Tải bản đầy đủ (.doc) (122 trang)

Giáo án dạy thêm Ngữ Văn 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.24 KB, 122 trang )

Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Ngy son: 4 thỏng 9 nm 2011
Ngy dy: 6 thỏng 9 nm 2011
CHUYấN 1: VN THUYT MINH
( Thi gian: 3 bui)
A- MC TIấU CN T:
-Giỳp hc sinh ụn tp li kin thc v vn bn thuyt minh.
-Cỏch lm bi vn thuyt minh cỏc dng bi c th.
-Rốn luyn k nng lm vn thuyt minh.
B- NI DUNG:
Bui 1: ễN TP L THUYT
A. Túm tt kin thc c bn:
I Khỏi nim: Vn bn thuyt minh l kiu vn bn thụng dng trong i sng
nhm cung cp tri thc v: c im, tớnh cht, nguyờn nhõnca cỏc s vt, hin
tng trong t nhiờn, xó hi bng phng thc trỡnh by, gii thiu, gii thớch.
II. Yờu cu:
- Tri thc trong vn bn thuyt minh phi khỏch quan, xỏc thc, hu ớch cho
mi ngi.
- Vn thuyt minh cn trỡnh by chớnh xỏc, rừ rng, cht ch, hp dn.
III. S khỏc nhau gia vn miờu t v vn thuyt minh:
Vn miờu t Vn thuyt minh
+ Cú h cu tng tng, khụng nht
thit phi trung thnh vi s vt, i
tng.
+ Dựng nhiu so sỏnh, liờn tng.
+ Mang nhiu cm xỳc ch quan ca
ngi vit.
+ ớt dựng s liu c th.
VD: Nhng ỏm mõy trng nh bụng
ang tụ v cho nn tri bng nhng hỡnh
thự l mt. Nng trong vt nh pha lờ.


Nng xiờn qua cõy g tch vn hoa
ph Nguyn Cao, ri xung v chy lung
tung quanh cỏi bn n tra ca bn c
gi
+Trung thnh vi c im ca s vt,
i tng.
+ ớt dựng so sỏnh, liờn tng.
+ m bo tớnh khỏch quan, khoa hc.
+ Dựng s liu c th.
VD: Hoa chuụng cao t 15- 20 cm. Hoa
nh cú hỡnh chuụng, hng thm, thõn
un cong, mu trng hay hng lt. Hoa cú
th sng trong bỡnh t 5- 7 ngy
* Trong vn bn thuyt minh cú th kt hp s dng yu t miờu t, bin phỏp ngh
thut lm cho i tng thuyt minh c ni bt, hp dn.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
1
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
IV. Phng phỏp thuyt minh:
1. Phng phỏp nờu nh ngha:
Câu định nghĩa thờng:
- Có vị trí đứng ở đầu bài, đầu đoạn.
- Giữ vai trò giới thiệu.
- Trong câu định nghĩa ta thờng gặp từ " là"
- Sau từ "là", ngời ta cung cấp một phán đoán: qui sự vật đợc định nghĩavào loại của
nó và chỉ ra đặc điểm, công dụng riêng.
VD: Giun t l ng vt cú t, gm khong 2500 loi, chuyờn sng vựng t m.
2. Phng phỏp lit kờ:
-Kể ra hàng loạt những con số, nhữnh ví dụ, bằng chứng
-Kể ra lần lợt các đặc điểm, tính

chất của sự vật theo một trật tự nào đó
VD: Cõy da cng hin tt c ca ci ca mỡnh cho con ngi: thõn cõy lm mỏng, lỏ
lm tranh, cng lỏ ch nh lm vỏch, gc da gi lm chừ xụi, nc da ung,
kho cỏ, kho tht, nu canh, lm nc mm
3. Phng phỏp nờu vớ d:
-Giúp ngời đọc hiể rõ, hiểu sâu sắc bản chất của một sự vật, một hiện tợng nào đó
-Trong văn bản thuyết minh, ví dụ đợc xem nh là bằng chứng.
- Ví dụ phải cụ thể, chính xác, khách quan và có sức thuyết phục.
VD: Ngi ta cm hỳt thuc tt c nhng ni cụng cng, pht nng nhng ngi vi
phm ( B, t nm 1987, vi phm ln th nht pht 40 ụ la, tỏi phm pht 500 ụ
la)
4. Phng phỏp dựng s liu:
-Phơng pháp dùng số liệu , con số giúp ngời đọc hình dung đợc qui mô của sự
vật có biểu hiện đặc trng ở số lợng.
-Trong văn thuyế minh , số liệu , con số cũng đợc xem nh là bằng chứng.
- Số liệu, con số phải cụ thể, chính xác, khách quan
VD: Mt tng pht Nhc Sn, T Xuyờn, Trung Quc, cao 71m, vai rng 24m,
trờn mu bn chõn tng cú th 20 chic xe con.
5. Phng phỏp so sỏnh:
-Phơng pháp so sánh có tác dụng làm nổi bật bản chất của vấn đề cần đợc thuyết minh.
-So sánh phải cụ thể, chính xác và có sức thuyết phục
VD: Bin Thỏi Bỡnh Dng chim mt din tớch ln bng ba i dng khỏc cng li
v ln gp 14 ln din tớch bin Bc Bng Dng l i dng bộ nht.
6. Phng phỏp phõn loi, phõn tớch:
-Phơng pháp phân loại, phân tích giúp ngời đọc hiểu rõ ràng, chi tiết cặn kẽ
- Phơng pháp phân tích giúp ngời đọc hiểu đợc cấu tạo, nguyên nhân của sự vật,
hiện tợng.
- Đối với sự vật đa dạng, nhiều cá thể thì nên phân ra từng mặt mà trình bày lần lợt
- Càng có hiểu biết, kiến thức, càng phân tích tốt.
- Phân tích phải sắc bén, đầy đủ, khách quan.

VD: Mun thuyt minh v mt thnh ph, cú th i tng mt: v trớ a lý, khớ hu,
dõn s, lch s, con ngi, sn vt
V. Cỏch lm bi vn thuyt minh:
- Bc 1: + Xỏc nh i tng thuyt minh.
+ Su tm, ghi chộp v la chn cỏc t liu cho bi vit
+ La chn phng phỏp thuyt minh phự hp
+ S dng ngụn t chớnh xỏc, d hiu thuyt minh lm ni bt cỏc c
im c bn ca i tng.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
2
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Bc 2: Lp dn ý
- Bc 3: Vit bi vn thuyt minh
+ Vit phn m bi:
M bi cú nhiu phng phỏp, nhng cú th quy vo hai phng phỏp ch yu
l m bi trc tip v m bi giỏn tip.
Vớ d 1: M bi trc tip
Chiờm Hoỏ, mt huyn min nỳi ca tnh Tuyờn Quang l ni c trỳ ca nhiu
dõn tc anh em nh: Kinh, Ty, Dao, HMụng, Sỏn DỡuTuy phong tc, tp quỏn
khỏc nhau nhng chung sng rt ho thun cựng nhau xõy dng quờ hng ngy
thờm ti p.
Vớ d 2: M bi giỏn tip.
L ngi Vit Nam ai cng ó mt ln nghe cõu ca dao:
ng ng cú ph Kỡ La
Cú nng Tụ Th cú chựa Tam Thanh
T H Ni i theo quc l 1A, du khỏch ngi trờn xe ụ tụ khong 2 ting ng
h l n a phn Lng Sn. Qua dóy nỳi Kai Kinh ri n i Chi Lng thõm
nghiờm hựng v, nhng kỡ tớch ú ó lm cho bao k thự xa nay khip s. ng 1A
trn di theo nhng trin nỳi ngỳt ngn thụng reo. Tng on xe ln nh hi h v
x Lng n mỡnh trong sng sm. Qua khi ốo Si H l n th xó Lng Sn, vựng

