Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

Tài liệu môn Kinh tế lao động - Phân tích những nhân tố quyết định cầu về lao động của Doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.57 KB, 44 trang )





CẦU VỀ LAO ĐỘNG
CẦU VỀ LAO ĐỘNG
Mục tiêu NC :Phân tích những nhân tố
Mục tiêu NC :Phân tích những nhân tố
quyết đònh cầu về lao động của 1 DN
quyết đònh cầu về lao động của 1 DN
Mục tiêu doanh nghiệp :
Mục tiêu doanh nghiệp :


-
Thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng về
Thỏa mãn nhu cầu người tiêu dùng về
các loại hàng hóa và dòch vụ.
các loại hàng hóa và dòch vụ.
-


Nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
Nhằm tối đa hóa lợi nhuận.
-
Do vậy cầu về lao động của doanh nghiệp
Do vậy cầu về lao động của doanh nghiệp
gọi là cầu hệ quả (Cầu phát sinh), cầu
gọi là cầu hệ quả (Cầu phát sinh), cầu
phát sinh từ nhu cầu sản xuất đáp ứng
phát sinh từ nhu cầu sản xuất đáp ứng


mong muốn của người tiêu dùng
mong muốn của người tiêu dùng




3.1 Hàm sản xuất
3.1 Hàm sản xuất
Q = f(E,K)
Q = f(E,K)
(3 - 1)
(3 - 1)
-


Giả đònh chỉ có 2 yếu tố tham gia SX
Giả đònh chỉ có 2 yếu tố tham gia SX
-


E : Là số giờ lao động trong DN (Được
E : Là số giờ lao động trong DN (Được
xác đònh bằng tổng số lao động x số giờ
xác đònh bằng tổng số lao động x số giờ
làm việc bình quân mỗi LĐ)
làm việc bình quân mỗi LĐ)
-


K – Vốn : Là giá trò đất đai, MMTB và

K – Vốn : Là giá trò đất đai, MMTB và
các đầu vào vật chất khác
các đầu vào vật chất khác




3.1.1 SP biên và SP trung bình
3.1.1 SP biên và SP trung bình
-Sản phẩm biên của lao động (MP
-Sản phẩm biên của lao động (MP
E
E
)
)
Là sự thay đổi sản lượng khi thuê thêm 1
Là sự thay đổi sản lượng khi thuê thêm 1
lao động giữ nguyên tất cả số đầu vào
lao động giữ nguyên tất cả số đầu vào
khác
khác


Q
Q


MP
MP
E

E
=
=


E
E
K
(3.2)




- Sản phẩm biên của vốn (MP
- Sản phẩm biên của vốn (MP
K
K
)
)
Là sự thay đổi của sản lượng khi tăng
Là sự thay đổi của sản lượng khi tăng
thêm một đơn vò vốn và giữ nguyên mức tất
thêm một đơn vò vốn và giữ nguyên mức tất
cả số đầu vào khác
cả số đầu vào khác


Q
Q



MP
MP
K
K
=
=


K
K


q
q
-
SP trung bình : AP
SP trung bình : AP
E
E
=
=


E
E
E
(3 – 3)

Lao

ủoọng
Saỷn
lửụùng
SP
bieõn
SP
T.Bỡnh
GTSP
bieõn
GTSP
T.Bỡnh
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
0
11
27
47
66
83
98
111

122
131
138
-
11
16
20
19
17
16
13
11
9
7
-
11
13,5
15,7
16,5
16,6
16,3
15,9
15,3
14,6
13,8
-
22
32
40
38

34
32
26
22
18
14
-
22
27
31,4
33
33,3
32,6
31,8
30,6
29,2
27,6

0 2
6 8 104
1086420
20
60
40
80
100
120
140
Q
Số lao động

Số lao động
Sản
lượng
5
25
20
15
10
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
SP. Biên
SP.trung bình
Hình 2.1 : Đường tổng SP, SP biên và SP trung bình




-
SP biên của LĐ là độ dốc của đường tổng
SP biên của LĐ là độ dốc của đường tổng
SP
SP

