Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra thpt môn toán (666)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.12 KB, 5 trang )

Kiểm tra LATEX

ĐỀ KIỂM TRA THPT MƠN TỐN
NĂM HỌC 2022 – 2023
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
(Đề kiểm tra có 5 trang)
Mã đề 001

Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P):2x − y + 2z + 5 = 0. Tọa độ của một véc
tơ pháp tuyến của (P) là
A. (−2; 1; 2).
B. (2; −1; 2).
C. (2; −1; −2).
D. (−2; −1; 2).
Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = (1 − m)x4 + 3x2 chỉ có cực tiểu mà khơng có
cực đại
A. m > 1.
B. m ≥ 1.
C. m < 1.
D. m ≤ 1.
Câu 3.√ Cho √hai số thực a, bthỏa mãn a > b > 0. Kết luận nào√sau đây là sai?



5
B. ea > eb .
C. 5 a < b.
A. a 2 > b 2 .
D. a− 3 < b− 3 .
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 9 x + 5.3 x − 6 = 0 là
A. 1.


B. 0.
C. 4.
1
R √3
Câu 5. Tính I =
7x + 1dx

D. 2.

0

45
A. I = .
28

20
.
7
p
Câu 6. Cho hai số thực x, y thỏa mãn hệ điều kiện: x ≥ 0; y ≤ 18x3 + 4x = (3 − y) 1 − y. Kết luận nào
sau đây là sai?
A. Nếux = 1 thì y = −3.
B. Nếux > 2 thìy < −15.
2
C. Nếu 0 < x < π thì y > 1 − 4π .
D. Nếu 0 < x < 1 thì y < −3.
B. I =

60
.

28

C. I =

21
.
8

D. I =

Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho M(2; 3; −1). Tìm tọa độ điểm M ′ đối xứng với M qua
mặt phẳng Oxz?
A. M ′ (−2; 3; 1).
B. M ′ (2; 3; 1).
C. M ′ (2; −3; −1).
D. M ′ (−2; −3; −1).
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = log5 x tại điểm có hồnh độ x = 5 là:
x
1
x
1
A. y =

.
B. y =
+1−
.
5 ln 5 ln 5
5 ln 5
ln 5

x
x
1
C. y =
+ 1.
D. y =
−1+
.
5 ln 5
5 ln 5
ln 5
R6
R6
R6
Câu 9. Nếu f (x) = 2 và g(x) = −4 thì ( f (x) + g(x)) bằng
1

A. −6.

1

B. 6.

1

C. 2.

D. −2.

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số y = 5 x


5x
.
ln 5
Câu 11. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn log4 (9x2 + 16y2 + 112y) + log3 (9x2 + 16y2 ) <
log4 y + log3 (684x2 + 1216y2 + 720y)?
A. 76.
B. 56.
C. 64.
D. 48.
A. y′ = 5 x .

B. y′ = 5 x ln 5.

C. y′ = x.5 x−1 .

D. y′ =

Câu 12. Cho hình chóp đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(S BD) theo a.


a
a 2
A. a 2.
B. 2a.
C. .
D.
.
2

2
Câu 13. Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm M( 1; 0; 1) và N( 3; 2; −1). Đường thẳng
MN có phương trình tham số là
Trang 1/5 Mã đề 001


A. x = 1 − ty = tz = 1 + t.
C. x = 1 + 2ty = 2tz = 1 + t.

B. x = 1 + ty = tz = 1 + t.
D. x = 1 + ty = tz = 1 − t.

Câu 14. Cho hàm số y = f (x) xác định trên tập R và có f ′ (x) = x2 − 5x + 4. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1; 4).
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +∞).
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4).
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−∞; 3).
Câu 15. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương f (x + m) = m có ba nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Câu 16. Thể tích khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là a; 2a;3a bằng
A. a3 .
B. 2a3 .
C. 6a2 .
D. 6a3 .
4(−3 + i) (3 − i)2