biờn i ca T quc ni quờ hng ca hoa thm, trỏi ngt v nhngln iu dõn ca
c sc: Then, Sli, Ln ca cỏc dõn tc Ty, Nựng, Dao.
+ Vit phn thõn bi:
Phn ny thng gm mt s on vn c liờn kt vi nhau thnh mt h thng
nhm gii ỏp mt s yờu cu ca bi
Vit on vn trong vn bn thuyt minh nờn tuõn th theo th t cu to ca s
vt, theo th t nhn thc ( t tng th n b phn, t ngoi vo trong, t xa n
gn), theo th t din bin s vic trong mt thi gian trc- sau; hay theo th t
chớnh ph: cỏi chớnh núi trc, cỏi ph núi sau.
+ Vit phn kt bi:
Phn kt bi cú th nhn mnh mt ln na c sc ca i tng gii thiu- thuyt
minh hoc nờu mt li mi, mt kin ngh, hoc mt n tng mnh m nht v i
tng ú.
Vớ d 1: Hin ti v tng lai, Chiờm Hoỏ l mt im du lch thu hỳt rt nhiu
khỏch tham quan. Hóy n vi Chiờm Hoỏ d hi Lng Tụng t chc vo ngy
mựng 8 thỏng giờng hng nm, thm n Bỏch Thn, n m Hng. Vo mựa hố cỏc
bn cú th i du ngon thỏc Bn Ba v c bit chỳng ta s c thm khu di tớch lch
s Kim Bỡnh. Chỳng ta s thy Chiờm Hoỏ p bit nhng no.
B. Cỏc dng :
1. Dng 2 hoc 3 im:
Nhn bit yu t thuyt minh trong bi ca dao sau:
Trong m gỡ p bng sen
Lỏ xanh, bụng trng li chen nh vng
Nh vng, bụng trng, lỏ xanh
Gn bựn m chng hụi tanh mựi bựn
Gi ý : Yu t thuyt minh:
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
3
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Cu to ca hoa sen Lỏ xanh, bụng trng, nh vng

2. Dng 5 hoc 7 im:
bi: Con trõu lng quờ Vit Nam.
* M bi:
Gii thiu chung v con trõu trong i sng ca ngi nụng dõn Vit Nam
* Thõn bi:
- Nờu ngun gc, c im ca con trõu
VD: Trõu l ng vt thuc phõn b nhai li, nhúm sng rng, b guc chn,
lp thỳ cú vỳ.
Trõu Vit Nam cú ngun gc t trõu rng thun húa, thuc nhúm trõu m
ly. Lụng mu xỏm, xỏm en, thõn hỡnh vm v, thp, ngn, bng to, mụng dc, bu
vỳ nh, sng hỡnh li lim. Cú 2 ai mu trng: di c v ch u xng c.
Trõu cỏi nng trung bỡnh 350-400 kg, trõu c 400- 500 kg
- Vai trũ, li ớch ca con trõu:
Trong i sng vt cht:
+ L ti sn ln ca ngi nụng dõn.
+ L cụng c lao ng quan trng.
+L ngun cung cp thc phm, m ngh, phõn bún
Trong i sng tinh thn:
+ Con trõu gn bú vi ngi nụng dõn nh ngi bn thõn thit, gn bú vi tui
th.
+ Con trõu cú vai trũ quan trng trong l hi, ỡnh ỏm ( hi chi trõu Sn
(Hi Phũng), Hm Yờn, Chiờm Hoỏ (Tuyờn Quang), hi õm trõu (Tõy
Nguyờn))
* Kt bi:
Khng nh li vai trũ ca con trõu trong i sng hin nay.
C. Bi tp v nh: (Dng 5 hoc 7 im)
Vit bi vn hon chnh t bi: Con trõu lng quờ Vit Nam.
Gi ý : ( theo dn ý chi tit ó xõy dng ti lp)



Ngy son: 15 thỏng 9 nm 2011
Ngy dy: 17 thỏng 9 nm 2011
Bui 2:
CCH LM MT S DNG VN THUYT MINH
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
4
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
A. Túm tt kin thc c bn:
- Cỏch lm mt s dng vn thuyt minh:
* Khi i tng thuyt minh l mt vt thỡ ni dung thuyt minh thng l:
- Cu to ca i tng
- Cỏc c im ca i tng
- Tớnh nng hot ng
- Cỏch s dng, cỏch bo qun
- Li ớch ca i tng
* Khi thuyt minh v mt loi vt, ni dung thuyt minh thng l:
- Ngun gc
- c im
- Hỡnh dỏng
- Li ớch
* Khi thuyt minh v mt th loi vn hc, ni dung thuyt minh thng l:
- Nờu mt nh ngha chung v th th
- Nờu cỏc c im ca th th:
+ S cõu, ch.
+ Quy lut bng trc.
+ Cỏch gieo vn.
+ Cỏch ngt nhp.
+ Cm nhn v v p, nhc iu ca th th.
*Khi i tng thuyt minh l mt danh lam thng cnh, di tớch lch s, thỡ ni
dung thuyt minh thng l:

- V trớ a lớ.
- Nhng cnh quan lm nờn v p c sc ca i tng.
- Nhng truyn thng lch s, vn hoỏ gn lin vi i tng.
- Cỏch thng ngon i tng.
*Khi i tng thuyt minh l mt danh nhõn vn hoỏ thỡ cỏc ni dung thuyt
minh thng l:
- Hon cnh xó hi.
- Thõn th v s nghip.
- ỏnh giỏ xó hi v danh nhõn .
Lu ý : Trong cỏc phn trờn, phn thõn th, s nghip chim vai trũ ch yu,
cú dung lng ln nht trong bi vit.
*Khi gii thiu mt c sn thỡ ni dung thuyt minh thng l:
- Ngun gc, ý ngha tờn gi mún n, c sn.
- c im riờng ca mún n, c sn: dỏng v, mu sc, hng v.
- Cỏch thc ch bin, thng thc.
B. Cỏc dng :
1. Dng 2 hoc 3 im:
bi: Vit mt on vn ngn gii thiu mún Cm lam quờ em.
Gi ý: - Cm lam l mt mún n dõn dó, quen thuc ca ngi min nỳi phớa
Bc
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
5
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Cỏch lm: Cho go ó vo vo ng na (tre) non, cun lỏ chui hay lỏ dong nỳt cht,
cht ci t. Phi t u n khi v na chỏy thnh lp than mng l cm chớn.
- Cỏch thng thc: nu n ngay ch vic ch ng na ra. Nu mun dnh thỡ
dựng dao rúc ht lp na b chỏy ch li lp v trng
- Hin nay Cm lam cũn tr thnh c sn trong nh hng, khỏch sn.
2. Dng 5 hoc 7 im:
bi: Thuyt minh v mt loi hoa trong ngy tt c truyn ca dõn tc.

*Gi ý: xõy dng dn ý chi tit
1.M bi:
Gii thiu chung v mt loi hoa trong ngy tt c truyn ca dõn tc (hoa o)
- Xut hin vo mựa xuõn , trong s vui ti, nỏo nc ca ngy tt.
- Hoa o l loi hoa p, cú sc sng mnh m, cú ý ngha trong ngy tt c truyn
ca dõn tc- mún n tinh thn khụng th thiu c ca ngi Vit.
2.Thõn bi:
- c im chung ca loi hoa: Hoa o l loi hoa c trng cho H Ni, biu tng
cho mựa xuõn v sc sng ca min Bc
- Phõn loi cỏc loi hoa: o bớch , o phai, o bch
- c im ca hoa:
+ loi cõy thõn g.
+ N vo mựa xuõn.
+ Cỏc loi hoa o:
o bớch: Cú hoa mu thm. Mu tng trng cho may mn.
o phai: Cú mu hng nht, sai qu, sai hoa, thng c trng ly qu.
Mu sc trang nhó, kớn ỏo.
o bch: ớt hoa, cú mu trng v tng i khú trng.
- í ngha tinh thn ca loi hoa: Mi ngi chung chi o ngy tt vỡ hoa o em
li s may mn, phỳc lc u nm.
- Tỡnh cm gn bú vi hoa o
3.Kt bi:
- Nhn mnh v p ca hoa o trong cuc sng tinh thn ca ngi Vit núi
chung v bn thõn núi riờng.
- Hoa o l biu hin nhng c tớnh, tõm hn cao p ca con ngi Vit
Nam; gúp phn tụ im sc xuõn thờm vui ti v m m.
C. Bi tp v nh:(dng 5 hoc 7 im)
- Vit bi vn hon chnh t bi: Thuyt minh v mt loi hoa trong ngy tt
c truyn ca dõn tc.
* Gi ý: ( theo dn ý chi tit ó xõy dng ti lp)



