máy móc, thit b ngành may công nghip ti
Tng công ty c phn may Vit Tin
t s gii pháp nâng cao hiu qu hong nhp khu máy móc, thit
b ngành may công nghip ti Tng công ty c phn may Vit Tin
Trang 4
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA HOẠT ĐỘNG NHẬP KHẨU
1.1 Khái niệm và đặc điểm của hoạt động nhập khẩu
1.1.1 Khái niệm
T n Kinh t hc hi i ca Hc vin Công ngh
p khu là hàng hóa hoc dch v c tiêu dùng mc
Khoi Vip
khu hàng hóa là vi Vit Nam t c ngoài
hoc t khu vc bit nm trên lãnh th Vic coi là khu vc hi quan
nh ca pháp lu
y bn cht ca nhp khu là vic mua bán hàng hóa, dch v t c ngoài
và tin hành tiêu th hàng hóa nhp khu ti th ng na hoc tái xut khu
vi mi nhun và kt ni sn xut vi tiêu dùng.
1.1.2 Đặc điểm
Kinh doanh nhp khu có nh i kinh doanh n a.
Nhng ln ti hong kinh doanh nhp khu.
Về thị trường: Th ng nhp khu rng. Mi quc gia có li th so sánh
trong sn xut nhng mt hàng nhnh. Do vy, nhà nhp khu có rt nhii
la chn th ng cung cp cho mình. Vic nhp khu hàng hóa t th ng
nào cn nhng lng chi phí phi b ra khi nhp
khu t th
Về môi trường pháp luật: Kinh doanh nhp khu chu s chi phi ca h thng lut
quc gia và lut quc t. Gia các ngun lut này lng có s mâu thun, xung
t v , khi tham gia kinh doanh nhp khu, mi doanh nghip cn
nm rõ ngun luu chnh hng nhp kh tránh nhng tranh chp phát
sinh.
Trang 5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
Về phương thức thanh toán: Có nhic s dng trong
hong thanh toán nhp khc nh c chuyn
tic tín dng chng t Vic thanh toán hàng nhp khu lng s
dng các loi ngoi t nên ch ng ln ca t giá h , doanh
nghip mun kinh doanh nhp khu hiu qu thì không th n các
u khon thanh toán.
1.2 Các hình thức nhập khẩu
Trong ngoc giao dch mua bán hàng hóa khá phong phú
ng. Cùng vng nhp khu hình thc. Khi
tham gia kinh doanh nhp khu, tùy thuc tài chính ca doanh nghip,
vào chng loc tính hàng hóa, vào quan h gia các bên mà nhà nhp khu có
th la chn cho mình các hình thc nhp khu phù ht hiu qu. Hin nay,
các hình thc nhp khu có th k n bao gm: nhp khu trc tip, nhp khu y
thác, nhp khi hàng, nhp khu gia công, nhp khu liên doanh.
Nhập khẩu trực tiếp là hình thc nhp khu mà hai bên mua và bán trc tip giao
dch vc nhà nhp khu mua trc tip t nhà sn xut, cung
t khu trc tip giao
hàng cho bên nhp khu. Nhà nhp khu s t b v kinh doanh nhp kh
thc hin các công vit hng, t t chc kinh
doanh hàng nhp khu, t chu chi phí cho giao dch, nghiên cu th ng, giao
nhc này, các doanh nghip nhp khu phi chu trách
nhim vi các hong ca mình. Nhp khu trc tip ch ri ro cao
thc nhp khi nhiu li nhu
nhp khu.