+
. Mô-đun của số phức w = z − iz + 1 là
Câu 17. Cho số phức z thỏa mãn z =
−i



√ 1 − 2i
A. |w| = 48.
B. |w| = 6 3.
C. |w| = 85.
D. |w| = 4 5.
Câu 18. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 − 3i. Khi đó số phức w = 3z1 − z2 + z1 z2 có phần ảo bằng
bao nhiêu?
A. −10.
B. 9.
C. −9.
D. 10.
(1 + i)(2 − i)
Câu 19. Mô-đun của số phức z =

1 + 3i


B. |z| = 5.
C. |z| = 5.
D. |z| = 1.
A. |z| = 2.
Câu 20. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai
A. Mô-đun của số phức z là số thực không âm.

C. Mô-đun của số phức z là số thực.

B. Mô-đun của số phức z là số phức.
D. Mô-đun của số phức z là số thực dương.

Câu 21. Cho số phức z1 = 3 − 2i. Khi đó số phức w = 2z − 3z là
A. 11 + 2i.
B. −3 − 2i.
C. −3 + 2i.

D. −3 − 10i.

Câu 22. Phần thực của số phức z = 1 + (1 + i) + (1 + i)2 + · · · + (1 + i)2016 là
A. −21008 .
B. −22016 .
C. 21008 .
D. −21008 + 1.
4 + 2i + i2017
Câu 23. Số phức z =
có tổng phần thực và phần ảo là
2−i
A. -1.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 24. Cho P = 1 + i + i2 + i3 + · · · + i2017 . Đâu là phương án chính xác?
A. P = 0.
B. P = 1 + i.
C. P = 1.
D. P = 2i.

Câu 25. Cho z là một số phức. Xét các mệnh đề sau :
I. Nếu z = z thì z là số thực.
II. Mơ-đun
√ của z bằng độ dài đoạnOM, với O là gốc tọa độ và M là điểm biểu diễn của số phức z.
III. |z| = z · z
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 26. Cho hàm số f (x) = cosx + x. Khẳng định nào dưới đây đúng?
R
R
x2
A. f (x) = sinx + x2 + C.
B. f (x) = −sinx +
+ C.
2
2
R
R
x
C. f (x) = −sinx + x2 + C.
D. f (x) = sinx +
+ C.
2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = −x4 + 6x2 + mx có ba điểm cực
trị?
A. 7.
B. 15 .
C. 3.

D. 17.
Trang 2/5 Mã đề 001


Câu 28. Cho khối chóp S .ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB = 2, S A vng góc với đáy và
S A = 3 (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 4 .
B. 6.
C. 2 .
D. 12 .
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số
đã cho là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. −1.
Câu 30. Cho hàm số f (x) liên tục trên R. Gọi
R 2 F(x), G(x) là hai nguyên hàm của f (x) trên R thỏa mãn
F(4) + G(4) = 4 và F(0) + G(0) = 1. Khi đó 0 f (2x) bằng
3
3
C. .
D. 6.
A. 3 .
B. .
2
4
Câu 31. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1; −1; −1) và N(5; 5; 1). Đường thẳng MN có phương
trìnhlà:








x = 1 + 2t
x = 5 + 2t
x = 1 + 2t
x=5+t












y = −1 + 3t .
y = 5 + 3t .
y = −1 + t .
y = 5 + 2t .
A. 
B. 
C. 

D. 









 z = −1 + t
 z = −1 + 3t
 z = 1 + 3t
z = −1 + t
Câu 32. Cho số phức z = 2 + 9i, phần thực của số phức z2 bằng
A. 4 .
B. 85 .
C. −77.
D. 36 .
R 1
dx = F(x) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?
Câu 33. Cho
x
2
1
1
D. F ′ (x) = 2 .
A. F ′ (x) = − 2 .
B. F ′ (x) = lnx.
C. F ′ (x) = .

x
x
x

Câu 34. Xét số phức z thỏa mãn 2|z − 1| + 3|z − i| ≤ 2 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1
3
3
1
A. < |z| < .
B. |z| > 2.
C. ≤ |z| ≤ 2.
D. |z| < .
2
2
2
2


√ 

2 42 √
+ 3i+ 15. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn 1 − 5i |z| =
z
5
3
1
B. < |z| < 4.
C. < |z| < 3.