Ngy son: 18 thỏng 9 nm 2011
Ngy dy: 19 thỏng 9 nm 2011
Bui 3: LUYN TP V VN THUYT MINH
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
6
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
A. Yờu cu:
- HS bit lp dn ý cho bi.
- Vit c on m bi, thõn bi t cỏc c th.
- Vit hon chnh bi vn theo yờu cu ca .
- Bit t sa nhng li sai v chớnh t, li dựng t, t cõu.
B. Ni dung:
1. Dng 2 hoc 3 im
Yờu cu hc sinh lp dn ý cho cỏc sau:
* 1. Thuyt minh v cỏi phớch nc.
a. M bi:
Gii thiu khỏi quỏt v cỏi phớch
b. Thõn bi:
- Nờu cu to ca phớch:
+ V phớch
+ Rut phớch
- Cỏch bo qun, s dng.
c. Kt bi:
Vai trũ ca cỏi phớch trong i sng hin nay.
* 2. Gii thiu v nh th hoc nh vn m em yờu thớch
a. M bi:
Gii thiu khỏi quỏt v nh th hoc nh vn.
b. Thõn bi:

- Hon cnh xó hi.
- Thõn th v s nghip
- ỏnh giỏ chung v i tng ú.
c. Kt bi:
Khng nh vai trũ, v th ca nh vn (nh th) trong xó hi.
* 3. Gii thiu v di tớch lch s, vn hoỏ ca a phng.
a. M bi :
Gii thiu chung v di tớch lch s, vn hoỏ ca a phng.
b. Thõn bi :
- V trớ.
- Ngun gc.
- Nhng truyn thng lch s, vn hoỏ gn lin vi i tng.
- Nhng cnh quan lm nờn v p c sc ca i tng.
- Cỏch chiờm ngng, thng ngon i tng (nu i tng thuyt
minh l danh lam, thng cnh).
c. Kt bi:
í ngha, giỏ tr ca di tớch lch s, vn hoỏ i vi i sng con ngi.
2. Dng 5 hoc 7 im
* 1. Em hóy vit on vn gii thiu v thõn th v s nghip ca nh vn
Nam Cao.
(HS vit mt on vn phn thõn bi cho 2).
* Gi ý :
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
7
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- M on : Nam Cao(1915-1951) tờn khai sinh l Trn Hu Tri, quờ lng i
Hong, ph Lớ Nhõn (nay l xó Ho Hu, huyn Lớ Nhõn), tnh H Nam.
- Thõn on : ễng l mt nh vn hin thc xut sc vi nhng truyn ngn,
truyn di vit chõn thc v ngi nụng dõn nghốo úi b vựi dp v ngi trớ
thc nghốo sng mũn mi , b tc trong xó hi c Cỏc tỏc phm chớnh : cỏc

truyn ngn Chớ Phốo, Trng sỏng, i tha, Lóo Hc, Mt ỏm ci
- Kt on: Nam Cao c nh nc truy tng gii thng H Chớ Minh v vn
hc ngh thut
* HS trỡnh by on vn, nhn xột, sa li.
* GV nhn xột, kt lun.
* GV c bi tham kho.
H Gm
H Gm hay h Hon Kim l mt h nc ngt nm gia th ụ H Ni. Tờn h
cng c t cho mt qun ca H Ni (qun Hon Kim).
Cỏch õy khong 6 th k, h Gm gm hai phn chy di t ph Hng o,
qua ph Hai B Trng v ph Lý Thng Kit, ti ph Hng Chui, thụng vi sụng
Hng. Nc h quanh nm xanh bic nờn h Gm cng c gi l h Lc Thu.
Tng truyn vo th k 15 h c i tờn thnh h Hon Kim, gn lin vi
truyn thuyt tr gm thn cho Rựa Vng, ghi li thng li ca cuc chin u ca
nhõn dõn Vit Nam chng li quõn Minh di s lónh o ca Lờ Li Khi lờn ngụi
v úng ụ Thng Long, trong mt ln nh vua i chi thuyn trờn h Lc Thu,
bng mt con rựa xut hin v ũi gm. Lờ Thỏi T rỳt gm khi v, nõng gm
v phớa rựa vng, rựa hỏ ming p ly v ln xung ỏy h. T ú h Lc Thu cú
tờn gi mi l h Hon Kim (tr gm) hay h Gm.
nhiu iu bt ng, thỳ v.
C. Bi tp v nh: (Dng 5 hoc 7 im)
* 1. Thuyt minh v cỏi phớch nc.
* 2: Gii thiu v mt danh lam, thng cnh a phng em.
* 3. Gii thiu v di tớch lch s, vn hoỏ ca a phng.

Ngy son: 2 thỏng 11 nm 2011
Ngy dy: 3 thỏng 11 nm 2011
Bui 4, 5:
CC PHNG THC BIU T TRONG VN T S
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn

8
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
A- MC TIấU CN T:
-Giỳp hc sinh ụn tp li kin thc v vn bn t s. c bit l cỏc phng
thc biu t trong vn bn t s ó hc lp 9.
-Cỏch lm bi vn t s
-Rốn luyn k nng lm vn t s
B- NI DUNG:
I. TểM TT KIN THC C BN
*- GV nờu cõu hi hng dn HS tỡm hiu nhng kin thc c bn.
- Khỏi nim t s: l trỡnh by mt chui cỏc s vic, t s vic ny dn n s
vic kia v dn n mt kt thỳc, th hin mt ý ngha.
- Túm tt vn bn t s l dựng li vn ca mỡnh trỡnh by mt cỏch ngn gn ni
dung chớnh (s vic tiờu biu v nhõn vt quan trng) ca vn bn ú.
- Cn c k , hiu ỳng ch vn bn, xỏc nh ni dung cn túm tt; sp xp
cỏc ni dung y theo mt th t hp lớ sau ú vit thnh mt vn bn túm tt.
- Trong vn bn t s, s miờu t c th chi tit v cnh vt, nhõn vt v s vic cú
tỏc dng lm cho cõu chuyn tr nờn hp dn, gi cm. Qua ú, giỳp hc sinh thy
c vai trũ ca yu t miờu t hnh ng, s vic, cnh vt v con ngi trong vn
bn t s.
- Ngh lun l nờu lý l, dn chng bo v mt quan im, t tng (lun im)
no ú.
- Vai trũ, ý ngha ca yu t ngh lun trong vn bn t s: ngi c, ngi
nghe phi suy ngm v mt vn no ú.
- Phng thc ngh lun: dựng lý l, lụ gớch, phỏn oỏn nhm lm sỏng t mt ý
kin, mt quan im, t tng no ú.
- Du hiu v c im ca yu t ngh lun trong vn bn t s:
+ Ngh lun thc cht l cỏc cuc i thoi (i thoi vi ngi hoc vi chớnh
mỡnh)
+Dựng nhiu cõu khng dnh v ph nh, cõu cú tỏc dng mnh hụ ng nh:

nu thỡ, chng nhng m cũn
+ Dựng nhiu t cú tớnh cht lp lun nh: ti sao, tht vy, tuy th
- i thoi, c thoai, c thoi ni tõm l nhng hỡnh thc quan trng th hin
nhõn vt trong vn bn t s.
+ i thoi l hỡnh thc i ỏp, trũ chuyn gia hai hoc nhiu ngi. Trong vn bn
t s, i thoi c th hin bng cỏch gch u dũng u li trao v li ỏp (mi
lt li l mt ln gch u dũng)
+ c thoi l li ca mt ngi no ú núi vi chớnh mỡnh hoc núi vi mt ai ú
trong tng tng. Trong vn bn t s, khi ngi c thoi núi thnh li thỡ phớa
trc cõu núi cú gch u dũng; cũn khi khụng thnh li thi khụng cú gch u dũng.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
9
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
B. CC DNG
I. Dng t 2 n 3 im
1: Túm tt mt cõu chuyn xy ra trong cuc sng m em ó c nghe k
hoc ó c chng kin.
*Gi ý:
1. M on: gii thiu khỏi quỏt v cõu chuyn k ú: õu? Khi no? Cú nhng
ai tham gia?
2. Thõn on: Trỡnh by ni dung ca cõu chuyn:
- Nguyờn nhõn dn n s vic trong cõu chuyn ú?
- S vic ú din ra nh th no?
- Kt cc ca s vic ú ra sao?
- S vic ú cú ý ngha nh th no i vi em?
3. Kt on:
- Suy ngh ca em v s vic ú. Liờn h bn thõn.
2: Xỏc nh yu t ngh lun trong on vn sau:
Mt hc sinh xu tớnh
Trong lp chỳng tụi cú mt a rt khú chu, ú l Phran-ti. Tụi ghột thng ny

