Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra thpt môn toán (893)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.26 KB, 5 trang )

Kiểm tra LATEX

ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường y = x2 , y = −x
5
1
1
1
B. S = .
C. S = .
D. S = .
A. S = .
2
6
3
6
Câu 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?


A. y = tan x.
B. y = x2 + x + 1 − x2 − x + 1.
C. y = x4 + 3x2 + 2.
D. y = x2 .
p
Câu 3. Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện: x ≥ 0; y ≤ 18x3 + 4x = (3 − y) 1 − y. Kết luận nào
sau đây là sai?


A. Nếux = 1 thì y = −3.
B. Nếux > 2 thìy < −15.
C. Nếu 0 < x < 1 thì y < −3.
D. Nếu 0 < x < π thì y > 1 − 4π2 .
Câu 4. Hàm số nào sau đây khơng có cực trị?
A. y = cos x.
C. y = x2 .

B. y = x4 + 3x2 + 2 .
D. y = x3 − 6x2 + 12x − 7.
3
Câu 5. Trong các hình nón (ℵ) nội tiếp mặt cầu (S ) bán kính R = , ((ℵ) có đỉnh thuộc (S ) và đáy
2
là đường trịn nằm hồn tồn trên (S )), hãy tìm diện tích xung quanh của (ℵ) khi thể tích của (ℵ)lớn
nhất.



4 3π

B.
.
C. 2 3π.
A. √ .
D. 4 3π.
3
3
Câu 6. Cho 0 < a , 1; 0 < x , 2. Đẳng thức nào sau đây là sai?
1
B. aloga x = x.

A. loga2 x = loga x.
2
C. loga (x − 2)2 = 2loga (x − 2).
D. loga x2 = 2loga x.
Câu 7. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = log5 x tại điểm có hồnh độ x = 5 là:
x
1
x
1
A. y =

.
B. y =
−1+
.
5 ln 5 ln 5
5 ln 5
ln 5
x
x
1
+ 1.
D. y =
+1−
.
C. y =
5 ln 5
5 ln 5
ln 5
Câu 8. Một chất điểm chuyển động có vận tốc phụ thuộc thời gian theo hàm số v(t) = 2t + 10(m/s). Tính

quãng đường S mà chất điểm đó đi được sau 2 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động?
A. S = 20 (m).
B. S = 24 (m).
C. S = 12 (m).
D. S = 28 (m).
x−2
y
x−1
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho đường thẳng d :
=
=
và điểm
1
−1
2

A(2 ; 0 ; 3). Toạ độ điểm A đối xứng với A qua đường thẳng d tương ứng là
10
4 5
2
4 5
8
2 7
A. ( ; − ; ).
B. ( ; − ; ).
C. ( ; − ; ).
D. (2 ; −3 ; 1).
2
3 3
3

3 3
3
3 3
Câu 10. Cho hình nón đỉnh S , đường trịn đáy tâm Ovà góc ở đỉnh bằng 120◦ . Một mặt phẳng đi qua
S cắt hình nón theo thiết diện là tam giác S AB. Biết khoảng
cách giữa hai đường thẳng ABvà S Obằng 3,

diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 18π 3. Tính diện tích tam giác S AB.
A. 12.
B. 18.
C. 27.
D. 21.
Câu 11. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn
phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. . .
C. .
D. .
Trang 1/5 Mã đề 001


Câu 12. Cho đa giac đêu 12 đinh. Chon ngâu nhiên 3 đinh trong 12 đinh cua đa giac. Xac suât đê 3đinh
đươc chon tao thanh tam giac đêu la
1
1
1
1
B. P =
.
C. P = .

D. P = .
A. P = .
55
220
4
14
ax + b
Câu 13. Cho hàm số y =
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị
cx + d
hàm số đã cho và trục hoành là
A. (2 ; 0).
B. (3; 0 ).
C. (0 ; 3). .
D. (0 ; −2).
Câu 14. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log4 (9x2 + 16y2 + 112y) + log3 (9x2 + 16y2 ) <
log4 y + log3 (684x2 + 1216y2 + 720y)?
A. 64.
B. 56.
C. 48.
D. 76.
Câu 15. Cho số phức z1 = 3 − 4i; z2 = 1 − i, phần ảo của số phức z1 .z2 bằng
A. −1.
B. −7.
C. 7.
D. 1.
Câu 16. Cho hàm số y = f (x) là hàm số bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho bằng
A. 2.
B. −2.