D. 3 < |z| < 5.
A. < |z| < 2.
2
2
2

2
Câu 36. (Chuyên Vinh- Lần 1) Cho số phức z thỏa mãn |z| =
và điểm A trong hình vẽ bên là điểm
2
biểu diễn z.
Biết rằng điểm biểu diễn số phức ω =
số phức ω là
A. điểm N.

1
là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn
iz

B. điểm P.

C. điểm M.

D. điểm Q.

Câu 37. Cho số phức z thỏa mãn |z| = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = |z + 1| + 2|z
√ − 1|
A. P = 1.
B. P = −2016.
C. P = 2016.

D. max T = 2 5.
Câu 38. Cho số phức z (không phải là số thực, không phải là số ảo) và thỏa mãn
Khi đó mệnh đề nào sau đây đúng?
1
3
5
7
A. < |z| < .
B. < |z| < .
2
2
2
2

5
C. 2 < |z| < .
2

D.

1 + z + z2
là số thực.
1 − z + z2

3
< |z| < 2.
2

Câu 39. Cho ba số phức z1 , z2 , z3 thỏa mãn |z1 | = |z2 | = |z3 | = 1 và z1 +z2 +z3 = 0. Tính A = z21 +z22 +z23 .
A. A = −1.

B. A = 0.
C. A = 1.
D. A = 1 + i.
2z − i
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn |z| ≤ 1. ĐặtA =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 + iz
A. |A| > 1.
B. |A| ≤ 1.
C. |A| < 1.
D. |A| ≥ 1.
Trang 3/5 Mã đề 001


Câu 41. Cho biết |z1 | + |z2 | = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.P = |z1 + z2 |2 + |z1 − z2 |2
A. 9.

B. 4.




Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn


z +
A. 3.

B.



13.

C. 8.

D. 18.



1



= 3. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của |z| là
z


C. 5.
D. 5.


Câu
√ 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, cạnh AB = 2a, BC = 2a 2, OD =
a 3. Tam giác SAB nằm trên mặt phẳng vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi O là giao điểm của AC và
BD. Tính khoảng cách d từ điểm O đến mặt phẳng (S AB).


B. d = a 3.
C. d = a.
D. d = 2a.

A. d = a 2.





Câu 44. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn z + 1 + 3i −


z


i = 0. Tính S = 2a + 3b.
A. S = −6.

B. S = 6.

C. S = 5.

D. S = −5.

Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình log3 (36 − x2 ) ≥ 3 là
A. (−∞; 3].

B. [−3; 3].

C. (0; 3].

D. (−∞; −3] ∪ [3; +∞).


Câu 46. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên đoạn có [−2; 2] và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = f (x) là
A. M(−2; −4).

B. x = −2.

C. M(1; −2).

D. x = 1.

Câu 47. Tâm I và bán kính R của mặt cầu (S ) : (x − 1)2 + (y + 2)2 + (z − 3)2 = 9 là:
A. I(1; −2; 3); R = 3.

B. I(−1; 2; −3); R = 3.

C. I(1; 2; −3); R = 3.

D. I(1; 2; 3); R = 3.

Câu 48. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos 3x
R
R
sin 3x
sin 3x
A. cos 3xdx =
+ C.
B. cos 3xdx = −
+ C.
3
3

R
R
C. cos 3xdx = 3 sin 3x + C.
D. cos 3xdx = sin 3x + C.
Câu 49. Một hình trụ có bán kính đáy r = a, độ dài đường sinh l = 2a. Tính diện tích xung quanh của
hình trụ.
A. 4πa2 .

Câu 50.

R

B. 5πa2 .

C. 2πa2 .

D. 6πa2 .

C. 6x6 + C.

D. x6 + C.

6x5 dxbằng

A. 30x4 + C.

B.

1 6
x + C.

6

Trang 4/5 Mã đề 001


- - - - - - - - - - HẾT- - - - - - - - - -

Trang 5/5 Mã đề 001


×