vỡ nú l mt a rt xu bng. Khi thy mt ụng b no y n nh thy giỏo khin
trỏch con mỡnh l nú mng r. Khi cú ngi khúc l nú ci. Nú run s trc mt Ga-
rụ-nờ, nhng li ỏnh cu bộ th n khụng sc t v. Nú hnh h Grt-xi, cu bộ b
lit mt cỏnh tay, ch giu Prờ- ct-xi m mi ngi u n, nho bỏng c Rụ- bột- ti,
cu hc sinh lp hai i phi chng nng vỡ ó cu mt em bộ. Nú khiờu khớch nhng
ngi yu nht, v khi ỏnh nhau thỡ nú hng mỏu, tr nờn hung tn, c chi nhng
ming rt him c.
Cú mt cỏi gỡ lm cho ngi ta ghờ tm cỏi trỏn thp y, trong cỏi nhỡn vn c
y, c che giu di cỏi m cú li trai bng vi du [ ]. Sỏch, v, s tay ca nú
u giõy mc bờ bt rỏch nỏt v bn thu; thc k thỡ nh cú rng ca, ngũi bỳt thỡ
toố ra, múng tay thỡ cn bng mm, qun ỏo thỡ b rỏch t tung trong nhng lỳc ỏnh
nhau
( ẫt- mụn-ụ-- A-mi-xi, Nhng tm lũng cao c)
Gi ý:
- Yu t ngh lun: chng minh
- Vn ngh lun: nhng thúi xu ca Phran-ti
- Chng minh vn : ln lt nờu ra cỏc vớ d c th biu hin nhng thúi xu ca
Phran-ti: t tõm lý, tớnh cỏch, ngụn ng, hnh ng n n mc, qun ỏo, sỏch v.
II. Dng t 5 n 7 im
1: Túm tt vn bn: "Chuyn ngi con gỏi Nam Xng" ca Nguyn D.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
10
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Gi ý: Cỏc s vic chớnh trong truyn vit thnh vn bn nh sau:
- Xa cú chng Trng Sinh cựng v l V Nng sng vi nhau rt hnh phỳc.
- Gic n,triu ỡnh kờu gi thanh niờn trai trỏng trong lng i lớnh. Trng Sinh
b bt i lớnh.
- V Nng nh chm súc m gi, nuụi dng con nh v ngy ngy ngúng
trụng tin tc ca chng.
- Gic tan, Trng Sinh tr v nghe li con nh nghi v mỡnh khụng chung thu.

- V Nng b oan, gieo mỡnh xung sụng hong Giang t vn
- Mt ờm Trng Sinh cựng con trai ngi bờn ốn, a con ch chic búng trờn
tng v núi ú chớnh l ngi hay ti ờm ờm.
- Chng Trng hiu ra rng v mỡnh b oan.
- Phan Lang tỡnh c gp V Nng di thu cung.
- Khi Phan Lang c tr v trn gian, V Nng gi chic hoa vng cựng li
nhn cho Trng Sinh.
- Trng Sinh lp n gii oan trờn bn Hong Giang, V Nng tr v ngi trờn
chic kiu hoa ng gia dũng, lỳc n, lỳc hin
2: Da vo on trớch cnh ngy xuõn hóy vit mt bi vn k v vic ch em
Thỳy Kiu i chi xuõn trong tit thanh minh. Trong khi k chỳ ý vn dng miờu t
cnh ngy xuõn
* Gi ý:
a. M bi
- Gii thiu s lc v gia cnh Vng viờn ngoi.
- Cỳ ba ngi con: Thỳy Kiu, Thỳy Võn, Vng Quan.
- Nhõn tit thanh minh, ba ch em r nhau i chi xuõn.
b. Thõn bi:
* Quang cnh ngy xuõn:
- Tit thanh minh vo u thỏng ba (õm lch), khớ tri ma xuõn mỏt m, trong
lnh, hoa c tt ti, chim chao ling trờn bu tri quang óng.
- Khung cnh rn rng tp np, nga xe nh nc, ti t, giai nhõn dp dỡu chen
vai sỏt cỏnh
- Nh nh lo to m cng bi s giao hũa gia ngi sng v ngi cht din
ra trong khụng khớ thiờng liờng.
* Cuc du xuõn ca ch em Thỳy Kiu.
- Ba ch em vui v hũa vo dũng ngi i try hi.
- Ln u tiờn c i chi xa, tõm trng ai cng nỏo nc, hõn hoan
- Chiu t, ngi ú vún, cnh vt gi bun.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn

11
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
"Nao nao dũng nc un quanh
Dp cu nho nh cui ghnh bc ngang

Ch em th thn dan tay ra v"
c. Kt bi:
- Tõm trng Thỳy Kiu vui bun bõng khuõng khú t.
- Vng Quan gic hai ch em ro bc bi ng v cũn xa.
3: Hóy k v mt ngi bn m em yờu quý.
Gi ý dn bi:
* M bi:
- Gii thiu ngi bn ( tờn, tui, hc trng no ) v tỡnh cm ca em i vi bn.
* Thõn bi: K v ngi bn m em yờu quý ( kt hp miờu t, biu cm, ngh lun)
( Ngh lun: lý do m mỡnh yờu quý bn: cú th l bn ngoan, hc gii, hay giỳp
bn bố )
* Kt bi: khng nh li tỡnh bn, mong mun
C.BI TP V NH:
I. Dng t 2 n 3 im:
1: Tỡm yu t t ngi v t cnh trong hai on trớch "Ch em Thỳy Kiu v
Cnh ngy xuõn" (Nguyn Du)
* Gi ý:
+ T ngi: " Võn xem trang trng khỏc vi
Khuụn trng y n nột ngi n nang
Hoa ci ngc tht oan trang
Mõy thua nc túc tuyt nhng mu da
Kiu cng sc so mn m
So b ti sc li l phn hn
Ln thu thy nột xuõn sn
Hoa ghen thua thm liu hn kộm xanh"

+ T cnh:
"C non xanh tn chõn tri
Cnh lờ trng im mt vi bụng hoa"
"T t búng ng v tõy
Ch em th thn an tay ra v"
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
12
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
3: Vit mt on vn (t 15 n 20 dũng) k v mt vic tt m em ó lm, trong
ú cú s dng yu t ngh lun.
Gi ý:
* M on:
- Gii thiu hon cnh lm c vic tt, vic tt ú l gỡ? cm xỳc ca em khi lm
c vic tt.
* Thõn on: k v vic tt m em ó lm ( cú th l: giỳp mt b c qua ng,
mt bn hc sinh nghốo trong lp )
( ngh lun: ý ngha ca vic tt mỡnh ó lm)
* Kt on:
- Khng nh s cn thit v ý ngha to ln ca nhng vic lm tt trong i sng, xó
hi.
II. Dng t 5 n 7 im:
1: Hóy k mt k nim v thy (hay cụ giỏo c ) m em nh mói.
* Gi ý:
* M bi:
- Gii thiu chung: Hon cnh nh li k nim v thy (cụ) giỏo c.
* Thõn bi:
- K v k nim gn bú vi thy, cụ.( Kt hp miờu t ngoi hỡnh, tớnh cỏch )
ca thy, cụ
* Kt bi:
- Cm ngh ca em v nhng k nim ú

2: Hóy k v mt ngi thõn yờu gn gi nht vi em.
* Gi ý dn bi:
* M bi: gii thiu v ngi thõn (tờn tui, ngh nghip, tỡnh cm ca mỡnh vi
ngi thõn )
* Thõn bi: k chuyn v ngi thõn (cú th chn k v cụng vic, s thớch, tớnh cỏch
ca ngi thõn )
(Ngh lun: tỡnh cm ca mỡnh vi ngi thõn v ngc li)
* Kt bi: khng nh li tỡnh cm ca mỡnh vi ngi thõn.
3: Hóy k li tỡnh ng chớ, ng i ca nhng ngi lớnh trong bi th
"ng chớ" ca Chớnh Hu.
* Gi ý dn bi:
* M bi:
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
13
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Gii thiu hon cnh tip xỳc bi th " ng chớ" v tỡnh ng chớ i thm thit, sõu
nng ca nhng ngi lớnh cỏch mng trong khỏng chin chng Phỏp núi chung, trong
bi th núi riờng.
* Thõn bi:
- K v tỡnh ng chớ ng i thm thit, sõu nng ca nhng ngi lớnh trong bi
th:
+ Nhng ngi lớnh trong bi th h u xut thõn t nụng dõn, t nhng vựng quờ
nghốo.
+ H cựng chung mc ớch, lý tng, chung nhim v.
+ H cm thụng sõu xa nhng tõm t, ni lũng ca nhau.
+ H cựng nhau chia s nhng gian lao, thiu thn ca cuc i ngi lớnh
+ Tỡnh cm gn bú sõu nng gia nhng ngi lớnh.
+ Tỡnh ng chớ ó si m lũng h gia cnh rng hoang mựa ụng, sng mui giú
rột.
* Kt bi: Khng nh v p bỡnh d m cao c ca ngi lớnh cỏch mng c th l

hỡnh nh anh b i hi u cuc khỏng chin chng Phỏp.
- Suy ngh ca bn thõn v nhng ngi lớnh cỏch mng

