Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

thực trạng và giải pháp phát triển chăn nuôi bòì ở xã vùng cát ven biển huyện phong điền tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205 KB, 48 trang )

MUC LUC

Trang
Phỏửn 1: Mồớ õỏửu:
6
Phỏửn 2: Tọứng quan caùc vỏỳn õóử nghión cổùu: 7
2.1. ỷc õióứm sinh trổồớng vaỡ phaùt trióứn cuớa boỡ 7
2.2. ỷc õióứm chn nuọi boỡ nọng họỹ 8
2.3. Vở trờ cuớa chn nuọi boỡ nọng họỹ trong nóửn kinh tóỳ quọỳc dỏn

10
2.4. Chuyóứn giao tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt
11
2.5. Tỗnh hỗnh chn nuọi boỡ Thóỳ Giồùi vaỡ Vióỷt Nam

12
2.6. Chuớ trổồng vaỡ chờnh saùch cuớa nhaỡ nổồùc vóử phaùt trióứn chn nuọi
boỡ 16
Phỏửn 3: ọỳi tổồỹng, phaỷm vi, phổồng phaùp vaỡ nọỹi dung nghión cổùu
18
3.1. ọỳi tổồỹng nghión cổùu
18
3.2. Phổồng phaùp nghión cổùu
18
3.3. Nọỹi dung nghión cổùu
19
Phỏửn 4: Kóỳt quaớ nghión cổùu
21
4.1. ióửu kióỷn tổỷ nhión vaỡ kinh tóỳ xaợ họỹi
21
4.2. Thổỷc traỷng ngaỡnh chn nuọi boỡ ồớ xaợ ióửn Hổồng


26
4.2.1. Sổỷ phỏn bọứ thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi
26
4.2.2. Cồ cỏỳu õaỡn vaỡ cồ cỏỳu giọỳng
27
4.2.3. Quy mọ chn nuọi
28
4.2.4. Phổồng thổùc chn nuọi
29
4.2.5. Nguọửn thổùc n õổồỹc sổớ duỷng cho chn nuọi boỡ
30
4.2.6. Tỗnh hỗnh dổỷ trổớ thổùc n
32
4.2.7. Tỗnh hỗnh aùp duỷng kyợ thuỏỷt vóử thổùc n cho boỡ
33
4.2.8. Tỗnh hỗnh chuọửng traỷi
34
4.2.9. Tỗnh hỗnh thuù y
35
4.2.10. Tỗnh hỗnh sổớ duỷng lao õọỹng cho chn nuọi boỡ.

36
4.2.11. Tióỳp nhỏỷn kyợ thuỏỷt chn nuọi boỡ nọng họỹ
37
4.2.12. ỏửu tổ cho chn nuọi
38
2
4.2.13. Hổồùng phaùt trióứn chn nuọi boỡ họỹ gia õỗnh
39
4.2.14. Tỗnh hỗnh tióu thuỷ saớn phỏứm

40
4.2.15. Cồ cỏỳu saớn xuỏỳt vaỡ thu nhỏỷp nọng họỹ
41
4.3. Khoù khn vaỡ tióửm nng phaùt trióứn chn nuọi boỡ ồớ õởa phổồng
42
4.4. Caùc giaới phaùp phaùt trióứn chn nuọi boỡ
45
Phỏửn 5: Kóỳt luỏỷn vaỡ kióỳn nghở
47
5.1. Kóỳt luỏỷn
47
5.2. Kióỳn nghở
47
Phỏửn 6: Taỡi lióỷu tham khaớo
49
3
PHệN 1: M ệU
Phong ióửn laỡ mọỹt huyóỷn maỡ ngaỡnh nọng nghióỷp giổợ vở trờ quan troỹng haỡng
õỏửu trong nóửn kinh tóỳ cuớa huyóỷn, laỡ nguọửn sọỳng cồ baớn cuớa õaỷi bọỹ phỏỷn dỏn cổ,
trong õoù chn nuọi boỡ laỡ ngaỡnh saớn xuỏỳt chuớ õaỷo cuớa huyóỷn. ỷc bióỷt laỡ ồớ xaợ
vuỡng caùt ven bióứn ióửn Hổồng, nồi maỡ cỏy trọửng ờt phaùt trióứn vỗ chởu nhióửu yóỳu
tọỳ bỏỳt lồỹi cuớa thồỡi tióỳt nhổ: õỏỳt caùt baỷc maỡu, õỏỳt bở nhióựm mỷn thỗ boỡ trồớ thaỡnh
vỏỷt nuọi phọứ bióỳn trong caùc họỹ gia õỗnh. Hồn nổợa chn nuọi boỡ mang laỷi hióỷu quaớ
cao cho nọng dỏn. Chn nuọi boỡ mang laỷi nguọửn thu nhỏỷp lồùn cho ngổồỡi dỏn, tỏỷn
duỷng õổồỹc lao õọỹng nhaỡn rọựi trong gia õỗnh, ngoaỡi ra coỡn cung cỏỳp mọỹt lổồỹng lồùn
phỏn boùn cho cỏy trọửng vaỡ tỏỷn duỷng õổồỹc caùc phuỷ phóỳ phỏứm cuớa nọng nghióỷp.
ióửn Hổồng laỡ mọỹt xaợ vuỡng caùt ven bióứn nũm ồớ phờa ọng Bừc huyóỷn
Phong ióửn, caùch thở trỏỳn Phong ióửn khoaớng 20km vóử phờa ọng Bừc, coù dióỷn
tờch tổỷ nhión laỡ 1725ha, trong õoù: dióỷn tờch õỏỳt saớn xuỏỳt nọng nghióỷp laỡ 223,9ha
nón haỡng nm coù mọỹt khọỳi lổồỹng phuỷ phóỳ phỏứm khaù dọửi daỡo. Dióỷn tờch õỏỳt chổa

sổớ duỷng coỡn khaù lồùn, õỏy laỡ õióửu kióỷn rỏỳt thuỏỷn lồỹi cho vióỷc trọửng cỏy thổùc n vaỡ
chn thaớ trỏu boỡ. Tuy nhión hoaỷt õọỹng chn nuọi boỡ trón õởa baỡn xaợ vỏựn chổa
phaùt trióứn tổồng ổùng vồùi tióửm nng vọỳn coù cuớa õởa phổồng
Tọứng sọỳ õaỡn boỡ cuớa xaợ hióỷn nay laỡ 613con, chuớ yóỳu laỡ boỡ vaỡng coù tỏửm voùc
vaỡ troỹng lổồỹng coỡn haỷn chóỳ. Phổồng thổùc chn nuọi chuớ yóỳu laỡ quaợng canh, nng
suỏỳt thỏỳp. Vióỷc ổùng duỷng caùc tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt trong chn nuọi boỡ cuớa ngổồỡi õỏn
rỏỳt haỷn chóỳ.
Xuỏỳt phaùt tổỡ tỗnh hỗnh thổỷc tóỳ cuớa õởa phổồng tọi õaợ thổỷc hióỷn nghión cổùu õóử
taỡi Thổỷc traỷng vaỡ giaới phaùp phaùt trióứn chn nuọi boỡỡ ồớ xaợ vuỡng caùt
4
ven biãøn

huûn Phong Âiãưn tènh Thỉìa Thiãn Hú”