-
SL tăng với tỷ lệ giảm dần hay khi thuê
SL tăng với tỷ lệ giảm dần hay khi thuê
mướn nhiều LĐ sản phẩm biên của lao
mướn nhiều LĐ sản phẩm biên của lao
động có xu hướng giảm dần
động có xu hướng giảm dần
-
Đường SP biên ở trên đường SP trung bình
Đường SP biên ở trên đường SP trung bình
khi đường trung bình dốc lên và ở dưới
khi đường trung bình dốc lên và ở dưới
đường trung bình khi đường trung bình dốc
đường trung bình khi đường trung bình dốc
xuống
xuống




3.1.2 Tối đa hóa lợi nhuận
3.1.2 Tối đa hóa lợi nhuận
Lợi nhuận doanh nghiệp :
Lợi nhuận doanh nghiệp :
P
P
= p.q – w.E – r.K
= p.q – w.E – r.K
P
P

= p.f(E,K) – wE – rK
= p.f(E,K) – wE – rK
Giả sử doanh nghiệp có tính cạnh tranh
Giả sử doanh nghiệp có tính cạnh tranh
hoàn hảo cả thò trường đầu vào và đầu ra.
hoàn hảo cả thò trường đầu vào và đầu ra.
Vì vậy giá sản phẩm p, giá thuê mướn
Vì vậy giá sản phẩm p, giá thuê mướn
nhân công w, và giá vốn r không đổi.
nhân công w, và giá vốn r không đổi.
Do vậy doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi
Do vậy doanh nghiệp sẽ tối đa hóa lợi
nhuận bằng cách kết hợp tối ưu 2 yếu tố
nhuận bằng cách kết hợp tối ưu 2 yếu tố
E và K
E và K




3.2 Cầu lao động trong ngắn hạn
3.2 Cầu lao động trong ngắn hạn
Trong ngắn hạn : Quy mô SX không thay
Trong ngắn hạn : Quy mô SX không thay
đổi. Tổng vốn doanh nghiệp cố đònh (K
đổi. Tổng vốn doanh nghiệp cố đònh (K
0
0
)
)

P
P
= p.f(E,K
= p.f(E,K
0
0
) – wE – rK
) – wE – rK
0
0
Do vậy lợi nhuận doanh nghiệp phụ thuộc
Do vậy lợi nhuận doanh nghiệp phụ thuộc
vào số lao động thuê mướn.
vào số lao động thuê mướn.
Giá trò sản phẩm biên
Giá trò sản phẩm biên
Là doanh thu gia tăng do 1 lao động thuê
Là doanh thu gia tăng do 1 lao động thuê
mướn thêm làm ra
mướn thêm làm ra
VPM
VPM
E
E
= p x PM
= p x PM
E
E





Giá trò sản phẩm trung bình
Giá trò sản phẩm trung bình
Là giá trò sản phẩm tạo ra tính bình quan
Là giá trò sản phẩm tạo ra tính bình quan
trên 1 lao động sử dụng
trên 1 lao động sử dụng
VAP
VAP
E
E
= p x AP
= p x AP
E
E
Đồ thò của đường giá trò sản phẩm biên và
Đồ thò của đường giá trò sản phẩm biên và
giá trò sản phẩm trung bình chính là phiên
giá trò sản phẩm trung bình chính là phiên
bản phóng to của sản phẩm biên và sản
bản phóng to của sản phẩm biên và sản
phẩm trung bình
phẩm trung bình

0
1
4
8
22

38
VMP
E
VAP
E
Quyết đònh thuê mướn lao động trong ngắn hạn




Doanh nghiệp cần thuê bao nhiêu LĐ
Doanh nghiệp cần thuê bao nhiêu LĐ
* Giả sử mức lương trên thò trường là 22
* Giả sử mức lương trên thò trường là 22
USD doanh nghiệp sẽ thuê mướn 8 lao
USD doanh nghiệp sẽ thuê mướn 8 lao
động để đạt được P tối đa. Tại mức sử
động để đạt được P tối đa. Tại mức sử
dụng lao động này giá trò sản phẩm biên
dụng lao động này giá trò sản phẩm biên
bằng với mức lương trên thò trường và
bằng với mức lương trên thò trường và
đường giá trò sản phẩm biên dốc xuống.
đường giá trò sản phẩm biên dốc xuống.