Ngy son: 27 thỏng 11 nm 2011
Ngy dy: 28 thỏng 11 nm 2011
Buổi 6, 7 : Ôn tập: chuyện ngời con gái Nam Xơng
* Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập kỹ hơn kiến thức đã học về chuyện ngời con gái Nam Xơng.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
- A-/ Nội dung kiến thức cơ bản cần ôn tập:
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
14
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Hoạt động 1: Giúp HS hệ thống lại kiến thức cơ bản của văn bản:
- Gv hớng dẫn HS bằng PP đàm thoại với những nội dung cơ bản sau:
I- Một vài nét về tác giả, tác phẩm:
1. Tác giả
2. Tác phẩm Truyền kỳ mạn lục
- Viết bằng chữ Hán
(- Truyền kỳ: Loại văn suôi tự sự, có nguồn gốc từ văn học Trung Quốc, thịnh hành từ thời Đ-
ờng.
Các nhà văn nớc ta về sau đã tiếp nhận thể loại này để viết những tác phẩm phản ánh cuốc sống
và con ngời của đất nớc mình.
- Truyền kỳ mạn lục: Tác phẩm viết bằng chữ Hán, khai thác truyện cổ dân gian và các truyền
thuyết lịch sử, dã sử Việt Nam,Tác phẩm gồm 20 truyện với nhiều đề tài: Chế độ phong
kiến suy thoái, bọn tham quan vô lại, hôn quân bạo chúa, tình yêu và hạnh phúc lứa đôi,
tình nghĩa vợ chồng, Hầu hết các nhân vật đều là ngời nứoc ta, hầu hết các sự việc đều
diễn ra ở nớc ta. Nguyễn Dữ đã gửi gắm vào tác phẩm tâm t, tình cảm, nhận thức của ng-
ời tri thức có lơng tri vào những vấn đề lớn của thời đại.)
II- Phẩm chất của Vũ Nơng

* Khi chồng ở nhà
- Hiểu chồng, biết mình
- Giữ gìn khuôn phép
Biểu hiện của ngời phụ nữ đức hạnh
* Khi tiễn chồng
- Lời dặn dò đầy ý tứ, ân tình đằm thắm, mong muốn bình dị
+ K
0
cầu vinh hiển, chỉ cầu bình an
+ Cảm thông nỗi vất vả của chồng
+ Khắc khoải nhớ nhung của mình
Câu văn biền ngẫu
đ
Làm mọi ngời xúc động
* Khi xa chồng
- Ngời vợ thuỷ chung, nhớ thg chồng
- Ngời mẹ hiền đảm
- Ngời con dâu hiếu thảo.
Chăm sóc, thuốc thang, lễ bái khuyên lơn, lo ma chay
* Khi chồng nghi oan
- Phân trần để chồng hiểu rõ tấm lòng mình
- Hết lòng tìm cách hàn gắn hạnh phúc gđình đang có nguy cơ tan vỡ.
- Đau đớn thất vọng không hiểu vì sao
- Tự vẫn chấp nhận số phận để bảo toàn danh dự

ở đoạn truyện này tình tiết này đợc sắp xếp đầy kịch tính của VN bị dồn đẩy đến b-
ớc đờng cùng nàng đã mất tất cả sau những cố gắng không thành. Hành động tự trẩm
của nàng là một hành động quyết liệt cuối cùng đề bảo toàn danh dự, có nỗi tuyệt
vọng đắng cay nhng cũng có sự chỉ đạo của lý trí.
Ngời phụ nữ xinh đẹp, đức hạnh vẹn toàn nhng phải chết oan uổng đau đớn.

II. Nỗi oan khuất của Vũ N ơng
* Nguyên nhân trực tiếp: Cái bóng.
-VN: là trò chơi làm nguôi cảm giác thiếu vắng cha của con.
- Bé Đản: là cha không bao giờ nói, không bao giờ bế.
-Trơng Sinh: Hoàn toàn là ngời tình khác của VN.
đ
Xử sự hồ đồ, độc đoán, vũ phu. Thô bạo và ngu xuẩn.
*nguyên nhân sâu xa:
- Cuộc hôn nhân k
0
bình đẳng
- Tính cách của TS đa nghi ghen tuông, ít học
- Tình huống bất ngờ : lời nói của bé Đản
-Xã hội phong kiến: giàu nghèo, chiến tranh phi nghĩa đe doạ quyền sống quyền hạnh
phúc của con ngời.
III. Vũ N ơng đ ợc giải oan
-Chồng biết sự thật và đã hối hận.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
15
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
-Dân làng lập miêú thờ.
- Các yếu tố kỳ ảo hoang đờng
: * Cách thức đa những yếu tố kỳ ảo vào trong truyện. Các yếu tố này đợc đa xen
kẽ với
những yêu tố thực (Về địa danh, về thời điểm lịch sử, nhân vật lịch sử, sự kiên lịch sử, trang
phục của các mỹ nhân, tình cảnh nhà Vũ Nơng).
Thế giới kỳ ảo gần với cuộc sống đơi thực, làm tăng thêm độ tin cậy, khiến ngời đọc
không cảm thấy ngỡ ngàng
*ý nghĩa:
+ Hoàn chỉnh thêm nét đẹp tính cách VN

+ Thể hiện ớc mơ về sự công bằng, tạo nên kết thúc có hậu.
+ Mang tính bi kich: Dù VN có muốn cũng không trở về với chồng con
đ
Thức tỉnh
con ngời về quan niệm đúng đắn hạnh phúc, số phận con ngời.
Thần linh có thể chứng giám cho tấm lòng trinh bạch chứ không thể hàn gắn, níu kéo
hạnh phúc của nàng. Bi kịch của số phận là thực còn khao khát của con ngời về hạnh
phúc chỉ là h ảo khi sống trong xã hội phong kiến bất công. Trong xã hội ấy, ngời phụ
nữ đức hạnh chỉ có thể tìm thấy hạnh phúc ở những nơi xã xăm, huyền bí.
Hoạt động 2: Tổ chức HS luyện tập:
- GV ra câu hỏi
-HS làm BT
-GV chữa và góp ý, giúp đỡ HS.
B. CC DNG :
1. Dng 2 hoc 3 im
1:
í ngha ca cỏc yu t k o trong "Chuyn ngi con gỏi Nam Xng".
Gi ý:
a. M on:
- Gii thiu khỏi quỏt v on trớch.
b. Thõn on:
- Cỏc yu t k o trong truyn:
+ Phan Lang nm mng ri th rựa.
+ Phan Lang gp nn, lc vo ng rựa, gp Linh Phi, c cu giỳp, gp
li V Nng, c x gi ca Linh Phi r ng nc a v dng th.
+ V Nng hin v trong l gii oan trờn bn Hong Giang gia lung
linh, huyn o ri li bin i mt.
- í ngha ca cỏc chi tit k o.
+ Lm hon chnh thờm nột p vn cú ca nhõn vt V Nng: Nng
tỡnh, nng ngha, quan tõm n chng con, phn m t tiờn, khao khỏt c

phc hi danh d.
+ To nờn mt kt thỳc phn no cú hu cho cõu chuyn.
+ Th hin c m v l cụng bng i ca nhõn dõn ta.
c. Kt on:
- Khng nh ý ngha ca yu t k o i vi truyn.
2. Dng 5 hoc 7 im
1 : Cm nhn ca em v vn bn "Chuyn ngi con gỏi Nam
Xng" ca Nguyn D.
*Gi ý
a. M bi
- Gii thiu khỏi quỏt v tỏc gi, tỏc phm.
- Nờu giỏ tr nhõn o, hin thc v ngh thut c sc ca truyn.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
16
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
b. Thõn bi:
1. Giỏ tr hin thc:
- T cỏo xó hi phong kin bt cụng, thi nỏt
+ Chng Trng ang sng bờn gia ỡnh hnh phỳc phi i lớnh.
+ M gi nh thng, su nóo, lõm bnh qua i.
+ Ngi v phi gỏnh vỏc cụng vic gia ỡnh.
- Ngi ph n l nn nhõn ca l giỏo phong kin bt cụng.
+ V Th Thit l mt ngi thu chung, yờu thng chng con, cú hiu
vi m
+ Trng Sinh l ngi a nghi, h , c oỏn -> y V Nng n
cỏi cht thm thng.
+ Hiu ra s tht Trng Sinh õn hn thỡ ó mun.
2. Giỏ tr nhõn o
- cao, ca ngi phm hnh cao quý ca ngi ph n qua hỡnh nh V
Nng.