âãø phn ạnh tçnh
hçnh thỉûc tãú vãư chàn ni b ca x v tçm ra cạc gii phạp chàn ni b täút hån.
Âãư ti ny l ngưn thäng tin hỉỵu êch cho cạc cå quan chuøn giao k thût
v cạc cáúp chênh quưn âëa phỉång.
PHÁƯN 2: TÄØNG QUAN CẠC VÁÚN ÂÃƯ NGHIÃN CỈÏU
2.1. Âàûc âiãøm sinh trỉåíng v phạt triãøn ca b.
Quạ trçnh sinh trỉåíng v phạt triãøn ca b âỉåüc chia lm 2 giai âoản:giao
âoản sinh trỉåíng trong bo thai v giai âoản sinh trỉåíng sau bo thai.
2.1.1. Sinh trỉåíng trong bo thai.
Sinh trỉåíng trong bo thai âỉåüc xạc âënh tỉì lục trỉïng thủ tinh hçnh thnh
håüp tỉí cho âãún lục con váût âỉåüc sinh ra.
Sau khi håüp tỉí âỉåüc hçnh thnh, phạt triãøn v phán chia ngay tảo ra phäi.
Sau 4-7 ngy phäi di chuøn vo tỉí cung, tỉì ngy thỉï 8-19 thai cäú âënh vo tỉí
cung, ngy thỉï 20-60 cạc cå quan näüi tảng nhỉ täø chỉïc tháưn kinh, tuún sỉỵa, cå
quan sinh dủc hçnh thnh v mang âàûc trỉng ca giäúng. Cỉåìng âäü sinh trỉåíng
ráút mảnh vo ngy thỉï 61-285 thai phạt triãøn thnh cå thãø hon chènh, cỉåìng âäü

sinh trỉåíng so våïi 2 thạng âáưu cọ gim nhỉng khäúi lỉåüng tuût âäúi ca thai lải
tàng nhanh. Âàûc biãût l 2 thạng trỉåïc khi â.
Khi cn trong bủng mẻ bo thai phạt triãøn phủ thüc vo cháút dinh dỉåỵng do
cå thãø mẻ cung cáúp. Vç váûy khi b mẻ cọ chỉỵa cáưn âỉåüc ni dỉåỵng täút tỉì thạng
thỉï 4. Âàûc biãût 2 thạng trỉåïc khi â tiãu chøn nàng lỉåüng cung cáúp cho b cại
cọ chỉỵa åí 3 thạng âáưu l 40Kcal/ngy. Tỉì thạng thỉï 4 âãún thạng thỉï 6 l 235
Kcal/ngy.ÅÍ cạc thạng cúi tàng lãn 1000Kcal/ngy, sau khi sinh chàõc chàõn bã
s phạt triãøn täút våïi cỉåìng âäü täúi âa [9].
2.1.2. Sinh trỉåíng sau bo thai.
Sinh trỉåíng sau bo thai âỉåüc xạc âënh tỉì khi bã sinh ra âãún khi gi v chãút,
giai âoản ny chia thnh 3 thåìi k:
5
- Thåìi k thỉï nháút: Tênh tỉì khi sinh âãún khi xút hiãûn tênh dủc (9-12thạng ),
åí thåìi k ny bã phạt triãøn chiãưu di, chiãưu räüng, mä cå, mä xỉång. Lục ny cạc
bäü pháûn cå thãø cọ täúc âäü v cỉåìng âäü phạt triãøn mảnh nháút. Vç váûy cạc nỉåïc chàn
ni tiãn tiãún låüi dủng âàûc âiãøm ny tạc âäüng thỉïc àn dinh dỉåỵng cao thục âáøy
phạt triãøn âäúi våïi bã giäúng chun dủng thët nhàòm âảt khäúi lỉåüng 200-300 kg
vo lục 200 ngy tøi hồûc 400-500 kg vo lục 400 ngy tøi tu theo tỉìng
giäúng ni thët [9].
- Thåìi k thỉï hai: Thåìi k thnh thủc tênh dủc, åí thåìi k ny b phạt triãøn
chiãưu räüng v chiãưu sáu. Khäúi lỉåüng v kêch thỉåïc cå thãø cọ täúc âäü sinh trỉåíng
âảt mỉïc täúi âa cho âãún lục sinh sn thåìi k ny â hçnh thnh lỉåüng måỵ dỉû trỉỵ.
Vç váûy táút c b ni hỉåïng thët âãưu âỉåüc giãút mäù âãø bạn sn pháøm, chè chn lải
ân giäúng bäø sung cho ân sinh sn âãø tiãúp tủc ân b hỉåïng thët.
- Thåìi k ba: Thåìi k gi, thỉåìng âỉåüc loải thi trỉåïc khi b gi, tu theo
loải b m thåìi gian ny kẹo di tỉì 7 âãún 15 nàm.
Âàûc âiãøm näøi báût ca phạt triãøn cå thãø váût ni l phạt triãøn theo quy lût
khäng âäưng âãưu theo giai âoản v lỉïa tøi. Song, åí giai âoản cạc bäü pháûn phạt
triãøn nhanh nháút thç lục ny cå quan bäü pháûn âọ lải chëu nh hỉåíng tạc âäüng tỉì
bãn ngoi mảnh nháút so våïi cạc cå quan bäü pháûn cháûm phạt triãøn hån.

Låüi dủng âàûc âiãøm ny ngỉåìi chàn ni cọ thãø tạc âäüng theo âënh hỉåïng
chàn ni âäúi våïi b sỉỵa b thët ngay tỉì khi cn l bo thai v cạc giai âoản tiãúp
theo, cạc bäü pháûn cå thãø con váût s phạt triãøn våïi cỉåìng âäü täúi âa cọ låüi cho viãûc
sn xút thët hay sỉỵa sau ny.
2.2. Âàûc âiãøm chàn ni b näng häü.
2.2.1. Khại niãûm näng häü.
Trãn quan âiãøm kinh tãú häü gia âçnh, näng häü l nhỉỵng häü gia âçnh säúng âäüc
láûp v âỉåüc xem nhỉ l mäüt doanh nghiãûp nh, ch häü gia âçnh âỉåüc xem nhỉ l
mäüt ch doanh nghiãûp, äng áúy s quút âënh quy mä, phỉång thỉïc cå cáúu sn
xút ca häü gia âçnh mçnh dỉûa vo nhỉỵng ngưn lỉûc, âiãưu kiãûn củ thãø m häü gia
âçnh âang nàõm vỉỵng.
2.2.2. Âàûc âiãøm chàn ni b näng häü.
6
Sỉí dủng lao âäüng trong näng häü: lao âäüng trong gia âçnh âỉåüc sỉí dủng vo
viãûc chàn ni b ch úu l lao âäüng phủ, táûn dủng lao âäüng nhỉ: tr em, ngỉåìi
gi, ngỉåìi tn táût, Lao âäüng chênh ráút êt âỉåüc sỉí dủng, ch úu âỉåüc sỉí dủng
vo thåìi gian nhn räùi. Quạ trçnh phán cäng lao âäüng nhỉ váûy â táûn dủng âỉåüc
ngưn lao âäüng trong gia âçnh vo viãûc chàn ni b mäüt cạch håüp l.
Ngưn thỉïc àn âỉåüc sỉí dủng trong chàn ni b ca näng häü: ngưn thỉïc àn
cho b âỉåüc sỉí dủng ch úu l c tỉû nhiãn. Ngoi ra gia âçnh cn táûn dủng cạc
loải phủ phãú pháøm tỉì näng nghiãûp nhỉ: dáy lang, thán lảc, thán ngä, lạ sàõn lm
thỉïc àn cho b [3]. Cạc ngưn thỉïc àn khạc nhỉ c träưng, thỉïc àn tinh ráút êt
âỉåüc cạc häü sỉí dủng, tháûm chê khäng sỉí dủng.
Chàn ni b cọ ráút nhiãưu låüi êch v nghéa âäúi våïi kinh tãú näng häü, chàn
ni b táûn dủng âỉåüc cạc phủ phãú pháøm ca näng nghiãûp, cung cáúp mäüt lỉåüng
låïn thët sỉỵa cho con ngỉåìi, phán bọn, sỉïc kẹo cho träưng trt ngoi ra chàn ni
b cn táûn dủng âỉåüc lao âäüng phủ v lao âäüng nhn räùi trong gia âçnh tảo thãm
viãûc lm äøn âënh nhàòm tàng thu nháûp cho ngỉåìi dán v ci thiãûn mỉïc säúng trong
gia âçnh.
2.2.3. Phỉång thỉïc chàn ni b näng häü.

