LOGO
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
KHU CÔNG NGHIỆP SUỐI TRE, QUY MÔ
150 HA
TẠI XÃ SUỐI TRE VÀ XÃ BẢO VINH, THỊ XÃ LONG
KHÁNH, TỈNH ĐỒNG NAI
- CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY XYZ
- ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY ABC
Company Logo
www.themegallery.com
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU
CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
Company Logo
www.themegallery.com
MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN
TÊN DỰ ÁN
“Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật KCN Suối Tre,
quy mô 150 ha tại xã Suối Tre và xã Bảo Vinh, thị
xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai”
CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY XYZ
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Trên 2 xã Suối Tre và Bảo Vinh, thị xã Long
Khánh, tỉnh Đồng Nai. Vị trí dự án trong tổng thể
khu vực được thể hiện tại hình vẽ sau
Company Logo
www.themegallery.com
Sơ đồ vị trí dự án trong tổng thể khu vực
Vị trí
KCN
Suối
Tre
Company Logo
www.themegallery.com
2. Mô tả dự án LIFSAP
Company Logo
www.themegallery.com
NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
Phạm vi hoạt động của dự án
Chủ yếu là các lĩnh vực sản xuất áp dụng công
nghệ tiến tiến không sử dụng và thải nhiều nước,
ít ảnh hưởng đến môi trường, cụ thể gồm các loại
hình như: Công nghiệp gốm sứ, chế biến gỗ, vật
liệu xây dựng, may mặc, gia công hàng thủ công
mỹ nghệ, công nghiệp cơ khí, gia công cơ khí…
(theo Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 04/5/2011 của
UBND tỉnh Đồng Nai V/v phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 KCN Suối Tre tại xã Suối Tre, thị xã Long
Khánh)
Company Logo
www.themegallery.com
Bản đồ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Suối Tre
Company Logo
www.themegallery.com
QUY HOẠCH HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Tách riêng với nước mưa, sử dụng cống tròn BTCT, tuyến cống bố
trí dọc theo các tuyến đường giao thông.
NM XLNT tập trung được bố trí tại vị trí thấp nhất của KCN (nằm về
phía Đông Nam). Diện tích 14.000m², vị trí này nằm gần suối Chồn
và thoát ra suối Cải
•
Bảng ước tính nhu cầu dùng nước
TT Nhu cầu sử dụng Tiêu chuẩn
Khối
lượng
Lưu lượng
(m³)
1
Nước sinh hoạt, sản xuất (Q
1
)
45m³/ha.ng.đêm 97,46 ha 4.386
2
Nước phục vụ các công trình công cộng
(Tưới cây, rửa đường, cứu hỏa…) (Q
2
)
10% Q1 - 439
3
Nước rò rỉ, dụ phòng (Q
3
)
25% (Q
1
+Q
2
) - 1.207
Tổng cộng
5.852
QUY HOẠCH HỆ THỐNG THU GOM NƯỚC THẢI
Company Logo
www.themegallery.com
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
Chất lượng môi trường không khí
T
T
Thông số Đơn vị
Kết quả
QCVN
05:2009/
BTNMT
K1 K2 K3 K4 K5 K6
1 Tiếng ồn dBA 53 59 60 60 59 53 70*
2
Nồng độ bụi
lơ lửng
mg/m
3
0,04 0,05 0,10 0,05 0,06 0,05 0,3
3
Nồng độ SO
2
mg/m
3
0,05 0,05 0,08 0,09 0,09 0,05 0,35
4 Nồng độ CO mg/m
3
<5 <5 <5 <5 <5 <5 30
5
Nồng độ NO
x
mg/m
3
0,10 0,058 0,094 0,083 0,077 0,12 0,2
Company Logo
www.themegallery.com
Chất lượng nước mặt khu vực dự án
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
TT Thông số Đơn vị
Kết quả
QCVN 08:2008/
BTNMT, cột
B1
NM1 NM2
1
Lưu lượng dòng chảy m
3
/s 0,002 0,008 -
2
pH - 6,7 7,0 5,5 – 9
3
Hàm lượng oxy hòa tan mg/L 6,6 6,1 ≥4
4
Nhu cầu Oxy sinh hóa mg/L 4 8 15
5
Nhu cầu Oxy hóa học mg/L 5 11 30
6
Hàm lượng dầu mỡ tổng mg/L 0,03 0,04 0,1
7
Hàm lượng Nitrit (tính theo N) mg/L 0,012 0,62 0,04
8
Hàm lượng Nitrat (tính theo N) mg/L 3,78 7,27 10