+ m ang: Thay chng gỏnh vỏc vic nh
+ Hiu tho, tụn kớnh m chng
+ Chung thu: Mt lũng, mt d ch chng
3. Giỏ tr ngh thut:
- Ngụn ng, nhõn vt.
- Kch tớnh trong truyn bt ng.
- Yu t hoang ng k o.
c. Kt bi:
- Khng nh li giỏ tr ni dung ca truyn.
- Truyn l bi hc nhõn sinh sõu sc v hnh phỳc gia ỡnh.
C. BI TP V NH:
1. Dng 2 hoc 3 im:
1: Vit mt on vn ngn (8 n 10 dũng) túm tt li "Chuyn ngi con
gỏi Nam Xng" ca Nguyn D.
* Gi ý:
- V Nng l ngi con gỏi thu m, nt na. Chng Trng l con gia ỡnh ho
phỳ vỡ cm mn ó ci nng lm v. Cuc sng gia ỡnh ang xum hp m m, xy
ra binh ao, Trng Sinh phi ng lớnh, nng nh phng dng m gi, nuụi con.
Khi Trng Sinh v thỡ con ó bit núi, a tr ngõy th k vi Trng Sinh v ngi
ờm ờm n vi m nú. Chng ni mỏu ghen, mng nhic v thm t, ri ỏnh ui
i, khin nng phn ut, chy ra bn Hong Giang t vn. Khi hiu ra ni oan ca v,
Trng Sinh ó lp n gii oan cho nng.
2. Dng 5 hoc 7 im
1: Cm nhn ca em v nhõn vt V Nng trong tỏc phm "Chuyn
ngi con gỏi Nam Xng" ca Nguyn D.
* Gi ý:
a. M bi:
- Gii thiu khỏi quỏt v tỏc gi, tỏc phm.
- V p, c hnh v s phn ca V Nng.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn

17
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
b. Thõn bi:
- V Nng l ngi ph n p.
- Phm hnh ca V Nng:
+ Thu chung, yờu thng chng (khi xa chng )
+ M hin (mt mỡnh nuụi con nh )
+ Dõu tho (tn tỡnh chm súc m gi lỳc yu au, lo thuc thang )
- Nhng nguyờn nhõn dn n bi kch ca V Nng.
+ Cuc hụn nhõn bt bỡnh ng.
+ Tớnh cỏch v cỏch c s h , c oỏn ca Trng Sinh.
+ Tỡnh hung bt ng (li ca a tr th )
- Kt cc ca bi kch l cỏi cht oan nghit ca V Nng.
- í ngha ca bi kch: T cỏo xó hi phong kin.
- Giỏ tr nhõn o ca tỏc phm.
b. Kt bi:
- Khng nh li phm cht, v p ca V Nng.
- Khng nh li giỏ tr ni dung, ngh thut ca tỏc phm.
Ng
ày soạn: 6/12/2011
Ngày dạy: 7/12/2011
Buổi 8 Ôn tập: Làng
Kim Lân
A. Mục tiêu cần đạt:
1- Kiến thức: giúp HS ôn tập lại nội dung của văn bản: tình yêu làng quê thắm
thiết thống nhất với lòng yêu nớc và tinh thần KC ở n/v ông Hai
- Thấy đợc những nét đặc sắc trong NT truyện : XD tình huống truyện, miêu tả
tâm trạng n/v.
2-Kỹ năng: tóm tắt truyện và phân tích diễn biến tâm lý nhân vật.
B- Tiến trình lên lớp:

I- ổn định tổ chức:
II- Nội dung ôn tập:
Hoạt động 1: Giúp HS hệ thống lại kiến thức cơ bản của văn bản:
- Gv hớng dẫn HS bằng PP đàm thoại với những nội dung cơ bản sau:
I- Tìm hiểu chung:
1. Tác giả
- Nhà văn có sở trờng về truyện ngắn
- Am hiểu và gắn bó với nông thôn và ngời nông dân.
2. Tác phẩm
* H/cảnh sáng tác : 1948 thời kì đầu của cuộc KCCPháp.
* Chủ đề : tình yêu quê hơng, đ/n
* Bố cục :
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
18
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Tâm trạng ông Hai khi nghe tin làng Dầu theo giặc.
- Tâm trạng ông Hai ~ ngày sau đó
- Tâm trạng ông Hai khi nghe tin cải chính.
cốt truyện tâm lý.
* Tóm tắt nội dung truyện.
II. Phân tích
1. Tình huống truyện
* Gv nhắc lại một số chi tiết thể hiện tình yêu làng rất đặc biệt của ông Hai. (khoe làng
giàu đẹp, sinh phần, khoe nhầm, khoe khí thế tập thái độ khoe say mê náo nức là thờng
tật khoe một hai vén quần tận bẹn. Tự nguyện ở lại làng vì neo ngời phải rời làng
đi tản c )
- Tình huống: Ông Hai tình cờ nghe tin làng ông theo giặc từ chính những ngời tản c
lên.
Tình huống gay cấn góp phần bộc lộ sâu sắc tình cảm yêu làng y/nớc của ông Hai
và làm rõ chủ đề tác phẩm : ca ngợi tình yêu làng y/n chân thành, giản dị của ngời

nông dân VN trong cuộc KCCPháp
2. Diễn biến tâm trạng ông Hai khi nghe tin dữ
chú ý tâm trạng trớc đó : vui, lòng ông nh múa cả lên
- Cổ lão nghẹn ắng, da mặt tê rân rân lặng đi tởng nh không thở đợc. Một lúc lâu
giọng lạc đi
+ sững sờ ngạc nhiên cao độ hốt hoảng nghẹn giọng, lạc giọng, khó thể
không tin nghe bằng chứng ông phải tin.
+ lảng sang chuyện cời nhạt rời quán trong sự bẽ bàng xấu hổ tủi nhục,
trong sự trốn tránh
+ Những câu chửi mỉa mai, căm ghét của mấy ngời tản c làm ông ê chề nh họ đang
mắng chửi chính mình.

Sững sờ, bẽ bàng, xấu hổ
*về nhà: - Nhìn con đau khổ xấu hổ nhục nhã nớc mắt giàn ra căm giận làng
khinh bỉ nguyền rủa làng
- Lại nghi ngờ tin dữ, toàn ~ ngời quyết tâm sống mái với giặc.
- Nghĩ đến chứng cứ ông cay đắng chấp nhận sự thật nhục nhã. Ông nghĩ đến sự tẩy
chay, khinh bỉ ghê tởm của mọi ngời, nhất là mụ chủ nhà xấu tính, lắm điều.
Độc thoại nội tâm với hàng loạt câu hỏi, câu cảm thán.