- Chàn ni qung canh, nãưn tng ca chàn ni qung canh l âäưng c tỉû
nhiãn. Âọ l nhỉỵng trang trải chàn ni ca Nam Bạn Cáưu, cọ nhỉỵng ân gia sục,
du mủc trãn nhỉỵng tho ngun räüng låïn.
- Chàn ni kiãm dủng, åí trãn thãú giåïi v åí trong mi thåìi k, ngỉåìi ta
thỉåìng tháúy chàn ni gia âçnh näng dán phäúi håüp våïi sỉû sn xút âa dảng vãư cáy
träưng, s mang lải nhiãưu låüi êch cho ngỉåìi dán khi â biãút táûn dủng cạc ngưn
thỉïc àn sàơn cọ trong gia âçnh.
- Chàn ni thám canh, âáy l phỉång thỉïc chàn ni tiãn tiãún nháút, gia sục
âỉåüc ni nhäút, thỉïc àn âỉåüc càõt v thỉïc àn tinh hồûc âỉåüc chàn th trãn nhỉỵng
âäưng c nhán tảo cháút lỉåüng cao v âỉåüc bäø sung thãm thỉïc àn âáưy â.
C ba kiãøu chàn ni âãưu khäng hoảt âäüng mäüt cạch âån thưn trong báút cỉï
nỉåïc no, cạc kiãøu chàn ni váùn cọ thãø song song v täưn tải. Cọ nỉåïc mäùi kiãøu
7
chàn ni lm mäüt kháu, song nhỉỵng phỉång thỉïc chàn ni khạc nhau s cọ
nhỉỵng ỉu, nhỉåüc âiãøm khạc nhau.
Chàn ni qung canh âi hi phi cọ âäưng c våïi diãûn têch räüng låïn, sỉí
dủng êt sn pháøm mua âãø âỉåüc thûn låüi nhiãưu, nhỉng biãøu hiãûn ca chàn ni
ny gia sục chëu nh hỉåíng trỉûc tiãúp ca âiãưu kiãûn thåìi tiãút, ngưn thỉïc àn phủ
thüc vo âiãưu kiãûn tỉû nhiãn. Cn chàn ni theo phỉång thỉïc kiãm dủng cọ thãø
ni nhiãưu loải váût ni, ch âäüng ngưn thỉïc àn cho váût ni, nhỉ táûn dủng
nhỉỵng phãú pháøm trong gia âçnh. Âäúi våïi chàn ni thám canh mang lải nàng sút
cao nhỉng cáưn âáưu tỉ låïn vãư thỉïc àn.
Chàn ni b åí nỉåïc ta ch úu l qung canh v tu thüc vo tỉìng âëa
phỉång nåi cọ âäưi c, cọ diãûn têch räüng âãø chàn ni. Cọ thãø kãút håüp giỉỵa chàn
th våïi cho àn thãm åí chưng. Ngưn thỉïc àn cho chàn ni b cọ thãø chia lm
hai nhọm:
- Thỉïc àn tỉû nhiãn (thỉïc àn xanh): Bao gäưm cạc loải c xanh, thán lạ cáy
cn xanh, kãø c mäüt säú loải rau xanh v v ca nhỉỵng qu nhiãưu nỉåïc, âáy l cạc
phủ pháøm näng nghiãûp cọ giạ trë hng hoạ ráút tháúp hồûc tháûm chê khäng cọ giạ trë
hng họa, thnh nàng lỉåüng, sỉïc kẹo, thnh thët, sỉỵa nhỉỵng ngưn qu giạ cho

con ngỉåìi.
- Thỉïc àn bäø sung: L loải thỉïc àn âỉåüc thãm vo kháøu pháưn våïi säú lỉåüng
nh âãø cán bàòng mäüt säú cháút dinh dỉåỵng thiãúu hủt nhỉ cháút âảm, khoạng v
vitamin.
2.3. Vë trê ca chàn ni b näng häü trong nãưn kinh tãú qúc
dán.
Nỉåïc Viãût Nam ta l mäüt nỉåïc näng nghiãûp, ngnh näng nghiãûp tỉì xỉa âãún
nay váùn âọng mäüt vë trê quan trng trong nãưn kinh tãú qúc dán.
Khi nọi âãún näng nghiãûp thç khäng thãø chè nọi âãún cáy lụa hay träưng trt.
Tuy nhiãn träưng trt chè måïi mäüt trong hai ngnh chênh ca hãû thäúng näng
nghiãûp Viãût Nam.
8
Ngnh chàn ni chiãúm mäüt t lãû âẳng kãø khong 20-30% trong täøng thu
nháûp ca ngnh näng nghëãp, trong âọ chàn ni våïi quy mä näng häü chiãúm ch
úu [3]. Trong kinh tãú häü näng dán, åí nhiãưu häü gia âçnh t lãû thu nháûp tỉì chàn
ni cọ thãø lãn tåïi 50-60% trong âọ chàn ni b âọng mäüt khong khạ låïn [3].
Pháưn låïn cạc häü näng dán âãưu cọ chàn ni, chàn ni trỉåïc âáy chè âỉåüc
xem l nghãư phủ trong gia âçnh nhỉng ngy nay chàn ni â v âang tråí thnh
ngnh sn xút hng hoạ v tråí thnh mäüt ngưn thu nháûp chênh ca nhiãưu häü
näng dán.
Chàn ni b cung cáúp mäüt lỉåüng låïn thët, sỉỵa cho con ngỉåìi ngoi ra cn
cung cáúp ngưn phán bọn hỉỵu cå cho ngnh träưng trt, gọp pháưn ci tảo âáút tàng
nàng sút cáy träưng.
Chàn ni b giụp cho ngỉåìi näng dán thoạt ngho v tỉìng bỉåïc vỉång lãn
lm giu. Chàn ni b cn cung cáúp ngun liãûu cho cạc ngnh cäng nghiãûp
chãú biãún thỉûc pháøm, cäng nghiãûp hng tiãu dng. Chàn ni b cn tảo ra mäüt
lỉåüng hng xút kháøu låïn vãư thët, sỉỵa âọng gọp mäüt pháưn quan trng trong nãưn
kinh tãú qúc dán.
2.4. Chuøn giao tiãún bäü k thût.
2.4.1. Khại niãûm tiãún bäü k thût v chuøn giao tiãún bäü k

thût.
Theo nghéa hẻp “k thût” thỉåìng âỉåüc l cạc úu täú pháún cỉïng ca quạ
trçnh sn xút ra mäüt sn pháøm củ thãø ( thê dủ nhỉ: úu täú âáút, phán, giäúng âãø sn
xút ra lụa gảo).
Theo nghéa räüng “k thût” gäưm c pháưn cỉïng v pháưn mãưm ca mäüt quạ
trçnh sn xút. Pháưn mãưm ca quạ trçnh sn xút bao gäưm quy trçnh sn xút (sỉû
phäúi håüp, kãút håüp ca cạc úu täú âáưu vo, mạy mọc v thiãút bë trong quạ trçnh sn
xút ) cạc biãûn phạp v hçnh thỉïc täø chỉïc sn xút, chãú biãún v tiãu thủ sn
pháøm.
Chuøn giao k thût tiãún bäü: L quạ trçnh âỉa cạc k thût tiãún bäü â âỉåüc
khàóng âënh l âụng âàõn trong thỉûc tiãùn vo ạp dủng trãn diãûn räüng âãø âạp ỉïng
nhu cáưu sn xút v âåìi säúng ca con ngỉåìi [2].
9
Thọng thổồỡng quaù trỗnh phaùt trióứn kyợ thuỏỷt bao gọửm caùc hoaỷt õọỹng nghión
cổùu, chuyóứn giao thổớ nghióỷm vaỡ chuyóứn giao trón dióỷn rọỹng. Trong giai õoaỷn
nghión cổùu, caùc vỏỳn õóử nghión cổùu õổồỹc giaới quyóỳt tỏỷp trung, chuớ yóỳu trong phaỷm
vi cồ quan nghión cổùu. Caùc nghión cổùu naỡy cỏửn kióứm õởnh vóử tờnh thờch ổùng ồớ
tổỡng vuỡng kinh tóỳ sinh thaùi khaùc nhau. Sau khi thổớ nghióỷm ồớ caùc vuỡng sinh thaùi
thaỡnh cọng, caùc kyợ thuỏỷt õoù õổồỹc chuyóứn giao trón dióỷn rọỹng.
Giai õoaỷn chuyóứn giao bao gọửm vióỷc nhỏn rọỹng caùc kyợ thuỏỷt õaợ õổồỹc khúng
õởnh laỡ õuùng õừn khọng nhổợng cuớa cồ quan nghión cổùu maỡ coỡn laỡ do nọng dỏn
tọứng kóỳt vaỡ õuùc ruùt kinh nghióỷm.
Tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt trong nọng nghióỷp: laỡ nhổợng kyợ thuỏỷt õaợ õổồỹc khúng õởnh
laỡ phuỡ hồỹp vaỡ khaớ thi vóử sinh thaùi, kinh tóỳ vaỡ xaợ họỹi trón õọửng ruọỹng cuớa nọng
dỏn, goùp phỏửn nỏng cao hồn hióỷu quaớ sổớ duỷng nguọửn lổỷc trong nọng nghióỷp, taỷo
õióửu kióỷn phaùt trióứn bóửn vổợng vóử kinh tóỳ, xaợ họỹi vaỡ mọi trổồỡng cho nọng nghióỷp
nọng thọn.
Chuyóứn giao tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt trong nọng nghióỷp: laỡ quaù trỗnh giuùp nọng dỏn
aùp duỷng õổồỹc caùc kyợ thuỏỷt tióỳn bọỹ õóứ giaới quyóỳt õổồỹc caùc khoù khn trong nọng
nghióỷp vaỡ nỏng cao õồỡi sọỳng vaỡ lồỹi ờch cuớa nọng dỏn [2].