Giả sử mức lương trên thò trường là 38

Giả sử mức lương trên thò trường là 38
USD, theo phân tích trên doanh nghiệp sẽ
USD, theo phân tích trên doanh nghiệp sẽ
thuê mướn 4 lao động. Tuy nhiên tại mức
thuê mướn 4 lao động. Tuy nhiên tại mức
sử dụng lao động này giá trò sản phẩm
sử dụng lao động này giá trò sản phẩm
trung bình của mỗi lao động tạo ra ít hơn
trung bình của mỗi lao động tạo ra ít hơn
tiền lương do vậy doanh nghiệp sẽ thuê lỗ
tiền lương do vậy doanh nghiệp sẽ thuê lỗ
và phá sản.
và phá sản.

(đường VMP
(đường VMP
E
E
cao hơn đường VAP
cao hơn đường VAP
E
E
)
)




Do vậy cầu về lao động để doanh nghiệp
Do vậy cầu về lao động để doanh nghiệp

đạt được lợi nhuận tối ưu trong ngắn
đạt được lợi nhuận tối ưu trong ngắn
hạn phải thỏa mãn các điều kiện
hạn phải thỏa mãn các điều kiện
-


Giá trò SP biên bằng với mức lương
Giá trò SP biên bằng với mức lương
VMP
VMP
E
E
= w
= w
-


VMP
VMP
E
E
có xu hướng giảm dần
có xu hướng giảm dần
-


Đường VMP
Đường VMP
E

E
tại mức cầu về lao động đó
tại mức cầu về lao động đó
phải thấp hơn đường VAP
phải thấp hơn đường VAP
E
E




Đường cầu lao động trong ngắn hạn
Đường cầu lao động trong ngắn hạn
-


W = 22 DN thuê mướn 8 LĐ
W = 22 DN thuê mướn 8 LĐ
-
W = 18 DN thuê mướn 9 LĐ
W = 18 DN thuê mướn 9 LĐ
-


Đường cầu lao động chính là
Đường cầu lao động chính là
đường giá trò SP biên.
đường giá trò SP biên.
-



Giá trò sản phẩm biên giảm khi
Giá trò sản phẩm biên giảm khi
sử dụng nhiều lao động.
sử dụng nhiều lao động.
-


Tiền lương giảm sẽ làm tăng cầu
Tiền lương giảm sẽ làm tăng cầu
về LĐ
về LĐ

w
o
Soá lao ñoäng
8
9 12
18
22




Tác động của giá sản phẩm
Tác động của giá sản phẩm
-


Giá bán sản phẩm tăng sẽ làm dòch

Giá bán sản phẩm tăng sẽ làm dòch
chuyển đường giá trò sản phẩm biên từ
chuyển đường giá trò sản phẩm biên từ
VMP
VMP
E
E
đến VMP
đến VMP
E*
E*
-
Nếu tiền lương không đổi 22 USD sẽ làm
Nếu tiền lương không đổi 22 USD sẽ làm
tăng số lao động doanh nghiệp từ 8 lên 12
tăng số lao động doanh nghiệp từ 8 lên 12
LĐ. Do vậy giá bán SP tương quan thuận
LĐ. Do vậy giá bán SP tương quan thuận
với nhu cầu LĐ
với nhu cầu LĐ
Hàm cầu LĐ trong ngắn hạn :
Hàm cầu LĐ trong ngắn hạn :
E
E
SR
SR
= g (w,p,K
= g (w,p,K
0
0

)
)




Độ co dãn về cầu LĐ trong ngắn hạn
Độ co dãn về cầu LĐ trong ngắn hạn
Phản ánh mức độ thay đổi cầu về lao động
Phản ánh mức độ thay đổi cầu về lao động
với sự thay đổi mức lương. Là tỷ lệ % thay
với sự thay đổi mức lương. Là tỷ lệ % thay
đổi cầu về LĐ trong ngắn hạn khi tiền lương
đổi cầu về LĐ trong ngắn hạn khi tiền lương
thay đổi 1%.
thay đổi 1%.