Nhập khẩu ủy thác hay còn gi là nhp khu qua trung gian, là hình thc nhp
khi. Theo hình thc này, bên nhp khu s y thác cho
mng mi, trung gian này s liên h vi nhà xut khu, thc hin
Trang 6
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
các nghip v nhp kh nhp hàng v theo hng y
thác vi nhà nhp khu thc s. Khi hoàn thành hng, nhà nhp khu s phi
tr cho trung gian mt khon tin gi là phí y thác. Doanh nghip kinh doanh nhp
khu nhn y thác s không phi b vn, không phi xin hn nghch, không cn
quan tâm ti th ng tiêu th hàng hóa nhp v ho
i diy thác cho mình tin hành các giao dch vi nhà xut khu
ng, thông quan hàng nhp, gii quyt khiu ni
ng khi có tn thp kinh doanh nhp khu
b vn, ri ro thi nhun không cao. Doanh thu ch yu là phí y thác
nhc t nhà nhp khu chính thc.
Nhập khẩu hàng đổi hàng là hình thc nhp khi xut khu. Thanh toán
cho hong này không dùng tin mà dùng hàng hóa. Hình thc nhp khu này
thc cht là s thc hin hai nghip v khác nhau: xut và nhp kh
p nhp khu mng hàng hóa cc ngoài,
i vic xut khu cho h mng vi giá tr,
tính chp. Theo hình thc này, các bên tham gia hng va là
i nhp khu, vi xut khu. H có th tìm kic li nhun t
vic kinh doanh hàng nhp kh ng thi li tiêu th c hàng hóa khác ca
mình.
Nhập khẩu gia công là hình thc nhp khu mà bên nhp khn
gia công thc hin nhp khu nguyên vt liu hay bán thành phm t t gia
tin hành gia công hàng hóa theo hng gia công.
Nhập khẩu liên doanh là hình thc nhp kh mt liên kt kinh t. Liên
kc hình thành mt cách t nguyn gia các doanh nghi
nht mt doanh nghip kinh doanh nhp khu trc tip. Liên kt kinh t này cùng
phi hp các k giao dng l hot
ng nhp khu có li nht cho tt c các bên tham gia liên kt. Hình th
ng ít ri hình thc nhp khu trc tip, vì có s chia s
Trang 7
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
cho các bên tham gia liên kng thi mc li nhu
s chia s li ích.
1.3 Vai trò của hoạt động nhập khẩu
1.3.1 Đối với doanh nghiệp
Hong nhp khu là mt trong nhng khâu quan trng trong quá trình sn xut
kinh doanh ca doanh nghip. Hong nhp kh n cung cp hoàn
thin yu t u vào ca quá trình sn xut. Vì vyi vi mt doanh nghip khi
sn xut kinh doanh mt mn phi xem xét và nm bt tình hình
nhp khu mt cách k càng v mt hàng cn nhp thì mi có sn phm chng
tc nhu cu ca th ng.
Hong nhp khu không nhng gic chi phí giá c
ng. Thc vy, mt doanh nghip t to ra sn phm mà không cn
nhp khu các thit b v, dây chuyn công ngh t vt v cho quá trình
sn xut, tình trng này có th nói là quá bo th ca doanh nghip, làm cho doanh
nghip d n phá sp tìm ra lp khu các
thit b hii và dây chuyn công ngh thì doanh nghip không nhng sn xut
c sn phm có chng tt, ng nhu cu ca th ng mà còn sn xut ra
hàng lot sn phm li rt ít thu trên có th khnh hong nhp
khng.
Hong nhp khu khin cho các doanh nghip cnh tranh gay g chic
th ng tc cnh tranh gia các doanh nghip. Hong nhp khu còn
i vi doanh nghi rng quy mô sn xut và phân công
ng xã hi.
1.3.2 Đối với nền kinh tế
Hong sn xut kinh doanh rt quan tri vi nn kinh t. Thc t cho thy
nn kinh t mun phát tric là nh ho i. Hong nhp
Trang 8
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
khu ch là mt v ca hom
quan trng ca s phát trin nn kinh t th hin mt s m sau:
Hong nhp khng xã hi và gim tht
nghip. Vì khi hàng hoá nhp khu tt s giúp cho các doanh nghêp có nhiu
c sn xut ra sn phc nhu cu ca th ng. Loi sn
phm này ch sn xut trong thi gian ngng cá
ng xã hn phm có sc cnh tranh
trên th ng thì doanh nghip sn sàng m rng quy mô sn xu n
nhing vi các ngành ngh khác nhau (cán b qun lý, k
trên hong nhp khu không nhng xã hi mà còn gim
c tht nghip, tng.
