Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai tap ve he phuong trinh chon loc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.34 KB, 4 trang )

ONTHIONLINE.NET
ONTHIONLINE.NET
1. Giải hệ phương trình :



=+
=−+−
1232
4)(3)(
2
yx
yxyx
Đặt x-y=a ta được pt: a
2
+3a=4 => a=-1;a=-4.
Từ đó ta có



=+
=−+−
1232
4)(3)(
2
yx
yxyx
<=>
*




=+
=−
1232
1
yx
yx
(1) *



=+
−=−
1232
4
yx
yx
(2)
Giải hệ (1) ta được x=3, y=2
Giải hệ (2) ta được x=0, y=4
Vậy hệ phương trình có nghiệm là x=3, y=2 hoặc
x=0; y=4
2. Giải hệ phương trình :








=++
=++
=++
27
1
111
9
zxyzxy
zyx
zyx
ĐKXĐ :
.0,0,0
≠≠≠
zyx
( )
( )
( )
( )
( )
2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
2
81

2 81
81 2
27
2( ) 2 0
( ) ( ) ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) 0
⇒ + + =
⇔ + + + + + =
⇔ + + = − + +
⇔ + + =
⇒ + + = + +
⇒ + + − + + =
⇔ − + − + − =

− =
=



⇔ − = ⇔ = ⇔ = =
 
 
=
− =


x y z
x y z xy yz zx

x y z xy yz zx
x y z
x y z xy yz zx
x y z xy yz zx
x y y z z x
x y
x y
y z y z x y z
z x
z x
Thay vào (1) => x = y = z = 3 .
Ta thấy x = y = z = 3 thoả mãn hệ phương trình . Vậy
hệ phương trình có nghiệm duy nhất x = y = z = 3.
3. Giải hệ phương trình



+−=+−
−+=−
)3)(72()72)(3(
)4)(2()2(
yxyx
yxyx
( 2) ( 2)( 4)
( 3)(2 7) (2 7)( 3)
2 2 4 8
2 6 7 21 2 7 6 21
4
0
x -2


y 2
− = + −


− + = − +

− = + − −



− + − = − + −

− = − =
 
⇔ ⇔
 
+ = =
 
x y x y
x y x y
xy x xy y x
xy y x xy y x
x y
x y
Bài 2: (2 điểm)
Cho các đường thẳng: y = x-2 (d
1
)
y = 2x – 4 (d

2
)
y = mx + (m+2) (d
3
)
a. Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d
3
) luôn đi qua
với mọi giá trị của m.
b. Tìm m để ba đường thẳng (d
1
); (d
2
); (d
3
) đồng quy .
Giải:
a. (d
3
): y = mx + (m +2 <=> m (x+1)+ (2-y) = 0
Để hàm số luôn qua điểm cố định với mọi m



=−
=+
02
01
y
x

=.>



=
−=
2
1
y
x
Vậy N(-1; 2) là điểm cố định mà (d
3
) đi qua
b. Gọi M là giao điểm (d
1
) và (d
2
) . Tọa độ M là
nghiệm của hệ



−=
−=
42
2
xy
xy
=>




=
=
0
2
y
x
Vậy M (2; 0) .
Nếu (d
3
) đi qua M(2,0) thì M(2,0) là nghiệm (d
3
) Ta
có : 0 = 2m + (m+2) => m= -
3
2
Vậy m = -
3
2
thì (d
1
); (d
2
); (d
3
) đồng quy
VD3.Giải các hệ phương trỡnh sau
1 1 5
x 5y 7

x y x y 8
a) b)
3x 2y 4 1 1 3
x y x y 8
x 2y 3z 2
c) x 3y z 5
x 5y 1

+ =

+ =
+ −


 
− =


− =

− +

+ − =


− + =


− =


Giải
( )
x 7 5y
x 5y 7
a)
3 7 5y 2y 4
3x 2y 4
x 7 5y x 7 5y x 2
21 17y 4 y 1 y 1
= −

+ =


 
− − =
− =


= − = − =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
− = = =
  
hoặc
x 5y 7 3x 15y 21
3x 2y 4 3x 2y 4
17y 17 y 1
3x 2y 4 x 2

+ = + =
 

 
− = − =
 
= =
 
⇔ ⇔
 
− = =
 
b) ĐK:
x y≠ ±
. đặt
1 1
u; v
x y x y
= =
+ −
1
ONTHIONLINE.NET
Khi đó, có hệ mới
5
1
2v 1
u v
v
8
2

5
1
3
u v
u
u v
8
88
 
=
+ =
=

 
  
⇔ ⇔
  
+ =
  
=
− + =





Thay trở lại, ta được:
x y 8 x 5
x y 2 y 3
+ = =

 

 
− = =
 
c)
x 2y 3z 2 x 1 5y
x 3y z 5 1 5y 2y 3z 2
x 5y 1 1 5y 3y z 5
x 1 5y x 6
7y 3z 1 y 1
2y z 4 z 2
+ − = = +
 