2.4.2. Aùp duỷng tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt õổồỹc chuyóứn giao.
Chỏỳp nhỏỷn: laỡ thaùi õọỹ õọửng tỗnh cuớa ngổồỡi õổồỹc chuyóứn giao kyợ thuỏỷt trổồùc
mọỹt kyợ thuỏỷt naỡo õoù õổồỹc chuyóứn giao cho ngổồỡi dỏn õởa phổồng hoỹ maỡ hoỹ caớm
thỏỳy phuỡ hồỹp vồùi õởa phổồng.
Aùp duỷng: laỡ quaù trỗnh thổỷc hióỷn mọỹt kyợ thuỏỷt naỡo õoù maỡ ngổồỡi dỏn õaợ õổồỹc
hoỹc hoới vaỡo quaù trỗnh saớn xuỏỳt cuớa mỗnh nhũm caới thióỷn tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt cuớa
gia õỗnh.
Khi ngổồỡi dỏn õaợ aùp duỷng mọỹt kyợ thuỏỷt naỡo õoù vaỡo quaù trỗnh saớn xuỏỳt cuớa
mỗnh thỗ mọỹt phỏửn naỡo õoù õaợ khúng õởnh tờnh thaỡnh cọng cuớa cọng taùc chuyóứn
giao.
Nhỏn rọỹng: laỡ khaớ nng aớnh hổồớng cuớa mọỹt kyợ thuỏỷt naỡo õoù õóỳn nhổợng
ngổồỡi khọng õổồỹc trổỷc tióỳp tióỳp cỏỷn vồùi nhổợng kyợ thuỏỷt õổồỹc chuyóứn giao.
10
Mäüt k thût âỉåüc khàóng âënh l nhán räüng khi cọ nhiãưu ngỉåìi tçm ti hc
hi v lm theo.
2.5. Tçnh hçnh chàn ni b trãn thãú giåïi v åí Viãût Nam.
2.5.1. Säú lỉåüng ân b
Nghãư chàn ni b phạt triãøn trãn thãú giåïi ráút såïm tỉì nhỉỵng tháûp k 18, chàn
ni ch úu theo hỉåïng chun dủng thët. Chàn ni b thët phạt triãøn háưu hãút
cạc nỉåïc trãn thãú giåïi, tỉì nhỉỵng nỉåïc phạt triãøn, âang phạt triãøn v c nhỉỵng
nỉåïc kẹm phạt triãøn.
Bng 1: Säú lỉåüng ân b thãú giåïi.(âån vë: 1000 con)
Nàm
Khu vỉûc
1999 2001
2003
Cháu Phi 132601,0 134988,1 136406,3
Cháu M 321078,4 334725,8 351627,5
Cháu Ạ 482651,0 489295,7 497133,4
Cháu Áu 118829,1 115986,1 111832,2

Cháu Âải Dỉång 35717,0 37343,0 37214,3
Täøng 1090876,5 1112338,7 1134213,7
Sỉû phán bäú trãn ân b cho tháúy, ân b ca cháu Ạ cọ säú lỉåüng låïn nháút
chiãúm 43,83%, sau âọ l cháu M chiãúm 31%. Tháúp nháút l cháu Âải Dỉång
chiãúm 3,28% [10].
Ân b ca thãú giåïi nàm 2003 tàng so våïi nàm 1999 l 43337,2 con . Ân
b tàng nhanh nháút l cháu Phi tỉì 132601,0 tàng lãn 136406,3 con tàng 3805,3
con.
Bng 2:Säú lỉåüng ân b tiãøu vng säng Mã Käng.
Nàm
Nỉåïc
1999 2000 2001 2002 2003
11
Campuchia 2826378 2992640 2868727 2924457 2950000
Laỡo 1000000 1100000 1216600 1207700 1200000
Thailan 4755792 4601697 4640355 4819713 5048170
Viót Nam 4063700 4127900 3899700 4062966 4394468
Tọứng 12645870 12822237 12625382 13015836 13592638
Nm 2003 tọứng õaỡn boỡ cuớa vuỡng MóKọng laỡ 1359638 con trong õoù nổồùc coù
sọỳ lổồỹng õaỡn boỡ lồùn nhỏỳt laỡ Thailan chióỳm 37,14% sau õoù laỡ Vióỷt Nam 32,33%
[10].
Baớng 4: Sọỳ lổồỹng õaỡn boỡ Vióỷt Nam giai õoaỷn:1999-2004.
Sọỳ lổồỹng õaỡn boỡ
1000 con
1999 2000 2001 2002 2003 2004
Mióửn Bừc 1991,6 2044,6 2030,1 2083,9 2212,6 2423,2
BSọng Họửng 470,1 488,3 482,9 502,1 542,3 604,4
ọng Bừc 499,9 507,4 524,1 543,9 577,8 618,7
Tỏy Bừc 152,8 458,3 173,7 182 193,5 209,7
Bừc Trung Bọỹ 868,8 890,6 849,4 855,9 899,0 990,4

Nam Bọỹ 2072 2083,3 1896,6 1979 2181,8 2484,5
D Haới Mióửn Trung 935,8 937,2 772,4 793,5 842,1 917,9
Tỏy Nguyón 533,7 524,9 439,4 432,5 476 547,1
ọng Nam Bọỹ 418,5 424 437,8 474,8 534,6 599,7
BSọng Cổớu Long 184 197,2 220 278,2 329,1 419,8
12
Caớ nổồùc 4063,6 4127,9 3899,7 4062,9 4394,4 4907,7
aỡn boỡ cuớa nổồùc ta tng õóửu qua caùc nm, tọỳc õọỹ tng õaỡn boỡ cao nhỏỳt laỡ
nm 2004 so vồùi nm 2003 laỡ 11,7% ( Mióửn Nam tng 13,9%, Mióửn Bừc tng
9,5% ). Nguyón nhỏn chuớ yóỳu laỡ giaù boỡ lai Sind, boỡ thởt cuớa thở trổồỡng tng õọỹt
ngọỹt laỡm moỹi ngổồỡi ồớ nọng thọn õaợ tờch cổỷc mua boỡ vóử nuọi. Nuọi boỡ thờch hồỹp
vồùi moỹi thaỡnh phỏửn kinh tóỳ, ngổồỡi giaỡu nuọi quy mọ lồùn, ngổồỡi ngheỡo nuọi quy
mọ nhoớ.
Sổỷ phỏn bọỳ õaỡn boỡ giổợi hai mióửn Nam, Bừc khọng coù sổỷ sai khaùc lồùn, õaỡn boỡ
tỏỷp trung ồớ Mióửn Trung ( Bừc Trung Bọ ỹvaỡ Duyón Haới Mióửn Trung ) laỡ 1908300
con chióỳm 38,88% (2004) õaỡn boỡ cuớa caớ nổồùc, mỷc duỡ khu vổỷc naỡy coỡn gỷp
nhióửu khoù khn vóử khờ hỏỷu cuợng nhổ mổùc sọỳng cuớa nọng dỏn nọng thọn coỡn chổa
cao [10].
2.5.2. Caùc giọỳng boỡ vaỡ saớn lổồỹng thởt trón thóỳ giồùi vaỡ Vióỷt
Nam.
Caùc giọỳng boỡ choỹn õóứ nuọi theo hổồùng chuyón duỷng thởt chuớ yóỳu laỡ caùc
giọỳng boỡ coù tỏửm voùc khaù lồùn nhổ: Hereford, Charolais, Aberdim, Anggus vaỡ
con lai giổợa caùc giọỳng chuyón duỷng. Giọỳng chuớ yóỳu ồớ mọỹt sọỳ vuỡng laỡ: n õồùi:
Chorolais, Lymonsine, Hereford, Shorthorn, Nhióỷt õồùi: Brahman, Giọỳng lai taỷo:
Santa Gertrudis, Drought Master [9].
Tỗnh hỗnh chn nuọi boỡ trổồùc õỏy cuớa Vióỷt Nam rỏỳt keùm phaùt trióứn caớ vóử sọỳ
lổồỹng lỏựn chỏỳt lổồỹng. Sọỳ lổồỹng boỡ ờt, chỏỳt lổồỹng thởt keùm, tỏửm voùc boỡ nhoớ.
Tổỡ nhổợng nm 70 õóỳn nay, õaợ coù nhổợng nghión cổùu xaùc õởnh õổồỹc nhióửu
giọỳng boỡ lai hổồùng thởt õang õổồỹc aùp duỷng ồớ nổồùc ta nhổ:
Charolais F1, Santa F1, Brahman F1 õaợ laỡm thay õọứi chỏỳt lổồỹng thởt theo