Dằn vặt, đau xót, tủi nhục thất vọng tột cùng.
- Gắt vợ, trằn trọc thở dài, chân tay nhủn ra, nín thở, lắng nghe, nằm im không nhúc
nhích

Bực bội đau đớn, lo lắng, sợ hãi.
* Mụ chủ nhà tỏ ý đuổi vợ chồng bế tắc tuyệt vọng : đem nhau đi đâu bây giờ?
có ý định quay về làng.
- Nội tâm đấu tranh quyết liệt : về làng là theo giặc, bỏ KC bỏ Cụ Hồ Theo làng
hay theo k/c, C/mạng
- ý nghĩ ấy sự quyết định dứt khoát : tình yêu nớc rộng lớn hơn, bao trùm lên tình

cảm làng. Nhng dù đã xác định nh thế ông vẫn không thể dứt bỏ t/cảm với làng quê
càng đau xót tủi hổ. Mối mâu thuẫn đòi hỏi phải đợc giải quyết (đó chính là đoạn ông
nói chuyện với thằng út)
Lòng yêu làng thống nhất với lòng y/n.
* Đoạn ông trò truyện với thằng út:
+ Trong tâm trạng bị dồn nén và bế tắc, ông chỉ còn biết trút nỗi lòng vào ~ lời thủ thỉ
tâm sự với đứa con nhỏ ngây thơ.
+ Qua những lời tâm sự :
+ T/yêu làng Dầu sâu nặng Nhà thơ ở làng chợ Dầu
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
19
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
+ Tấm lòng thuỷ chung với k/c : Anh em đ/c biết cho bố con ông. Cụ Hồ trên
đầu trên cổ soi xét cho bố con.
T/cảm ấy sâu nặng, bền vững và thiêng liêng (có bao giờ đơn sai) lời lẽ chân thành
mộc mạc của ngời nông dân nghèo. \
* Bình: Nh vậy cái tin làng chợ Dỗu theo giặc dã trở thành nỗi ám ảnh lớn đối với ông
Hai. Ông đã phải trải qua cuộc đấu tranh nôi tâm để đa ra quyết định: làng thì yêu thật
nhng làng theo Tây thì phải thù. Đó là biểu hiện vẻ đẹp trong tâm hồn con ngời Vn.
Khi cần họ có thể gạt bỏ tình cảm riêng để hớng tới tình cảm chung của cộng đồng.
Đúng lúc ông đa ra quyết định khó khăn ấy thì tin làng theo giặc đợc cải chính.
* Nghe tin l ng cải chính- Ông sung s ớng trên cả sự mất mát của riêng ông. Đ/v ngời
nông dân cái nhà là cả cơ nghiệp rất lớn. Vậy mà ông lại khoe Tây nó đốt nhà tôi rồi
trong tự hào sung sớng hãnh diện
- Ông lại trở lại là ngời vui tính, hay khoe.
Hoạt động 2: Tổ chức HS luyện tập:
- GV ra câu hỏi
-HS làm BT
-GV chữa và góp ý, giúp đỡ HS.
Câu 1: Nghệ thuật đặc sắc của văn bản?

* Gợi ý: - Truyện XD theo cốt truyện tâm lý. Tác giả sáng tạo tình huống truyện căng
thẳng có tính thử thách để bộc lộ nội tâm n/v.
- NT miêu tả tâm lý n/v sâu sắc tinh tế.
- Ngôn ngữ n/v sinh động giàu tính khẩu ngữ và thể hiện cá tính n/v
+ N/v ông Hai chất phác, hiền lành
+ N/v mụ chủ soi mói, cạnh khoé.
+ Cách trần thuật tự nhiên linh hoạt, tự nhiên
Câu 2: Cảm nhận của em về nhân vật ông Hai.
-GV hớng dẫn HS viết từng phần theo lập dàn ý ở phần ôn tập lý thuyết.
-HS tiến hành viết theo từng đoạn văn dới sự giúp đỡ của GV.
* GV có thể đọc một số đoạn văn mẫu để HS tham khảo.
C- Dặn dò:
-Hoàn thành phần bài tập trên lớp
-Tìm đọc các bài viết liên quan đế truyện ngắn Làng
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
20
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Ngy son: 1 thỏng 1 nm 2012
Ngy dy: 2 thỏng 1 nm 2012
Bui 8:
CHUYN C TRONG PH CHA TRNH
'Trớch: V trung tu bỳt- Phm ỡnh H
* Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập kỹ hơn kiến thức đã học về Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập.
A. Túm tt kin thc c bn
1. Tỏc gi: Phm ỡnh H ( 1768- 1839) tc gi l Chiờu H
- Quờ: an Loan - ng An - Tnh Hi Dng
- S nghip: Cú nhiu cụng trỡnh biờn son, kho cu cú giỏ tr cỏc lnh vc tt
c u bng ch Hỏn

2. Tỏc phm "Chuyn c trong ph chỳa Trnh"
- Gm 88 mu chuyn nh bn v cỏc th l nghi, phong tc, tp quỏn, ghi chộp
nhng s vic xy ra trong xó hi lỳc ú. Tỏc phm cú giỏ tr vn chng c sc,
cung cp nhng ti liu quý v s hc, a lớ, xó hi hc
a. Ni dung
- Thúi n chi xa x ca chỳa Trnh v cỏc quan li hu cn trong ph chỳa Trnh
- Nhng th on nhng nhiu dõn ca bn quan li hu cn
- Tỡnh cnh ca ngi dõn
b. Ngh thut
- Cỏc s vic a ra c th, chõn thc, khỏch quan, khụng xen li bỡnh ca tỏc gi,
cú lit kờ v cng cú miờu t t m, vi s kin khc ho n tng. Cm xỳc ca tỏc
gi (thỏi bt bỡnh, phờ phỏn) cng c gi gm kớn ỏo
c. Ch : "Chuyn c trong ph chỳa Trnh" phn ỏnh i sng xa hoa ca
vua chỳa v s nhng nhiu ca quan li thi Lờ - Trnh
B. CC DNG
1. Dng 3 im :
1: Vit on vn t 10-15 dũng nờu ý ngha ca on vn sau "Nh ta
phng H Khu, huyn Th Xng, trc nh Tin ng cú trng mt cõy lờ, cao
vi mi trng, lỳc n hoa, trng xoỏ thm lng; trc nh trung ng cng trng
hai cõy lu trng, lu , lỳc ra qu trụng rt p, b cung nhõn ta sai cht i cng
vỡ c y."
(Phm ỡnh H - Chuyn c trong ph chỳa Trnh - Ng vn 9 tp 1)
* Gi ý :
a. M on:
- Gii thiu khỏi quỏt v tỏc gi, tỏc phm
- on vn c trớch trong vn bn "Chuyn c trong ph chỳa Trnh" - Phm
ỡnh H - Ng vn 9 tp 1
b. Thõn on:
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
21

Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Tỏc gi k li mt s vic ó tng xy ra ngay ti gia ỡnh mỡnh . B m ca tỏc
gi ó phi sai cht i mt cõy lờ v hai cõy lu quớ rt p trong vn nh mỡnh
trỏnh tai ho.
- í ngha: Cỏch dn dt cõu chuyn lm tng sc thuyt phc cho nhng chi tit
chõn thc m tỏc gi ó ghi chộp, cỏch vit phong phỳ v sinh ng. Qua ú cm xỳc
ca tỏc gi (thỏi bt bỡnh, phờ phỏn) cng c gi gm mt cỏch kớn ỏo. S vt
c k mang tớnh khỏch quan.
c. Kt on:
- Th on ca bn hon quan khin cho ngi dõn phi t hu b cõy quý ca nh
mỡnh. ú l iu ht sc vụ lớ, bt cụng
2. Dng 5 hoc 7 im :
1: Cm nhn ca em v vn bn "Chuyn c trong ph chỳa Trnh" ca
Phm ỡnh H (Ng vn 9- tp 1)
*Gi ý :
1. M bi: Gii thiu chung v tỏc gi - tỏc phm, khỏi quỏt ni dung ngh
thut ca tỏc phm
"Chuyn c trong ph chỳa Trnh" phn ỏnh i sng xa hoa ca vua chỳa v s
nhng nhiu ca quan li thi Lờ - Trnh
2. Thõn bi:
a. Thúi n chi xa x ca chỳa Trnh
- Xõy dng nhiu cung in, ỡnh i cỏc ni tho ý
- Thớch chi ốn uc, ngm cnh p - > í thớch ú khụng bit bao nhiờu cho va.
Vỡ vy vic xõy dng ỡnh i c liờn miờn, hao ti, tn ca
- Nhng cuc do chi ca chỳa Tõy H c miờu t t m (din ra thng
xuyờn, thỏng ba bn ln). Huy ng rt ụng ngi hu h (Binh lớnh dn hu vũng
quanh bn mt h m Tõy H rt rng)
- Cỏc ni thn, quan h giỏ, nhc cụng by t nhiu trũ gii trớ l lng v tn
kộm
- Vic tỡm thu vt "phng th" thc cht l cng ot nhng ca quý trong thiờn