 
− + = ⇔ + + − =
 
 
− = + − + =
 
= + =
 
 
⇔ − = ⇔ =
 
 
+ = =
 
BT: 3.Giải các hệ phương trỡnh sau
2 2

2 2
x y 24
3x 4y 5 0
a) b)
x y 8
2x 5y 12 0
2
9 7 9
m n p 21
2u v 7 n p q 24
c) d)
p q m 23
u 2v 66
q m n 22
+ =

+ − =


 
− + =
+ =



+ + =



− = + + =

 
 
+ + =
+ =




+ + =

4.C
ho hệ phương trỡnh
( )
m 1 x y 3
mx y m
 + − =

+ =

a) Giải hệ với m = -
2
b) Tỡm m để hệ có nghiệm duy nhất sao cho
x + y dương.
Bài 1. Giải các hệ phương trỡnh sau
3x 5y 3 2x 3y 2
1. 2.
5x 2y 1 3x 2y 3
x y
3u v 8
1

3. 4.
5 15
7u 2v 23
2x 5y 10
+ = + = −
 
 
+ = − = −
 

+ =
= −


 
− =


− =

x 6y 17 40x 3y 10
5. 6.
5x y 23 20x 7y 5
− = + =
 
 
+ = − =
 
1 1 4a 5b 10 0
x y 2 0

7. 8.
3 4
a b 1
0
5x y 11
5 3 3
− − =
 
+ − =
 
 
− + =
 
− =
 
( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
6 x y 8 2x 3y
9.
5 y x 5 3x 2y
2 2x 1 1,5 3 y 2 6x
10.
11,5 4 3 x 2y 5 x
+ = + −


− = + +



− + + = − −


− − = − −


( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2
2 2
x 1 x 2 9y
11.
y 3 y 2 5x
2 2
2
3x y 5
x 2 y 1
12. 13.
2 3
x 3y 1
1
x 2 y 1

− − + =


− − + =




+ =


+ =
− −
 
 
− =



− =

− −

x 2 z x y 3
14. y 2 3z 15. y z 6
z 3x 3y 2 z x 1
x y z 12
16. 2x 3y z 12
x y 2z 9
= + + =
 
 
= + + =
 
 

− − = − + =
 
+ + =


− + =


+ − = −

Bài 2. Với giỏ trị nào của tham số m thỡ
a)
x y m 2
3x 5y 2m
+ = +


+ =

cú nghiệm nguyờn.
b)
mx 2y 1
3x y 3
− =


+ =

vụ nghiệm.
Bài 3: Cho hệ phương trình




−=+−
=−
33
33
ymx
myx
1. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm .
2. Giả hệ phương trình với m = - 2.
3. Tìm m ∈ Z để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y) với x >
0, y > 0.
Bài 4 : Cho hệ phương trình



=+
=+
12
12
ymx
myx
1. Giải và biện luận theo tham số m
2. Tìm m ∈ Z để hệ có nghiệm duy nhất ( x; y) với x,
y∈ Z
2
ONTHIONLINE.NET
Bài 5: Cho hệ phương trình:
3

1
1
2
mx y
x y
− = −



− =


1. Giải hệ phương trình khi m =
3
2

2. Tìm m để HPT có nghiệm ( x = -2; y = -2 ).
Bài 6: Cho hệ phương trình
2 1
( 1) 2
mx my m
x m y
+ = +


+ + =

1. Chứng minh nếu hệ có nghiệm (x; y) thì điểm
M( x; y) luôn luôn thucộc một đường thẳng cố định
khi m thay đổi.

2. Tìm m để M thuộc góc phần tư thứ nhất.
3. Xác định m để điểm M thuộc đường tròn có tâm là
gốc toạ độ và bán kính bằng
5
.
Hướng dẫn:
Khi m khác 0 và 1 thì hệ có nghiệm duy nhất
1 1
;
m
x y
m m

= =
Ta có
1
1 1 1x x y x y
m
= − ⇔ = − ⇔ + =
Vậy M thuộc đường thẳng có pt y = -x + 1.
Bài 7: Giải các hệ phương trình sau:
a )
1
2 4 8
3 9 27
x y z
x y z
x y z
+ + =



+ + =


+ + =

b)
2 3 11
2 3 2
3 2 3
x y z
x y z
x y z
+ + =


+ + = −


+ + =

KQ: a) ( 6; -11; 6) b) ( -2; -1; 5 )
Bài 8: Giải hệ phương trình:
2 5
+ = 2
x x + y
3 1
+ = 1,7
x x + y








Bài 9 Cho hệ phương trình:
(a + 1)x + y = 4
ax + y = 2a



(a là tham số)
1.Giải hệ khi a = 1
2.Chứng minh rằng với mọi giá trị của a, hệ luôn có
nghiệm duy nhất (x, y) sao cho x + y

2
VD : Giải các HPT sau:
a.
2 3
3 7
x y
x y
− =


+ =

b.