nhu cỏửu cuớa thở trổồỡng. Ngoaỡi ra coỡn coù caùc giọỳng boỡ vaỡng vaỡ caùc giọỳng lai cuớa
caùc giọỳng boỡ trón, õaợ laỡm thay õọứi tỏửm voùc caùc giọỳng boỡ nổồùc ta [10].
Tỗnh hỗnh tióu thuỷ thởt boỡ cuớa caùc khu vổỷc coù sổỷ thay õọứi qua caùc nm cuỷ thóứ
nhổ:
Baớng 3:Bỗnh quỏn thởt boỡ trón õỏửu ngổồỡi(kg/nm)
13
Nàm Bçnh qn khu vỉûc (kg/nàm)
Cháu Phi Cháu M Cháu Ạ Cháu Áu Âải Dỉång
1999 4,98 19,555 8,20 20,31 52,63
2000 4,62 19,77 8,27 20,97 49,62
2001 4,99 19,57 8,42 20,71 49,03
2002 4,95 17,43 8,27 20,75 49,92
2003 4,89 18,605 8,43 20,33 48
Lỉåüng thët b tiãu thủ bçnh qn trãn âáưu ngỉåìi nàm 2003 ca cháu Âải
Dỉång cao nháút 48kg/nàm, cháu Ạ tiãu thủ thët b l8,43kg/nàm, chè bàòng
41,47% so våïi cháu Âải Dỉång v 17,56% so våïi cháu Áu.
Trong nàm 2004 täøng sn lỉåüng thët b xút kháøu ca cạc nỉåïc xút kháøu
chênh ỉåïc tênh gáún 5,9 triãûu táún. M ỉåïc tênh xút kháøu159000 táún, Braxin ỉåïc
tênh xút kháøu låïn nháút thãú giåïi våïi 1,4 triãûu táún, Australia ỉåïc tênh kháøu gáưn 1,3
triãûu táún, Canâa xút kháøu åí mỉïc 565000 táún [10].
Bng :6 Sn lỉåüng thët b håi ca Viãût Nam qua cạc nàm.
Chè tiãu 1999 2000 2001 2002 2003 2004
Sn lỉåüng 88,500 93,819 78,780 102,454
107,54
0
119,189
Tàng sn lỉåüng
hng nàm (%)
12,03 6,01 4,22 4,78 4,96 10,83
Nàm 2004 thët b håi sn xút: 119,189 táún tàng so våïi nàm 2003 l :

10,83%. Tênh bçnh qn âáưu ngỉåìi thët b måïi âảt 1,3kg/nàm theo säú liãûu ca
FAO. Trong khi âọ lỉåüng thët tiãûu thủ cạc loải gia sục gia cáưm âãưu tàng. Nàm
2004 bçnh qn lỉåüng thët tiãu thủ trãn âáưu ngỉåìi l 25kg/nàm [5].
2.6. Ch trỉång v chênh sạch ca Nh nỉåïc vãư phạt triãøn chàn
ni bì.
Trong giai âoản 2000-2005 Bäü Näng Nghiãûp v Phạt Triãøn Näng Thän â
cho phẹp triãøn khai dỉû ạn ”Phạt triãøn giäúng b thët cháút lỉåüng cao giai âoản
2000-2005” do cäng ty giäúng gia sục låïn Trung Ỉång thüc Täøng cäng ty chàn
ni ch trç.
14
Dổỷ aùn õaợ tỏỷp huỏỳn kyợ thuỏỷt thuỷ tinh nhỏn taỷo cho 769 ngổồỡi vaỡ tỏỷp huỏỳn vóử
quaớn lyù giọỳng cho 116 ngổồỡi cuớa 15 tốnh cuớa vuỡng dổỷ aùn. Dổỷ aùn õaợ õỏửu tổ trọửng
mồùi 33ha coớ taỷi cọng ty giọỳng boỡ thởt, sổợa Yón Phuù. ỷc bióỷt dổỷ aùn õỏửu tổ cho 15
tốnh trong vuỡng dổỷ aùn saớn xuỏỳt 40000 con boỡ coù chổợa bũng thuỷ tinh nhỏn taỷo vồùi
tinh õọng laỷnh boỡ thởt cao saớn, ổồùc tờnh seợ õổồỹc 30000 con bó lai giọỳng thởt chỏỳt
lổồỹng cao. Vaỡ dổỷ aùn seợ tióỳp tuỷc thổỷc hióỷn trong giai õoaỷn 2006-2010 [13].
Trong thồỡi gian vổỡa qua õaợ coù nhổợng chổồng trỗnh nghión cổùu boỡ thởt vaỡ
thổỷc nghióỷm õaợ chổùng minh caùc cỷp boỡ lai hổồùng thởt chuyón duỷng vồùi boỡ lai
Sind F1 õóửu coù khọỳi lổồỹng cao hồn tổỡ 25-30%. nổồùc ta õaợ coù dổỷ aùn caới taỷi õaỡn
boỡ õởa phổồng theo hổồùng Zebu hoaù do cuỷc Khuyóỳn Nọng Khuyóỳn Lỏm chuớ trỗ
tổỡ nm 1995 õaợ xỏy dổỷng õổồỹc hóỷ thọỳng truyóửn giọỳng vaỡ chố õaỷo kyợ thuỏỷt tổỡ
Trung ổồng õóỳn õởa phổồng, nỏng õổồỹc tyớ lóỷ õaỡn boỡ lai caớ nổồùc 25%. ỏy laỡ õióửu
kióỷn thuỏỷn lồỹi quan troỹng õóứ thổỷc hióỷn vióỷc chn nuọi boỡ theo hổồùng thởt.
Dổỷ aùn õaợ thu huùt trón 482000 họỹ cuớa gỏửn 50 tốnh tham gia trong õoù coù 27
tốnh troỹng õióứm. Caùc giọỳng boỡ Red Sinhi , Sahiwal , Brahman õaợ õổồỹc lai vồùi boỡ
vaỡng Vióỷt Nam õóứ nỏng khọỳi lổồỹng boỡ caùi tổỡ 170 kg lón 220-250 kg, tyớ lóỷ thởt xeớ
tổỡ 40% tng lón 47% [13].
Qua 10 nm tyớ lóỷ boỡ lai caớ nổồùc tng lón 20-25% so vồùi tọứng õaỡn. aỡn boỡ lai
ngaỡy caỡng phaùt trióứn õỷc bióỷt laỡ ồớ Sồn La, Thaùi Nguyón, Kon Tum [13].
15