C. 1.
D. −1.
2017
4 + 2i + i
Câu 17. Số phức z =
có tổng phần thực và phần ảo là
2−i
A. -1.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 18. Những số nào sau đây vừa là số thực và vừa là số ảo?
A. Chỉ có số 1.
B. Khơng có số nào.
C. 0 và 1.

D. C.Truehỉ có số 0.

Câu 19. Cho số phức z = 2 + 5i. Tìm số phức w = iz + z.
A. w = 7 − 3i.
B. w = −3 − 3i.
C. w = −7 − 7i.

D. w = 3 + 7i.

Câu 20. Đẳng thức nào đúng trong các đẳng thức sau?
A. (1 + i)2018 = 21009 .
B. (1 + i)2018 = −21009 . C. (1 + i)2018 = 21009 i.

D. (1 + i)2018 = −21009 i.


Câu 21. Cho số phức z = 3 − 2i.Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực là −3 và phần ảo là−2.
B. Phần thực là3 và phần ảo là 2.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 2i.
D. Phần thực là−3 và phần ảo là −2i.
Câu 22. Cho hai

√ số phức z1 = 1 + i và z2 = 2 − 3i. Tính mơ-đun của số phức z1 + z2 .
A. |z1 + z2 | = 13.
B. |z1 + z2 | = 1.
C. |z1 + z2 | = 5.
D. |z1 + z2 | = 5.
Câu 23. Cho các mệnh đề sau:
I. Cho x, y là hai số phức thì số phức x + y có số phức liên hợp là x + y.
II. Số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thì z2 + (z)2 = 2(a2 − b2 ).
III. Cho x, y là hai số phức thì số phức xy có số phức liên hợp là xy.
IV. Cho x, y là hai số phức thì số phức x − y có số phức liên hợp là x − y.
A. 2.
B. 1.
C. 3.

D. 4.

Câu 24. Cho z là một số phức. Xét các mệnh đề sau :
I. Nếu z = z thì z là số thực.
II. Mơ-đun
√ của z bằng độ dài đoạnOM, với O là gốc tọa độ và M là điểm biểu diễn của số phức z.
III. |z| = z · z
A. 2.

B. 3.
C. 0.
D. 1.
2
4(−3 + i) (3 − i)
Câu 25. Cho số phức z thỏa mãn z =
+
. Mô-đun của số phức w = z − iz + 1 là
−i
√ 1 − 2i



A. |w| = 48.
B. |w| = 85.
C. |w| = 4 5.
D. |w| = 6 3.
Câu 26. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
x−3
A. y = x2 − 4x + 1.
B. y = x3 − 3x − 5.
C. y =
.
D. y = x4 − 3x2 + 2.
x−1
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 27. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8

A. 8 .
B. .
C. 6.
D. 4 .
3
Câu 28. Cho hình chóp đều S .ABCD có chiều cao a, AC = 2a (tham khảo hình bên).
Khoảng
cách từ B đến mặt phẳng (S CD) bằng




2 3
3
2
a.
B. 2a.
a.
D.
a.
C.
A.
3
2
3
Câu 29. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) : x2 + y2 + z2 − 2x − 4y − 6z + 1 = 0. Tâm của (S ) có
tọa độ là
A. (−1; −2; −3).
B. (−2; −4; −6).
C. (2; 4; 6).

D. (1; 2; 3).
Câu 30. Thể tích khối trịn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = −x2 + 2x và
y = 0 quanh trục Ox bằng
16π
16
16π
16
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
9
9
15
15
Câu 31. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) : x + y + z + 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:




A. →
n4 = (1; 1; −1).
B. →
n2 = (1; −1; 1).
C. →
n1 = (−1; 1; 1).
D. →

n3 = (1; 1; 1).
1
Câu 32. Cho cấp số nhân (un ) với u1 = 2 và công bội q = . Giá trị của u3 bằng
2
1
7
1
B. 3.
C. .
D. .
A. .
4
2
2
2
Câu 33. Cho số phức z = 2 + 9i, phần thực của số phức z bằng
A. 85 .
B. 36 .
C. 4 .
D. −77.
1 + z + z2
Câu 34. Cho số phức z (không phải là số thực, không phải là số ảo) và thỏa mãn
là số thực.
1 − z + z2
Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
1
3
5
7
5