9
Hàm lượng photphat (tính theo P) mg/L 0,02 0,44 0,3
10
Coliform MPN/100ml 9,3 x 10
3
3,8 x 10
4
7.500
Company Logo
www.themegallery.com
TT Thông số Đơn vị
Kết quả
NN1
QCVN 09:2008/
BTNMT
1 pH -
6,8
5,5 – 8,5
2
Chất rắn tổng số
mg/L
76,2
1.500
3 Độ cứng
mg CaCO
3
/L
39,2
500
4 Hàm lượng sắt (Fe) mg/L
0,12
5
5 Clorua (Cl
-
) mg/L
11,7
250
6
Hàm lượng sulphat
mg/L
<5
400
7
Hàm lượng nitrit (tính theo N)
mg/L
0,009
1,0
8
Hàm lượng nitrat (tính theo N)
mg/L
4,36
15
9
Hàm lượng Amoni (tính theo
N)
mg/L
0,02
0,1
10 E.coli MPN/100ml
2,8 x 10
1
Không PHT
11 Coliform MPN/100ml
6,4 x 10
2
3
Chất lượng nước ngầm khu vực dự án
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
Company Logo
www.themegallery.com
Chất lượng đất khu vực dự án
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
TT Thông số Đơn vị
Kết quả
QCVN
03:2008/
BTNMT
Đ1 Đ2 Đ3
1
Asen (As) mg/kg đất khô
2,50 2,50 2,50
12
2
Chì (Pb)
mg/kg đất khô
3,75 3,62 3,07
300
3
Cadimi (Cd)
mg/kg đất khô
2,91 2,65 2,30
10
4
Đồng (Cu)
mg/kg đất khô
55,1 36,4 37,0
100
5
Kẽm (Zn) mg/kg đất khô
57,5 90,4 76,4
300
Company Logo
www.themegallery.com
ĐÁNH GIÁ CÁC
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN
CHẤT THẢI
-
Giai đoạn xây dựng
-
Giai đoạn hoạt động của khu công nghiệp
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG KHÔNG LIÊN QUAN
ĐẾN CHẤT THẢI
-
Giai đoạn đền bù và giải phóng mặt bằng
-
Giai đoạn thi công xây dựng
-
Giai đoạn hoạt động
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
Giai đoạn xây dựng
TT NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CHẤT THẢI PHÁT SINH
1
San
lắp
mặt
bằng
Phát quang bề mặt
Sinh khối của thực vật phát quang
2
Hoạt động san nền
- Bụi khuếch tán từ quá trình san nền; khí thải
từ các phương tiện vận chuyển, thiết bị thi công
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
3
Xây
dựng
cơ sở
hạ
tầng
Xây dựng các hạng mục
công trình của dự án
- Bụi, khí thải phát sinh từ các phương tiện vận
chuyển
- Bụi từ quá trình đào đắp, thi công xây dựng
- Nước thải sinh hoạt
- Chất thải rắn sinh hoạt
- Chất thải rắn xây dựng
- Dầu mỡ thải
4
Vận chuyển vật liệu xây
dựng, thiết bị phục vụ dự
án
- Bụi và khí thải
- Chất thải rắn
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI (tt)
Giai đoạn hoạt động
Nguồn gây tác động do bụi và khí thải
-
Từ hoạt động giao thông
-
Từ quá trình hoạt động của các nhà máy thành viên
-
Từ hệ thống thoát nước và XLNT tập trung
Nguồn gây tác động do nước thải
-
Nước mưa
-
Nước thải công nghiệp
Nguồn gây tác động do chất thải rắn
-
Chất thải rắn sinh hoạt;
-
Chất thải công nghiệp không nguy hại;
-
Chất thải nguy hại.
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG DO BỤI VÀ KHÍ THẢI
Chất ô nhiễm
Hệ số ô nhiễm (g/km)
Tải lượng ô nhiễm (kg)
Bụi
0,07
0,0301
SO
2
1,27 S
0,4318
NO
2
1,50
0,645
CO
15,73
6,7639
VOC
2,23
0,9589
Bảng. Tải lượng ô nhiễm không khí tối đa trong 01 giờ phát sinh từ các
phương tiện giao thông trong KCN Suối Tre
Bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động giao thông trong KCN
Tải lượng ô nhiễm khí thải phát sinh từ các cơ sở nằm trong
KCN Suối Tre khi KCN hoạt động ổn định:
+ Khí SO
2
: 4.453,9 kg/ngày;
+ Bụi: 165,8 kg/ngày.
(Theo đề tài “Điều tra, đánh giá các nguồn thải, đề xuất các giải
pháp BVMT trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, năm 2009”)
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG DO
NƯỚC THẢI
* Nước mưa
Tổng lưu lượng nước mưa trong tháng mưa lớn từ
khu vực dự án: Q = 2,37 m
3
/s.