PHệN 3: I TặĩNG, PHAM VI, PHặNG PHAẽP VAè NĩI
DUNG NGHIN CặẽU
3.1. ọỳi tổồỹng vaỡ õởa õióứm nghión cổùu.
ọỳi tổồng nghión cổùu chuớ yóỳu cuớa õóử taỡi laỡ caùc vỏỳn õóử vóử phaùt trióứn chn
nuọi boỡ cuớa nọng họỹ ồớ vuỡng caùt ven bióứn thuọỹc xaợ ióửn Hổồng, huyóỷn Phong
ióửn, tốnh Thổỡa Thión Huóỳ.
Nghión cổùu õổồỹc tióỳn haỡnh taỷi xaợ ióửn Hổồng huyóỷn Phong ióửn, tốnh Thổỡa
Thión Huóỳ.
3.2. Phổồng phaùp nghión cổùu.
3.2.1. Thu thỏỷp sọỳ lióỷu õaợ õổồỹc cọng bọỳ.
Thu thỏỷp caùc sọỳ lióỷu thổù cỏỳp thọng qua caùc taỡi lióỷu õaợ õổồỹc cọng bọỳ, caùc baùo
caùo vóử chn nuọi boỡ vaỡ nọng nghióỷp nọng thọn vaỡ sọỳ lióỷu thọỳng kó cuớa UBND xaợ
ióửn Hổồng vaỡ UBND Huyóỷn Phong ióửn.
16
3.2.2. Thu tháûp säú liãûu så cáúp.
- Chn máùu âiãưu tra:
Âãø tçm hiãøu vãư thỉûc trảng chàn ni b ca näng häü tải x Âiãưn Hỉång
huûn Phong Âiãưn, chụng täi â tiãún hnh âiãưu tra 45 häü näng dán bao gäưm c 3
loải häü l ngho, trung bçnh, khạ .
Cạc häü âiãưu tra âỉåüc chn mäüt cạch ngáùu nhiãn khäng làûp lải theo mủc âêch
v u cáưu ca âãư ti nghiãn cỉïu.
Cạc tiãu chê âãø chn häü:
1. Cạc häü thüc vng cạt ven biãøn huûn Phong Âiãưn
2. Cạc häü cọ ni b thët tỉì 2 con tråí lãn
- Phỉång phạp âiãưu tra:
+ Dng bng hi âãø phng váún häü: Viãûc thu tháûp säú liãûu âỉåüc tiãún hnh
bàòng cạch sỉí dủng bng hi â âỉåüc thiãút kãú sàơn âãø phng váún trỉûc tiãúp näng häü
theo mủc âêch ca âãư ti nghiãn cỉïu.
+ Phỉång phạp hp nhọm: Viãûc thu tháûp säú liãûu âỉåüc tiãún hnh bàòng cạch
måìi cạc nhọm âãún Trung Tám hc táûp ca x âãø tho lûn.

Cạc thnh viãn âỉåüc måìi âỉåüc chia lm 3 nhọm, mäùi nhọm gäưm 8 ngỉåìi.
* 1 nhọm cạn bäü gäưm cạc thnh viãn nhỉ: Phọ Ch Tëch x, cạn bäü thụ
y, cạc thän trỉåíng, âải diãûn häüi Phủ nỉỵ tho lûn vãư váún âãư chuøn giao k
thût cho näng dán.
* 2 nhọm näng dán nng cäút gäưm cạc ngỉåìi â âỉåüc tiãúp cáûn våïi cạc loải
k thût måïi. Nhọm thỉï nháút tho lûn vãư cạc váún âãư nh hỉåíng âãún chàn ni
b. Nhọm thỉï hai tho lûn vãư cạc váún âãư chuøn giao k thût cho näng dán.
Viãûc thu tháûp säú liãûu âỉåüc tiãún hnh bàòng cạch sỉí dủng th hồûc âãø tỉû ngỉåìi
näng dán suy nghé ca mçnh vãư váún âãư nghiãn cỉïu m ngỉåìi ch trç nhọm âỉa ra,
ngỉåìi ch trç chè cọ nhiãûm vủ thục âáøy. Räưi sau âọ sỉí dủng cạc kiãún ca näng
dán âỉa ra âọ âãø tho lûn nhọm v thäúng nháút.
3.3.Näüi dung nghiãn cỉïu.
3.3.1. Âiãưu kiãûn tỉû nhiãn, kinh tãú-x häüi ca x Âiãưn Hỉång
3.3.2. Thỉûc trảng chàn ni b x Âiãưn Hỉång.
17
* Cồ cỏỳu vaỡ sọỳ lổồỹng õaỡn boỡ.
Tọứng sọỳ lổồỹng õaỡn boỡ bỗnh quỏn nọng họỹ.
Tọứng sọỳ lổồỹng bỗnh quỏn theo tuọứi.
* Caùc phổồng thổùc chn nuọi boỡ.
Thaớ rọng
Chn dừt hoaỡn toaỡn
Chn dừt coù bọứ sung thổùc n
Nuọi nhọỳt hoaỡn toaỡn.
* Aùp duỷng tióỳn bọỹ kyợ thuỏỷt trong chn nuọi boỡ.
Giọỳng
Thổùc n
Thuù y.
Chm soùc nuọi dổồợng.
Nhu cỏửu vóử kyợ thuỏỷt cuớa chuớ họỹ.
* Thở trổồỡng tióu thuỷ thởt boỡ.

ọỳi tổồỹng baùn.
Nồi baùn.
3.3.3. Xaùc õởnh vaỡ phỏn tờch nhổợng khoù khn vaỡ tióửm nng phaùt
trióứn chn nuọi boỡ cuớa xaợ ióửn Hổồng
3.3.4. óử xuỏỳt caùc giaới phaùp phaùt trióứn chn nuọi boỡ ồớ õởa
phổồng.
18
PHệN 4: KT QUA NGHIN CặẽU VAè THAO LUN
4.1. ióửu kióỷn tổỷ nhión, kinh tóỳ- xaợ họỹi cuớa xaợ ióửn Hổồng
4.1.1. Vở trờ õởa lyù.
ióửn Hổồng laỡ mọỹt xaợ nũm ồớ phờa ọng Bừc huyóỷn Phong ióửn, caùch Thở
trỏỳn Phong ióửn khoaớng 20km, phờa Bừc giaùp vồùi caùc xaợ Haới Dổồng vaỡ Haới Khó
tốnh Quaợng Trở, phờa Tỏy giaùp vồùi xaợ Phong Bỗnh, phờa Nam giaùp vồùi xaợ ióửn
Mọn huyóỷn Phong ióửn, phờa ọng giaùp vồùi Bióứn ọng. Dióỷn tờch õỏỳt tổỷ nhión laỡ
1725 ha, vồùi 58 họỹ, õồỡi sọỳng cuớa nhỏn dỏn chuớ yóỳu dổỷa vaỡo saớn xuỏỳt nọng nghióỷp
nón rỏỳt khoù khn .
4.1.2. Thồỡi tióỳt khờ hỏỷu.
Huyóỷn Phong ióửn coù 2 muỡa roợ róỷt, muỡa khọ noùng vaỡ muỡa mổa ỏứm laỷnh.
Nhióỷt õọỹ trung bỗnh nm tổỡ 24
0
C-25
0
C tổồng õổồng vồùi tọứng nhióỷt haỡng nm
19
khong 9000-9200
0
C, säú giåì nàõng trung bçnh 5-6 giåì ngy. Biãn âäü nhiãût âäü giỉỵa
cạc thạng trong nàm chãnh lãûch 7-9
0
C.