Hong nhp khu có vai trò giúp cho nn kinh t lc hu tr nên phát
trin và có th i kp ni. Thc t cho thy vi s phân b
u v i và ngun tài nguyên. Mi ci trên
th gii có cách sng và làm vic khác nhau, nên s hc hi kinh nghim và chuyn
giao phát minh trí tu là không ngng. Hong nhp khu là ti cho quá trình
trên, vì nó có vai trò cung cp nhng li th so sánh ca mc khác v
nhng bí quyt công ngh hay sáng chòi hi quc gia kém li th i
có nhu c phc v cho s phát trin ca quc gia mình.
1.4 Các yếu tố ảnh hƣởng đến hoạt động nhập khẩu có hiệu quả
1.4.1 Các yếu tố bên trong
1.4.1.1 Nhân tố tổ chức quản lý và sử dụng vốn
Trong kinh doanh nu không có vn doanh nghip s không th làm gì ngay c khi
i kinh doanh. Có vn và th ng vn giúp doanh nghip thc hin các
công vic kinh doanh ca mình mt cách d u ki tn dng các
thu li ln. Ngoài ra còn cho phép doanh nghip có th thc hin tt các
công c marketing trên th ng v giá c cách thc nhp khu và bán hàng trên
Trang 9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
th ng, tu kin tt cho hong kinh doanh nhp kh
quan trng xuyên, trc tip nn hiu qu kinh doanh nhp khu.
Do vy, doanh nghip phi chú trng ngay t vic honh nhu cu vn kinh
cho vic la ch dng vng các
ngun vn h khai thác ti ngun lc hin có, t chc chu
chuyn tái to và bo toàn vng thi khi tin hành hong kinh doanh nhp
khu doanh nghip cn phi chú trng vic nghiên cu bing ca th ng tin
t c bit là s bing ca các ngoi t m: USD, JPY, EUR.
1.4.1.2 Cơ cấu hàng nhập khẩu và mức lƣu chuyển hàng nhập
khẩu
Vi mi loi hàng nhp khu có mc li nhun riêng, m chi phí riêng ph
thuc vào nhiu yu ti s làm cho mc li
nhun chung ci và các t sut li nhun tính theo các cách khác
i. Cùng mt mn hàng hoá, nu kinh doanh mt hàng
có lãi sut ln chim t tru hàng hoá nhp kh
i nhun nhp khu qu kinh doanh nhp khc
li. Mn hàng hoá nhp kh ,
ng thi mc chi phí tuy bi
t sut bii.
Kt qu là nh doanh thu u qu hong kinh doanh nhp
khu s n hàng hoá nhp khc m rng s to
u kin s dn vn ti hng góp phn
nâng cao hiu qu kinh doanh nhp khu.
1.4.1.3 Nhân tố lực lƣợng lao động
c làm vic ca mi thành viên trong công ty là yu
t n quynh s thành công trong kinh doanh. Xét v tim lc ca doanh
nghii là vn quý nht. M vng vàng v chuyên môn, kinh
Trang 10
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
nghic t, có kh ng phó linh hoc bing
ca th ng và say mê nhit tình trong công ving trong
hong nhp khu cp.
1.4.1.4 Lợi thế bên trong của doanh nghiệp
Mt doanh nghi ng là mu kin
thun li. Có uy tín vi bn hàng v vin s thun li cho
nhng hng sau này. Uy tín ca doanh nghip là nhân t quynh kh
cnh tranh và v th ca doanh nghip. Nu có ch p khu y thác thì
kinh doanh có uy tín s có nhi c y thác vic nhp khu cho
doanh nghip. Hàng hóa ca doanh nghip d tiêu th ng doanh nghip làm
n, mt uy tín vi khách hàng.