* Nước thải công nghiệp
Nguồn phát sinh: nước thải sinh hoạt và nước thải
sản xuất từ các nhà máy thành viên. Tổng lượng
thải ước khoảng 3.600 m
3
/ngày.đêm
Đặc trưng ô nhiễm (nước thải tổng hợp của nhiều
ngành nghề): pH không ổn định, chứa chất lơ lửng,
chất hữu cơ, các chất dinh dưỡng, vi sinh,…
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG DO CTR
Chất thải rắn sinh hoạt: 1,58 tấn/ngày
Chất thải công nghiệp không nguy hại:
9,11 tấn/ngày
Chất thải nguy hại: 2,31 tấn/ngày
(Theo đề tài “Điều tra, đánh giá các nguồn thải,
đề xuất các giải pháp BVMT trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai”, năm 2009)
Company Logo
www.themegallery.com
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Giai đoạn hoạt động
-
Sự cố về điện gây cháy nổ, sự cố do sét
đánh
-
Sự cố liên quan đến NMXLNT tập trung
của KCN
-
Sự cố chất thải nguy hại
-
Sự cố rò rỉ đường ống thoát nước
-
Sự vỡ đường ống cấp nước
-
Sự cố về rò rỉ hóa chất và tràn dầu
Company Logo
www.themegallery.com
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU,
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Hiện trạng công tác bảo vệ môi trường
của các dự án đã được cấp quyết định
phê duyệt ĐTM
-
Tách riêng tuyến thoát nước mưa và
nước thải trong hạ tầng KCN;
-
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập
trung cho KCN;
-
Tiến hành lập báo cáo giám sát môi
trường định kỳ theo đúng quy định;
-
và các công tác bảo vệ môi trường khác.
Company Logo
www.themegallery.com
ĐỐI VỚI CÁC TÁC ĐỘNG XẤU.
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT
THẢI
Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn hoạt động
-
Giảm thiểu ô nhiễm không khí/ tiếng ồn
-
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước thải
-
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
-
Phòng chống cháy nổ
-
Kiểm soát các sự cố liên quan đến NMXLNT tập trung
-
Sự cố rò rỉ đường ống thoát nước
-
Sự cố vỡ đường ống cấp nước
-
Sự cố về rò rỉ hóa chất và tràn dầu
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU,
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
Company Logo
www.themegallery.com
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TRONG
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
Giảm thiểu ô nhiễm không khí/ tiếng ồn
Đối với đơn vị quản lý hạ tầng KCN
-
Trồng và chăm sóc cây xanh trong và xung
quanh KCN
-
Phối hợp cùng Cơ quan QLNN thanh kiểm tra
tình hình tuân thủ các biện pháp giảm thiểu ô
nhiễm của các doanh nghiệp trong KCN
Đối với các doanh nghiệp trong KCN
-
Thực hiện giảm thiểu ô nhiễm không khí theo
báo cáo ĐTM được phê duyệt
Company Logo
www.themegallery.com
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM DO NƯỚC THẢI
Đối với các doanh nghiệp trong KCN
-
Tách riêng tuyến thoát nước mưa và nước thải; Xử lý
nước thải đạt theo thỏa thuận trước khi đấu nối về NM
XLNT tập trung;
-
Các DN tự xử lý nước thải đạt theo QCVN
24:2009/BTNMT, cột A, Kq =1 sẽ được thóat ra môi
trường qua tuyến thoát nước mưa của KCN
Đối với đơn vị quản lý hạ tầng Khu công nghiệp
-
Xây dựng riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải
-
Xây dựng NMXLNT tập trung của KCN, chất lượng
nước thải đạt theo QCVN 24:2009/BTNMT, cột A , tổng
công suất 5.000 m
3
/n.đ
Company Logo
www.themegallery.com
Sơ đồ công nghệ nhà máy xử lý nước thải tập trung KCN Suối Tre
Bể Aeroten (B06)
Khử trùng (B08)
Bể chứa bùn (B09)
Máy ép bùn (BFP01)
Thải bỏ theo quy định
Bể lắng sinh học (B07)
Nước thải
Bể gom (B01)
Bể keo tụ, tạo bông (B03, B04)
Bể cân bằng (B02)
Bể lắng hóa lý (B05)
Bùn tuần hoàn
Môi trường
Bùn dư
Bùn lắng
Dưỡng khí
Hóa chất
Dinh dưỡng
Dưỡng khí
Chlorine
Company Logo
www.themegallery.com
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM DO
CTR THÔNG THƯỜNG VÀ CTNH
Các doanh nghiệp trong KCN
-
Thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải theo đúng quy
định. Thực hiện đăng ký chủ nguồn thải CTNH. Hợp
đồng vận chuyển, xử lý chất thải với đơn vị có chức
năng.
Chủ đầu tư và quản lý hạ tầng KCN
-
Thu gom, phân loại, lưu giữ chất thải theo đúng quy
định (các loại CTR từ hoạt động phụ trợ của KCN: Nhà
máy XLNT, khu TTDV,…), đăng ký Chủ nguồn thải
CTNH từ quá trình hoạt động của từ Nhà máy XLNT
tập trung