Ma nọng: Tỉì thạng 3 âãún thạng 8 do chiãûu nh hỉåíng ca giọ Táy Nam
nãn khä nọng, nhiãût âäü cao trung bçnh låïn hån 25
0
C, thạng nọng nháút thỉåìng l
thạng 6 thạng 7 nhiãût âäü trung bçnh 29
0
C. Nhiãût âäü cao nháút tuût âäúi 39-40
0
C.
Ma lảnh: Tỉì thạng 9 âãún thạng 2 nàm sau chiãûu nh hỉåíng ca giọ ma
Âäng Bàõc nãn mỉa nhiãưu, tråìi lảnh. Nhiãût âäü trung bçnh vãư ma mỉa khong 20-
22
0
C, cọ thạng nhiãût âäü tháúp nháút xúng dỉåïi 15
0
C.
Huûn Phong Âiãưn cọ lỉåüng mỉa ráút låïn, lỉåüng mỉa trung bçnh hng nàm
âảt 2800-3000 mm hồûc låïn hån v táûp trung ch úu trong ma mỉa hai thạng
cọ lỉåüng mỉa nhiãưu nháút l thạng 10 v thạng 11 chiãúm tåïi 45% täøng lỉåüng mỉa
ton nàm nãn thỉåìng cọ l lủt xy ra thåìi gian ny.
Âäü áøm khäng khê trong vng trung bçnh âảt 84%, trong mag mỉa âäü áøm
lãn tåïi 90%. Do ma mỉa trng våïi ma cọ giọ bo nãn hay gáy ra l lủt, ngáûp
ụng åí nhiãưu vng. Ma khä kẹo di lải chiãûu nh hỉåíng ca giọ Táy nọng nãn
mỉûc nỉåïc ca cạc säng xúng tháúp gáy ra viãûc nỉåïc màûn xám nháûp sáu vo
trong âáút liãưn nh hỉåíng nghiãm trng âãún sn xút näng nghiãûp v sinh hoảt
cu ngỉåìi dán.
Huûn Phong Âiãưn chiãûu nh hỉåíng ca hai hỉåïng giọ chênh:
Giọ ma Táy Nam: Bàõt âáưu tỉì thạng 3 âãún thạng 8 täúc âäü giọ bçnh qn tỉì
2-3 m/s cọ khi lãn tåïi 7-8 m/s . Giọ khä nọng bäúc håi mảnh gáy khä hản kẹo di.
Giọ ma Âäng Bàõc: Bàõt âáưu tỉì thạng 9 âãún thạng 2 nàm sau täúc âäü giọ âảt

4-6 m/s, trong ma mỉa bo cọ thãø lãn tåïi 30-40 m/s. Giọ km theo mỉa låïn dãù
gáy ra l lủt, ngáûp ụng åí nhiãưu vng.
Âáy cng l vng chiãûu nhiãưu nh hỉåíng ca bo thỉåìng táûp trung vo cạc
thạng 8,9,10. Bo cọ cỉåìng sút låïn tảo ra l quẹt nãn nh hỉåíng nghiãm trng
âãún sn xút v âåìi säúng ca ngỉåìi dán.
4.1.3. Hiãûn trảng sỉí dủng âáút.
TT Loải âáút Âån vë Diãûn têch
1 Âáút sn xút näng nghiãûp ha 223,9
1.1 Âáút träưng cáy hng nàm ha 223,9
20
ỏỳt trọửng luùa ha 168,61
ỏỳt trọửng loaỷi khaùc ha 55,29
1.2 ỏỳt trọửng cỏy lỏu nm ha 0
2 ỏỳt lỏm nghióỷp ha 213,5
2.1 ỏỳt rổỡng phoỡng họỹ ha 125,5
2.2 ỏỳt coù rổỡng tổỷ nhión phoỡng họỹ ha 88
3 ỏỳt nuọi trọửng thuyớ saớn ha 104,8
4 ỏỳt phi nọng nghióỷp ha 202,14
4.1 ỏỳt ồớ ha 60,93
4.2 ỏỳt chuyón duỡng ha 60,88
4.3 ỏỳt tọn giaùo tờn ngổồợng ha 3,67
4.4 ỏỳt nghộa trang nghộa õởa ha 13,3
4.5 ỏỳt sọng suọỳi vaỡ mỷt nổồùc ha 57,36
5 ỏỳt chổa sổớ duỷng ha 880,66
6 ỏỳt coù mỷt nổồùc ven bióứn ha 100
7 Tọứng dióỷn tờch ha 1725
ỏỳt chổa sổớ duỷng cuớa xaợ vỏựn coỡn mọỹt dióỷn tờch khaù lồùn 880,66 ha, lồùn nhỏỳt
trong caùc loaỷi õỏỳt õổồỹc sổớ duỷng, dióỷn tờch naỡy rỏỳt thuỏỷn lồi cho vióỷc trọửng coớ nuọi
boỡ. ỏỳt ồớ õỏy chuớ yóỳu laỡ õỏỳt caùt .
Sau dióỷn tờch õỏỳt chổa sổớ duỷng laỡ õỏỳt saớn xuỏỳt nọng nghióỷp vồùi 223,9 ha,

trong õoù õỏỳt trọửng cỏy haỡng nm chióỳm hóỳt dióỷn tờch, coỡn dióỷn tờch cỏy lỏu nm
khọng coù .
Thổù ba laỡ õỏỳt lỏm nghióỷp vồùi dióỷn tờch 213,5 ha, cỏy lỏm nghióỷp õổồỹc trọửng
ồớ õỏy chuớ yóỳu laỡ baỷch õaỡn laỡm nhióỷm vuỷ laỡ rổỡng phoỡng họỹ.
4.1.4. Dỏn sọỳ lao õọỹng.
Tọứng dỏn sọỳ cuớa xaợ laỡ 2927 ngổồỡi, vồùi 587 họỹ gia õỗnh, trong õoù nam giồùi laỡ
1458 ngổồỡi, nổợ giồùi laỡ 1469 ngổồỡi .
Hióỷn nay tyớ lóỷ tng dỏn sọỳ cuớa xaợ tổồng õọỳi thỏỳp so vồùi caùc nồi khaùc, tng tổỷ
nhión laỡ 1% nm.
21
Sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao õọỹng laỡ 1497 ngổồỡi, sọỳ ngổồỡi ngoaỡi õọỹ tuọứi coù
tham gia lao õọỹng laỡ 77 ngổồỡi, sọỳ ngổồỡi trong õọỹ tuọứi lao õọỹng õang õi hoỹc laỡ 95
ngổồỡi. Sọỳ lao õọỹng khọng coù vióỷc laỡm ọứn õởnh laỡ 1016 ngổồỡi, sọỳ lao õọỹng õổồỹc
giaới quyóỳt vióỷc laỡm mồùi trong nm laỡ 258 ngổồỡi, lao õọỹng õổồỹc õaỡo taỷo trong
nm laỡ 324 ngổồỡi, sọỳ họỹ õổồỹc vay vọỳn taỷo vióỷc laỡm laỡ 128 họỹ.
4.1.5. Giaùo duỷc,y tóỳ.
STT Trổồỡng Sọỳ phoỡng Sọỳ chaùu
1 Mỏựu giaùo 5 98
2 Tióứu hoỹc 15 297
3 Trung hoỹc cồ sồớ 0 318
4 Trung hoỹc phọứ thọng 0 83
Tyớ lóỷ muỡ chổợ :1,66%
Sọỳ chaùu nghố hoỹc :11 em .
Toaỡn xaợ coù mọỹt traỷm y tóỳ laỡm nhióỷm vuỷ khaùm chổợa bóỷnh cho toaỡn xaợ vaỡ laỡm
caùc nhióỷm vuỷ vỏỷn õọỹng lión quan õóỳn sổùc khoeớ cho cọỹng õọửng cuớa xaợ
ọỹi nguợ caùn bọỹ y tóỳ cuớa xaợ gọửm coù: 1 Baùc sộ, 2 nổợ họỹ sinh, họỹ lyù.
Sọỳ treớ em dổồùi 5 tuọứi bở suy dinh dổồợng laỡ 40 em, soù treớ em dổồùi 6 tuọứi õổồỹc
cỏỳp baớo hióứm y tóỳ laỡ 207 em, sọỳ treớ em mừc bóỷnh lao laỡ 3 em.
Mọỹt sọỳ haỷn chóỳ: trỗnh õọỹ tay nghóử cuớa caùc y baùc sộ chổa cao, chố chổợa õổồỹc
caùc bóỷnh thọng thổồỡng .Sọỳ treớ em dổồùi 5 tuọứi bở suy dinh dổồợng coỡn cao.