Ngoài ra, mt doanh nghip có kinh nghip trong nhp khu mt sn ph
s la chc ngun hàng tt nht phù hp vi nhu cu và th hiu ci
c do am hiu v th ng và có nhng mi quan h rng, lâu
1.4.1.5 Giá cả hàng hoá nhập khẩu
u tng chi phí kinh doanh nhp khu thì hàng hoá nhp khu chim t
trng ch y ng m n giá tr tng chi phí kinh
doanh. Vic mua hàng vlàm gim li nhun và
c li mua hàng vi giá thp làm gim chi phí kinh doanh t
li nhu tiêu hiu qu nhp khi.
1.4.1.6 Chi phí lƣu thông
phn chi phí chim t trng khá
ln trong tng chi phí hong kinh doanh nhp khu. Chi phí này ph thuc vào
giá c t
i ln t sui. Giá c gc
Trang 11
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
vn chuyn, phí thuê bc d hàng u tt c nhng chi
làm cho tng chi phí hou kin
i thì li nhun s gim xung, kéo theo t sut li nhu
các ch tiêu hiu qu khác gim. Kt qu là hiu qu hong kinh doanh
nhp khu git nhân t u doanh nghip có th
tính toán la chn vn chuyn, ti n chuyn, s
dng có hiu qu nhà kho, b có tác dng gii nhun
u qu kinh doanh.
1.4.1.7 Hệ thống trao đổi và xử lý thông tin
Doanh nghip ho th ng cn phi nm bt rõ
ràng và chính xác v th ng mt hàng mà doanh nghip
n xut và tiêu th, ch n
vy, doanh nghip cn phi có mt h thng cung cp và x lý thông tin mt cách
chính xác. Trong quá trình ra quynh nhà qun lý cn phi thu thc nhng
thông tin cn thit t nhiu ngun khác nhau n hành phân tích, la chn và
ra quynh. Nu doanh nghip thit lc mt mi cung cp thông tin
mnh, rng khp s giúp cho quá trình ra quyc chính xác, kp thi và
c li.
Mi doanh nghip là mt gung máy, nc các thông tin tng hp, kp thi
s làm cho vic trôi chy, kh
c nâng cao, góp ph u qu kinh t ca doanh
nghip. Có th nói thông tin là nhân t ng quan trng nhn vic ra quyt
nh và xây dng chi c kinh doanh, ng trc tin hiu qu kinh
doanh ca doanh nghii doanh nghip cn phi xây dng mt h thng
i và x lý thông tin rng khm bo cung cp thông tin kp thi, liên tc,
chính xác.
Trang 12
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
1.4.2 Các yếu tố bên ngoài
1.4.2.1 Chính sách của chính phủ
Chính sách ca chính ph ng không nh n hiu qu ca hong nhp
khu. Các chính sách tài chính tín dp khu s to cho h
ni trong kinh doanh và thu li nhun. Chính sách bo h nn sn xut
c và khuyn khích thay th hàng nhp khm hiu qu kinh
doanh ca các nhà nhp khu mun thu li nhun thông qua vic bán hàng nhp
khi hiu qu kinh t xã hi, to vii lao
a khuyn khích các ngành sn xuc kh
ca mình.
1.4.2.2 Thuế nhập khẩu
Thu nhp khu là mt loi thu hàng hóa hoc tính theo phn
i vi tng giá hàng hóa hay là kt hp c i vi hàng nhp
khu. Tc phi tr cho nhng hàng hóa nhp khu mt
khon li xut khc ngoài nhc.
Thu nhp khu nhm bo v, phát trin sn xut và góp phn to ngun thu cho
c. Tuy nhiên, thu nhp khc ca
hàng nhp khc giá nhc phi
chu thu này. Nu thu này quá cao s n tình trng gim mc cu ci
i vi hàng nhp và làm hn ch mc nhp khu ca doanh nghip.