3
B. < |z| < .
C. < |z| < .
D. 2 < |z| < .
A. < |z| < 2.
2
2
2
2
2
2
Câu 35. (Sở Nam Định) Tìm mơ-đun của số phức z biết z − 4 = (1 + i)|z| − (4 + 3z)i.
1
A. |z| = 4.
B. |z| = 2.
C. |z| = 1.
D. |z| = .
2






1
Câu 36. Cho số phức z thỏa mãn


z +



= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| là
z


A. 3.
B. 13.
C. 5.
D. 5.
Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn |z| + z = 0. Mệnh đề nào đúng?
A. Phần thực của z là số âm.
B. z là một số thực không dương.
C. z là số thuần ảo.
D. |z| = 1.
Câu 38. (Đặng Thức Hứa – Nghệ An) Cho số phức z = a + bi(a, b ∈ R) thỏa mãn điều kiện|z2 + 4| = 2|z|.
Đặt P = 8(b2 − a2 ) − 12. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

2

2
A. P = (|z| − 4)2 .
B. P = |z|2 − 4 .
C. P = (|z| − 2)2 .
D. P = |z|2 − 2 .
Câu 39. Cho số phứcz = a − 2 + (b + 1)i với a, b ∈ Z và|z| = 2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
S = a√+ 2b.



A. 15.

B. 10.
C. 2 5.
D. 5.
Câu 40. (Chuyên Lê Quý Đôn- Quảng Trị) Cho số phức ω và hai số thực a, b. Biết z1 = ω + 2i và
z2 = 2ω − 3√là hai nghiệm phức của √
phương trình z2 + az + b = 0. Tính T = |z1 | + |z2 |.


2 85
2 97
A. T =
.
B. T =
.
C. T = 4 13.
D. T = 2 13.
3
3
Câu 41. Cho biết |z1 | + |z2 | = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.P = |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2
A. 8.
B. 9.
C. 18.
D. 4.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn |z2 − 2z + 5| = |(z − 1 + 2i)(z + 3i − 1)|. Tìm giá trị nhỏ nhất |w|min của
|w|, với w = z − 2 + 2i.
3
A. |w|min = .

2

1
B. |w|min = .
2

C. |w|min = 2.

x+1
(C) có các đường tiệm cận là
x−2
B. y = 2 và x = 1.
C. y = −1 và x = 2.

D. |w|min = 1.

Câu 43. Đồ thị hàm số y =
A. y = 1 và x = −1.

D. y = 1 và x = 2.

Câu 44. Thể tích khối lập phương có cạnh 3a là:
A. 8a3 .

B. 3a3 .

C. 27a3 .

D. 2a3 .


Câu 45. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(3; 2; 1), B(1; −1; 2), C(1; 2; −1). Tìm
−−→
−−→ −−→
tọa độ điểm M thỏa mãn OM = 2AB − AC.
A. M(2; −6; 4).

B. M(−2; 6; −4).

C. M(−2; −6; 4).

D. M(5; 5; 0).

Câu 46. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm m để phương trình f (x) = m có bốn
nghiệm phân biệt.
A. −4 ≤ m < −3.

B. −4 < m < −3.

C. m > −4.

D. −4 < m ≤ −3.

Câu 47. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
A. x = 1.

B. x = −2.

C. M(−2; −4).


D. M(1; −2).


2, OD =
Câu
48.
Cho
hình
chóp
S.ABCD

đáy
ABCD

hình
bình
hành,
cạnh
AB
=
2a,
BC
=
2a

a 3. Tam giác SAB nằm trên mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (S AB).


A. d = a 3.

B. d = 2a.
C. d = a 2.
D. d = a.

Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; −1), B(−1; 1; 0), C(1; 0; 1). Tìm điểm M sao cho
3MA2 + 2MB2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
3 1
A. M(− ; ; 2).
4 2

3 3
B. M(− ; ; −1).
4 2

3 1
C. M( ; ; −1).
4 2

3 1
D. M(− ; ; −1).
4 2











Câu 50. Tập hợp các điểm trong mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z thoả mãn

z + 4 − 8i


= 2 5
là đường trịn có phương trình:
A. (x + 4)2 + (y − 8)2 = 20.

C. (x − 4)2 + (y + 8)2 = 2 5.


B. (x + 4)2 + (y − 8)2 = 2 5.
D. (x − 4)2 + (y + 8)2 = 20.
Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001


×