4.1.6. Cồ sồớ haỷ tỏửng.
STT Haỷng muỷc ồn vở tờnh Sọỳ lổồỹng nm 2005
1 Giao thọng km
1.1 ổồỡng giao thọng nọng thọn km 40,22
ổồỡng lión xaợ km 3,9
ổồỡng lión thọn km 12,2
ổồỡng kióỷt km 23,8
ổồỡng ra õọửng ruọỹng km 0,32
1.2 Sọỳ cỏửu cọỳng taỷm caùi 156
22
1.3 Sọỳ cỏửu cọỳng kión cọỳ caùi 27
2 Thuyớ lồỹi
Sọỳ traỷm bồm õióỷn caùi 1
3 Nổồùc sinh hoaỷt
Họỹ duỡng nổồùc hồỹp vóỷ sinh họỹ 369
4 ióỷn
Sọỳ họỹ coù õióỷn họỹ 575
5 Trổồỡng hoỹc
Mỏựu giaùo phoỡng 5
Tióứu hoỹc phoỡng 15
6 Chồỹ
Chồỹ taỷm caùi 1
Chồỹ kión cọỳ caùi 0
Nhỗn chung ,cồ sồớ haỷ tỏửng ồớ xaợ coỡn chổa phaùt trióứn ,vóử nổồùc sinh hoaỷt chố
mồùi coù 50 % họỹ õổồỹc sổớ duỷng nổồùc saỷch. Chổa coù trổồỡng trung hoỹc cồ sồớ, chổa
coù chồỹ kión cọỳ ,chố mồùi coù 1 chồỹ taỷm.
4.1.7. Tỗnh hỗnh saớn xuỏỳt nọng lỏm thuyớ saớn.
STT Chố tióu ồn vở tờnh Sọỳ lổồỹng nm 2005
1 Nọng nghióỷp
1.1 Tọứng dióỷn tờch gieo trọửng ha 382,1

1.1.1 Cỏy haỡng nm ha
Cỏy lổồng thổỷc ha 312,2
Cỏy coù chỏỳt bọỹt (khoai ,sừn ) ha 39,9
Cỏy thổỷc phỏứm (rỏu ,õỏỷu ) ha 26,1
Cỏy cọng nghióỷp (laỷc ,vổỡng ) ha 2
1.1.2 Cỏy lỏu nm
Cỏy n quaớ ha 1,9
1.2 Chn nuọi con
23
aỡn trỏu con 14
aỡn boỡ con 650
aỡn lồỹn con 1500
Trong õoù lồỹn thởt con 1150
aỡn gia cỏửm 1000 con 9,3
Saớn lổồỹng thởt tỏỳn 4,65
Trổùng 1000 quaớ 297
2 Lỏm nghióỷp ha
Dióỷn tờch rổỡng coù õóỳn hóỳt nm ha 22,5
Dióỷn tờch rổỡng trọửng mồùi ha 61
Giao õỏỳt lỏm nghióỷp ha 22,5
3 Thuyớ saớn
Dióỷn tờch nuọi trọửng ha 9
Saớn lổồỹng nuọi trọửng thuyớ saớn tỏỳn 60
Saớn lổồỹng õaùnh bừt caù bióứn tỏỳn 45
Tỗnh hỗnh saớn suỏỳt nọng nghióỷp ồớ õỏy tổồng õọỳi phaùt trióứn nhỏỳt laỡ ngaỡnh
trọửng troỹt, thổù õóỳn laỡ ngaỡnh chn nuọi coỡn ngaỡnh lỏm nghióỷp thỗ chổa phaùt trióứn.
õỏy tuy gỏửn bióứn nhổng ngaỡnh õaùnh bừt vaỡ nuọi trọửng thuớy saớn chổa thổỷc sổỷ
phaùt trióứn õuùng tióửm nng vọỳn coù cuớa noù.
4.2. Thổỷc traỷng ngaỡnh chn nuọi boỡ ồớ xaợ ióửn Hổồng.
4.2.1. Sổỷ phỏn bọứ thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi.

Chn nuọi laỡ mọỹt hoaỷt õọỹng saớn xuỏỳt õoùng vai troỡ quan troỹng õọỳi vồùi kinh tóỳ
nọng họỹ trón õởa baỡn cuớa xaợ. Vỏỷt nuọi phọứ bióỳn ồớ õởa phổồng bao gọửm trỏu boỡ,
lồỹn, gaỡ, vởt, caù. Tuy nhión cồ cỏỳu thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi coù sổỷ khaùc bióỷt giổợa caùc
nhoùm họỹ, cuỷ thóứ nhổ sau:
Baớng 1: Cồ cỏỳu thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi cuớa nọng họỹ
STT Hoaỷt õọỹng
chn nuọi
Thu nhỏỷp/nm/họỹ (1000õ) Bỗnh quỏn
Họỹ ngheỡo Họỹ T.Bỗnh Họỹ khaù
1 Boỡ 2480 3361 4283 3374
24
2 Trỏu 330 369 0 233
3 Lồỹn 1520 1869 2400 1929
4 Gaỡ, vởt 100 138 80 106
5 Dó 0 0 0 0
6 Caù 320 769 690 593
Kóỳt quaớ baớng 1 cho thỏỳy: Cồ cỏỳu thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi cuớa họỹ coù sổỷ khaùc
bióỷt lồùn giổợa caùc nhoùm họỹ. Sổỷ chónh lóỷch õoù nghióng vóử hoaỷt õọỹng chn nuọi boỡ,
nón cho thỏỳy hoaỷt õọỹng chn nuọi boỡ ồớ õỏy rỏỳt phaùt trióứn vaỡ taỷo thaỡnh nguọửn thu
chờnh trong hoaỷt õọỹng chn nuọi. õỏy nguọửn thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi boỡ laỡ rỏỳt
quan troỹng õọỳi vồùi nọng họỹ. Bỗnh quỏn thu nhỏỷp nọng họỹ õọỳi vồùi chn nuọi boỡ laỡ
3374000 õọửng/nm, lồùn nhỏỳt trong caùc nguọửn thu tổỡ chn nuọi. Tuy nhión nguọửn
thu nhỏỷp tổỡ chn nuọi boỡ cuợng chónh lóỷch giổợa ba nhoùm họỹ. Nhoùm họỹ ngheỡo do
thióỳu vọỳn õỏửu tổ vaỡ mồớ rọỹng chn nuọi boỡ nón coù thu nhỏỷp thỏỳp hồn, ngổồỹc laỷi
caùc họỹ khaù õỏửu tổ nhióửu hồn vồùi quy mọ lồùn hồn nón haỡng nm coù thu nhỏỷp tổỡ
chn nuọi boỡ cao hồn. Nguọửn thu nhỏỷp lồùn thổù hai laỡ tổỡ chn nuọi lồỹn, trong hoaỷt
õọỹng chn nuọi lồỹn cuợng coù sổỷ chónh lóỷch giổợa ba nhoùm họỹ nhổ trong chn nuọi
boỡ.
Hoaỷt õọỹng nuọi trỏu cuớa xaợ khọng mỏỳy phaùt trióứn, chố coù caùc họỹ ngheỡo vaỡ
trung bỗnh nuọi coỡn caùc họỹ khaù khọng tham gia nuọi trỏu vỗ hoỹ cho rũng nuọi trỏu

khọng kinh tóỳ, trỏu n nhióửu nhổng giaù baùn laỷi reợ hồn boỡ.
Nhỗn chung, chn nuọi ồớ õỏy tổồng õọỳi phaùt trióứn, õỷc bióỷt laỡ chn nuọi boỡ
õaợ õem laỷi nguọửn thu õaùng kóứ cho kinh tóỳ họỹ gia õỗnh.
4.2.2. Cồ cỏỳu õaỡn vaỡ cồ cỏỳu giọỳng.
Dổỷa vaỡo caùc giai õoaỷn phaùt trióứn vaỡ chu kyỡ nuọi cuớa nọng họỹ chuùng ta õaợ
chia õaỡn boỡ theo caùc nhoùm tuọứi khaùc nhau. Cồ cỏỳu õaỡn dổỷa theo nhoùm tuọứi õổồỹc
thóứ hióỷn ồớ baớng sau:
Baớng 2 :Cồ cỏỳu õaỡn vaỡ cồ cỏỳu giọỳng.
aỡn boỡ phỏn theo tuọứi
Tyớ lóỷ %
Tọứng
25

×