T cui thp k 80, nhiu qui chic phát tring mi
quc ty mnh nhp kh sn xuc, cnh tranh
vi th ng th gi thc hin chit gim thu
khuyi. Ví dm thu hàng nhp t 40%
xung còn 20%. Thái Lan gim thu hàng nhp khu máy móc thit b t 30%
xung còn 5%. Vit Nam vi tin trình tham gia vào AFTA (khu vc mu dch t
Trang 13
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
do ASEAN) gim mc thu xut xung còn 0 5% n ti
vinh thu xut nhp kh c quan tâm t nhiu phía.
1.4.2.3 Hạn ngạch nhập khẩu
Hn ngch nhp kh nh c c nhm hn ch nhp khu v s
ng hoc giá tr mt s mt hàng nhnh hoc t nhng th ng nhnh
trong mt khong thng là m.
Mc tiêu áp dng bin pháp qun lý nhp khu bng hn ngch cc nhm
bo h sn xuc, s dng có hiu qu qu ngoi tm bo các cam kt
ca chính ph vi c ngoài.
Hn ngch nhp khn tình trng hn ch s ng nhp khng thi gây
n giá na ca hàng hóa. Hn ngch nhp kh
i ging vi thu nhp khu tc là do có hn ngch làm giá hàng nhp khu trong
c s n ngi vi chính
ph và các doanh nghic, vic cp hn ngch nhp khu có li là xác
c khng hàng nhp khu bit c.
1.4.2.4 Tỷ giá hối đoái
n thanh toán quc t c mua và bán trên th ng hng
tin t quc gia ca mc theo giá c nhnh. Vì vy, giá c ca m
tin t c này th hin bng mt s tin t cc kia gi là t giá hi
Vic áp dng loi t giá hcao hay thu ng trc tin
hong nhp khu.
Ving ni t chính là làm cho t giá h có tác dng
khuyn khích xut khu, hn ch nhp khc li, t giá hp s hn
ch xut khu và y mnh nhp khu.
Trang 14
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
1.4.2.5 Nhân tố cạnh tranh
C: cnh tranh trong ni b ngành sn xut
c và cnh tranh vi th c ngoài. Trong mt thi k, nu có
doanh nghip cùng nhp khu mt loi mt hàng và tiêu th th ng na hay
nhp kh sn xut cùng mt loi mt hàng thì vic cnh tranh có ng rt
ln giá c, doanh s bán hàng, n mc tiêu th ng
ti kt qu và hiu qu kinh doanh. Khi có nhiu nhà nhp khn
mt loi hàng hóa, giá nhp khc khon chi phí, gim
hiu qu kinh doanh ca các doanh nghip cùng mc sn xut kinh doanh.
C nhà sn xuc ngoài khi thâm nhâp th ng n thài th
cnh tranh ca doanh nghic. H cnh tranh bng giá c, chng,
mu mã, uy tín. c khách hàng v phía mình, các sn phm cc
ngoài làm gim th phn ca sn phc sn xu c t nguyên liu
nhp khu, t m doanh s bán hàng ca các doanh nghip kinh doanh
nhp khu.
Ngoài các yu t trên thì yu t thu h tng nh thng giao thông,
phát trin ca giáo du là nhng nhân t ng
mnh m n hiu qu kinh doanh ca doanh nghip. Yu t này n
u kin giao hàng, làm phát sinh nhiu loi chi phí.
1.4.2.6 Nhân tố văn hóa thị hiếu của mỗi quốc gia
Trên th gii có nhiu ni quc gia có mt phong tc tp
quán khác nhau. Mt quc gia s nhp kh b sung, thay th cho vic
tiêu dùng hoc nhp kh tip tc sn xut các loi hàng hóa phù hp vi nhu
cu và th hiu trong mn nhnh cc nghiên c
th hiu s quyt nh kt qu bán hàng ca các nhà nhp khu và quyn
hiu qu hong nhp khu.