h (chim quý, thỳ l) v tụ im cho ni ca chỳa.
VD: Miờu t k, cụng phu: a mt cõy a c th "t bờn b Bc ch qua sụng em
v" phi mt c binh hng trm ngi mi khiờng ni
-> í ngha on vn "Mi khi ờm thanh vng bit ú l triu bt tng" => Cm
xỳc ch quan ca tỏc gi c bc l, nht l khi ụng xem ú l "triu bt tng" ->
im g, im chng lnh -> Bỏo trc s suy vong tt yu ca mt triu i ch bit
n chi hng lc.
b. Nhng th on nhng nhiu dõn ca bn quan li hu cn
Thi chỳa Trnh Sõm bn hon quan hu cn trong ph chỳa rt c sng ỏi ->
Chỳng th nh chỳa m honh hnh tỏc oai, tỏc quỏi trong nhõn dõn. Th on ca
chỳng l hnh ụng va n cp va la lng.
c. Tỡnh cnh ca ngi dõn
- Ngi dõn b cp ti hai ln, bng khụng thỡ phi t tay hu b ca quý ca
mỡnh. Chớnh b m ca tỏc gi ó phi sai cht i mt cõy lờ v hai cõy lu quớ rt p
trong vn nh mỡnh trỏnh tai ho
* Ngh thut: Cnh c miờu t l cnh thc (cnh cỏc khu vn rng )
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
22
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Cm xỳc ch quan ca tỏc gi c bc l khi ụng xem ú l "triu bt tng"
- Cỏc s vic a ra c th, chõn thc, khỏch quan, khụng xen li bỡnh ca tỏc gi,
cú lit kờ v cng cú miờu t t m vi s kin khc ho n tng. Cm xỳc ca tỏc
gi (thỏi bt bỡnh, phờ phỏn) cng c gi gm kớn ỏo.
3. Kt on
- Suy ngh ca bn thõn v thc trng ca t nc qua nhng ghi chộp ca tỏc gi.
- Liờn h thc t xó hi ngy nay.
C. BI TP V NH
1. Dng 3 im:
1: Vit on vn (15-20 dũng) gii thiu v tỏc gi v ni dung chớnh ca
on trớch "Chuyn c trong ph chỳa Trnh" (Trớch V trung tu bỳt) Phm ỡnh

H (Ng vn 9- tp 1)
* Gi ý:
a. M on: Gii thiu khỏi quỏt v on trớch.
b. Thõn on:
- Gii thiu tỏc gi: Phm ỡnh H sng vo thi bui t nc lon lc nờn
mun n c. n thi Minh Mng nh Nguyn, vua vi ụng ra lm quan. ễng ó my
ln t chc ri li b triu ra.
- Ni dung chớnh: Tỏc phm vit khong u i Nguyn (u th k IX)
+ Ghi chộp v cuc sng ph chỳa thi Thnh Vng Trnh Sõm, lỳc mi lờn
ngụi, Thnh Vng (1742-1782) l con ngi "cng rn, thụng minh, quyt oỏn,
sỏng sut, trớ tu hn ngi" nhng sau khi ó dp yờn c cỏc phe phỏi chng i,
lp li k cng thỡ "dn dn sinh bng kiờu cng, xa x, phi tn, th n kộn vo rt
nhiu, mc ý vui chi tho thớch, chỳa say mờ ng Th Hu, m chỡm trong cuc
sng xa hoa, n chi hng lc " gõy nờn nhiu bin ng, cỏc vng t tranh ginh
quyn lc, ỏnh git ln nhau. ú chớnh l hin thc en ti ca lch s nuc ta thi
ú.
c. Kt on:
- Khỏi quỏt li giỏ tr ni dung v ngh thut ca on trớch.
2. Dng 5 -7 im:
1: Em hóy th tng tng mỡnh l Trnh Sõm v t k li ý thớch, thúi quen n
chi xa x ca mỡnh (cú s dng yu t miờu t)
* Gi ý:
a. M bi: - (Dựng ngụi k th nht) Gii thiu khỏi quỏt bn thõn. (Ta -
Thnh Vng Trnh Sõm, thụng minh sỏng sut, tng mt tay dp yờn cỏc phe phỏi i
lp, lp li trt t k cng xó hi )
b. Thõn bi
- K li cuc sng ca mỡnh ( bỏm sỏt ni dung vn bn)
- Thớch ngao du sn thu ung ru, cho tho chớ.
- Xõy dng rt nhiu cung in, n i. Cụng vic xõy dng tiờu tn khỏ nhiu
tin ca nhng khụng h gỡ, min l thớch

- Thng xuyờn ng trờn H Tõy, trờn nỳi, c mi thỏng ba bn ln ta li ra
H Tõy ngm cnh, tng nh ang lc gia chn bng lai tiờn cnh.
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
23
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
- Rt thớch thỳ vi cnh binh lớnh dn hu ụng ỳc vũng quang bn b mt h
rng ln, cnh cỏc ni thn, thỏi giỏm hoỏ trang, mc ỏo n b
- Sut ngy ta ch ngh i õu chi, by t trũ gii trớ no tho sc hng
th. Cuc sng tht d chu
- Cú thỳ chi cao sang l su tm quý trong thiờn h. i n õu cng sai
bn hu cn lựng sc trong dõn chỳng xem cú cỏi gỡ ỏng giỏ l tch thu ngay em v
ph chỳa
c. Kt bi: Khỏi quỏt ni dung
- Lm bt c nhng gỡ ta thớch. Bi vỡ ta l mt v chỳa thụng minh, ti gii v cú
nhiu cụng lao nht
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
24
Giáo án dạy thêm - Ngữ văn 9- N ăm học 2011- 2012
Ngy son: 5 thỏng 1 nm 2012
Ngy dy: 6 thỏng 1 nm 2012
Bui 10, 11: ễN TP HONG Lấ NHT THNG CH- HI 14
-Ngụ gia vn Phỏi-
A- Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập kỹ hơn kiến thức đã học về Ho ng Lê nhất thống chí.
- Rèn luyện kỹ năng làm bài tập liên quan đến tác phẩm:
B- Nội dung ôn tập
I/ TểM TT KIN THC C BN:
1. Tỏc gi:
Ngụ gia vn Phỏi l mt nhúm tỏc gi thuc dũng h Ngụ Thỡ lng T Thanh
Oai nay thuc huyn Thanh Oai, tnh H Tõy. Trong ú hai tỏc gi chớnh l Ngụ Thỡ

Chớ, Ngụ Thỡ Du lm quan thi Lờ Chiờu Thng
2.Tỏc phm:
a/ Ni dung: phn ỏnh v p ho hựng ca ngi anh hựng dõn tc Nguyn Hu
trong chin cụng i phỏ quõn Thanh. S thm bi ca quõn tng nh Thanh v bố l
bỏn nc Vua tụi nh Lờ.
b/ Ngh thut:
- Li vn trn thut kt hp miờu t chõn thc, sinh ng. Th loi tiu thuyt vit
theo li chng hi. Tt c cỏc s kin lich s trờn u c miờu t mt cỏch c th,
sinh ng.
- Tỏc phm c vit bng vn xuụi ch Hỏn, cú quy mụ ln t c nhng
thnh cụng xut sc v mt ngh thut , c bit trong nhng lnh vc tiu thuyt lch
s.
c/ Ch : Phn ỏnh chõn thc v p ca ngi anh hựng dõn tc Nguyn Hu
vi lũng yờu nc, qu cm, ti trớ, nhõn cỏch cao p. S hốn nhỏt, thn phc ngoi
bang mt cỏch nhc nhó ca quõn tng nh Thanh v vua tụi nh Lờ.
II/ CC DNG :
1. Dng 2 hoc 3 im:
1: Vit mt on vn ngn túm tt hi 14: ỏnh Ngc Hi quõn Thanh b
thua trn. B Thng Long, Chiờu Thng trn ra ngoi (trớch Hong Lờ nht thng
chớ )ca Ngụ Gia Vn Phỏi.
* Gi ý:
a/ M on: Gii thiu khỏi quỏt tỏc gi, tỏc phm v v trớ on trớch.
b/ Thõn on:
- Nhn c tin cp bỏo quõn Thanh chim c thnh Thng Long, Nguyn
Hu lờn ngụi Hong v thõn chinh cm quõn i dp gic.
- Cuc hnh quõn thn tc v chin thng ly lng ca vua Quang Trung.
- S i bi ca quõn tng nh Thanh v tỡnh trng thm hi ca vua tụi Lờ
Chiờu Thng.
c. Kt on:
- Hỡnh tng ngi anh hựng Nguyn Hu vi lũng yờu nc qu cm ti chớ

v s tht bi thm hi ca quõn tng nh Thanh v vua tụi nh Lờ.
2. Dng 5- 7 im:
Giáo viên: Nguyễn Thị Minh Kiên- Trờng TH & THCS Vĩnh Sơn
25

×