2 3 2
5 2 6
x y
x y
+ = −


+ =

c.
2 3
1
1
2 5
1
1
x y
x y

+ = −

+



+ = −

+

Giải:

a. * Dùng PP thế:
2 3
3 7
x y
x y
− =


+ =

2 3 2 3
3 2 3 7 5 10
2 2
2.2 3 1
= − = −
 
⇔ ⇔
 
+ − = =
 
= =
 
⇔ ⇔
 
= − =
 
y x y x
x x x
x x
y y

Vậy HPT đã cho có nghiệm là:
2
1
x
y
=


=

* Dùng PP cộng:
2 3
3 7
x y
x y
− =


+ =

5 10 2 2
3 7 3.2 7 1
x x x
x y y y
= = =
  
⇔ ⇔ ⇔
  
+ = + = =
  

Vậy HPT đã cho có nghiệm là:
2
1
x
y
=


=

b. Để giải loại HPT này ta thường sử dụng PP cộng
cho thuận lợi.

2 3 2
5 2 6
x y
x y
+ = −


+ =

10 15 10 11 22
10 4 12 5 2 6
2 2
5 2.( 2 6) 2
+ = − = −
 
⇔ ⇔
 

+ = + =
 
= − =
 
⇔ ⇔
 
+ − = = −
 
x y y
x y x y
y x
x y
Vậy HPT có nghiệm là
2
2
x
y
=


= −

c. Đối với HPT ở dạng này ta có thể sử dụng hai
cách giải sau đây:
+ Cách 1: Sử dụng PP cộng. ĐK:
1, 0x y≠ − ≠
.

2 3
1

1
2 5
1
1
x y
x y

+ = −

+



+ = −

+

2
2
1
2 5
2 5
1
1
1 1
1
1
1 3
1
2 2

2
4
1 1
1

=
=


 
⇔ ⇔
 
+ =
 
+ =
+


+

=

 
+ = − = −
  
⇔ ⇔ ⇔
  
= −
  
= =

+
 

y
y
x
x y
y
x x
y y
x
3
ONTHIONLINE.NET
Vậy HPT có nghiệm là
3
2
1
x
y

= −



=

+ Cách 2: Sử dụng PP đặt ẩn phụ. ĐK:
1, 0x y≠ − ≠
.
Đặt

1
1
a
x
=
+
;
1
b
y
=
. HPT đã cho trở thành:
2 3 1 2 5 1 2 5.1 1 2
2 5 1 2 2 1 1
a b a b a a
a b b b b
+ = − + = + = = −
   
⇔ ⇔ ⇔
   
+ = = = =
   
1
2
3
1
2
1
1
1

x
x
y
y

= −


= −
+
 
⇒ ⇔
 
 
=
=



(TMĐK)
Vậy HPT có nghiệm là
3
2
1
x
y

= −




=

Lưu ý: - Nhiều em còn thiếu ĐK cho những HPT ở
dạng này.
- Có thể thử lại nghiệm của HPT vừa giải.
Bài tập. Giải các hệ phương trình sau:
1,
2 4
3 1
x y
x y
+ =


− =

;
1
3 2 3
x y
x y
− =


+ =

;
2 5
3 1

x y
x y
+ =


− =

;
3 5 0
3 0
x y
x y
− − =


+ − =

;
0,2 3 2
15 10
x y
x y
− =


− =

;
3 2
2 4 2007

x y
x y
= −


+ =

;
3 2
3 9 6
x y
y x
− =


− + =

;
5
2
2 6
y
x
x y

− =



− =


;
2 3 6
5 5
5
3 2
x y
x y
+ =



+ =


;
2 5
3 3 15
2 4 2
x y
x y
+ =



+ =


;
2,

3 5
1
x y
x y

+ =


− + = −


;
2 1 3
2 5
y x
x y

= − +


= −


;
6 6 5
4 3
1
x y xy
x y
+ =




− =


;
( )( 2 ) 0
5 3
x y x y
x y
+ − =


− =

;
2 3 5
2 2 3 3 5
x y

− =


+ = −


;
3 3 3 2 3
2 3 6 2

x y
x y

− = −


+ = +


;
( 1) 2( 2) 5
3( 1) ( 2) 1
x y
x y
+ + − =


+ − − =

( 5)( 2) ( 2)( 1)
( 4)( 7) ( 3)( 4)
x y x y
x y x y
+ − = + −


− + = − +

.
( 1)( 2) ( 1)( 3) 4

( 3)( 1) ( 3)( 5) 1
x y x y
x y x y
− − + + − =


− + − − − =

;
3( ) 5( ) 12
5( ) 2( ) 11
x y x y
x y x y
+ + − =


− + + − =

;
( )( 1) ( )( 1) 2
( )( 1) ( )( 2) 2
x y x x y x xy
y x y y x y xy
+ − = − + +


− + = + − −

3,
1 1 4

5
1 1 1
5
x y
x y

+ =




− =


;
1 2
2
5 4
3
x y x y
x y x y

− =

+ −



− =


+ −

;
1 5 5
2 3 3 8
3 5 3
2 3 3 8
x y x y
x y x y

+ =

− +



− = −

− +

;
7 5
4,5
2 1
3 2
4
2 1
x y x y
x y x y


− =

− + + −



+ =

− + + −

Bài 2: Cho hệ phương trình
4 3 6
5 8
x y
x ay
− =


− + =

1. Giải phương trình.
2. Tìm giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất âm.
4

×