Trang 15
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
1.5 Các loại hình phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu
1.5.1 Căn cứ vào thời kì tiến hành phân tích
ng xuyên: Là lo c tin hành hàng ngày, hàng tun
nhm thc hin d án, k hoch kinh doanh.
nh k: Là loc tin hành vào các khong th
t qu, hiu qu thc hin d án, k hoch
trong tng thi k.
1.5.2 Căn cứ vào phạm vi phân tích
Phân tích toàn din: Là loc tin hành trên tt c c kinh
doanh và các b phn ca doanh nghip nht cách toàn din tình hình
kinh doanh ca công ty.
Phân tích b phn: Là loc tin hành theo mc kinh doanh
hoc mt b phn kinh doanh nhnh trong doanh nghip.
1.5.3 Căn cứ vào thời điểm hoạt động phân tích
c khi tin hành hong kinh doanh
(Phân tích d án, k ho
Phân tích hin hành: Là phân tích ti ng thi vi quá trình kinh doanh
nhm kin ca d án, k hou chnh (nu
có).
Phân tích sau kinh doanh: Là phân tích kt qu thc hin d án, k hoch nhm
u qu kinh doanh.
1.5.4 Căn cứ vào mục đích nghiên cứu
Phân tích d báo: Là phân tích da vào nhng kt qu y ra và kt qu nghiên
cu th d ng phát tri
Trang 16
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
Phân tích thc hin: Là phân tích da vào kt qu y ra và tình hình hin t
c hin nhim v k hoch ca doanh nghip.
1.6 Phƣơng pháp phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh nhập khẩu
c s dng ph bin trong phân tích hiu qu hong kinh
doanh nhp kh liên hoàn và
i quy.
1.6.1 Phƣơng pháp so sánh
phát trin ca các ch tiêu phân tích bng
cách so sánh kt qu thc hin các ch tiêu k nghiên cu so vi giá
tr k gc. Tùy vào m gc s là:
K gc: nu doanh nghip mun thng phát trin
ca ch tiêu phân tích.
K gc là k hoch: nu doanh nghip mun thy vic thc hin theo các
nh m kin hay không.
K gc là ch tiêu trung bình ca ngành: nu doanh nghip mun bit v trí
và kh ng th ng ca doanh nghip.
tiêu phân tích phm bc cu
kic tính trong cùng mt khong thi gian h
i cùng phn ánh mt ni dung kinh t, ph
ph ng thi, các ch i v cùng
quy mô t nhau (b ph
Trang 17
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GVHD: ThS. Trần Thị Trang
t so sánh là so sánh tuyi:
Bảng 1.1: Bảng phân loại 2 kĩ thuật so sánh tuyệt đối và tƣơng đối
Phân loại 2 kĩ
thuật so sánh
So sánh tuyệt đối
So sánh tƣơng đối
Khái niệm
Xác nh mc chênh lch gia
ch tiêu phân tích k nghiên
cu so vi giá tr gc la
ch so sánh.
nh quan h t l gia ch tiêu
phân tích k c so vi giá tr
gc la ch so sánh.
Ví dụ
: Chênh lch tng doanh
thu
: Tng doanh thu k
nghiên cu.
: Tng doanh thu k gc.
: T l gia tng doanh thu k
nghiên cu và tng doanh thu k gc
: Tng doanh thu k nghiên cu
: Tng doanh thu k gc
1.6.2 Phƣơng pháp phân tích nhân tố
bing
ca ch c gii thích bng m ng ca các nhân t cu
thành nó.
Các dng phân tích nhân t:
các nhân t n ch tiêu phân tích có quan h tích s vi nhau và m
ng ca các nhân t n ch nh bng cách thay th
lt các giá tr ca các nhân t theo mt quy lut nhnh. Quy lut thay th
c nhân t s n chng, t nhân t ch