% E
% E
SR
SR


% w
% w
Vì đường cầu trong ngắn hạn dốc xuống nên
Vì đường cầu trong ngắn hạn dốc xuống nên
độ co dãn là số âm
độ co dãn là số âm





PP khác xác đònh cầu LĐ
PP khác xác đònh cầu LĐ
Một doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi
Một doanh nghiệp muốn tối đa hóa lợi
nhuận cần tăng sản lượng sao cho giá
nhuận cần tăng sản lượng sao cho giá
thành một đơn vò sản phẩm tăng thêm
thành một đơn vò sản phẩm tăng thêm
(Chi phí biên) bằng với doanh thu có được
(Chi phí biên) bằng với doanh thu có được
do bán sản phẩm đó.
do bán sản phẩm đó.
Trong ngắn hạn điều kiện trên có thể
Trong ngắn hạn điều kiện trên có thể
hiểu chi phí tiền lương cho 1 sản phẩm
hiểu chi phí tiền lương cho 1 sản phẩm
tăng thêm bằng với giá bán sản phẩm
tăng thêm bằng với giá bán sản phẩm
w : MP
w : MP
E
E
= p
= p

P

q*
MC




3.3 Cầu về lao động trong dài hạn
3.3 Cầu về lao động trong dài hạn
-
Trong dài hạn, vốn của doanh nghiệp
Trong dài hạn, vốn của doanh nghiệp
không cố đònh. Doanh nghiệp có thể mở
không cố đònh. Doanh nghiệp có thể mở
rộng hay thu hẹp quy mô nhà xưởng và
rộng hay thu hẹp quy mô nhà xưởng và
thiết bò. Vì vậy trong dài hạn, doanh
thiết bò. Vì vậy trong dài hạn, doanh
nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách
nghiệp tối đa hóa lợi nhuận bằng cách
quyết đònh cả số lao động thuê lẫn số nhà
quyết đònh cả số lao động thuê lẫn số nhà
xưởng và thiết bò cần đầu tư
xưởng và thiết bò cần đầu tư




3.3.1 Đường đẳng lượng
3.3.1 Đường đẳng lượng
Đường đẳng lượng mô tả những kết hợp

Đường đẳng lượng mô tả những kết hợp
giữa lao động và vốn có thể cho cùng 1
giữa lao động và vốn có thể cho cùng 1
mức sản lượng.
mức sản lượng.
Hàm sản xuất :
Hàm sản xuất :
q = f(E,K)
q = f(E,K)




Các tính chất của đường đẳng lượng :
Các tính chất của đường đẳng lượng :
+ Đường đẳng lượng dốc xuống
+ Đường đẳng lượng dốc xuống
+ Đường đẳng lượng cao hơn tương
+ Đường đẳng lượng cao hơn tương
ứng mức sản lượng lớn hơn
ứng mức sản lượng lớn hơn
+Đường đẳng lượng lồi về phía gốc tọa
+Đường đẳng lượng lồi về phía gốc tọa
độ
độ
+ Các đường đẳng lượng không cắt
+ Các đường đẳng lượng không cắt
nhau
nhau


K
Y
X
Voán
Lao ñoäng
q
0
q
1
H 1
E






Độ dốc đường đẳng lượng
Độ dốc đường đẳng lượng
Độ dốc của đường đẳng lượng còn gọi là
Độ dốc của đường đẳng lượng còn gọi là
Tỷ lệ thay thế biên KT. Phản ánh tỷ lệ thay
Tỷ lệ thay thế biên KT. Phản ánh tỷ lệ thay
thế khi chuyển đổi từ vốn sang lao động
thế khi chuyển đổi từ vốn sang lao động
Khi di chuyển từ X đến Y, DN thuê mướn
Khi di chuyển từ X đến Y, DN thuê mướn
thêm E lao động. Do vậy sản lượng tăng
thêm E lao động. Do vậy sản lượng tăng
thêm :

thêm :


q = E x MP
q = E x MP
E
E

×