GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
1
HƢỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I _ LỚP 10
Phần 1: ĐẠI SỐ
Bài 1. Đáp số
a) D
\
2
3
b) D
\
5
2
c) D
\
4
d) D
\
1;2
e) D
\
1
;2
2
f) D
g) D
\
1
h)D
\
1;2;3
Bài 2. Đáp số
a) D
3
;
2
b) D
c) D
1;4
d) D
1;
\
3
e) D
1;
f) D
3;
\
2
g) D
5
1;
2
h) D
1
;3
2
Bài 4. Giải
b) PT có hai nghiệm trái dấu khi:
1 0 1mm
c) Trước tiên để (1) có 2 nghiệm
12
;xx
thì:
22
( 2) ( 1) 0 3 3 0 (*)m m m m
Khi đó ta có:
12
2( 2)x x m
và
12
.1x x m
Theo yêu cầu bài toán:
22
1 2 2 1 1 2 1 2
2
(1 2 ) (1 2 ) 4
2 3 0
1
3
x x x x m x x x x m
mm
m
m
(tmñk)
Bài 5. Trước tiên để phương trình có hai nghiệm
12
;xx
thì:
22
3
( 1) (2 10) 0 9 0
3
m
m m m
m
(1)
Khi đó ta có
12
2( 1)x x m
và
12
. 2 10x x m
.
Ta có:
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
10 ( ) 8P x x x x x x x x
Do đó
2
2
2( 1) 8(2 10) 4( 3) 48 48P m m m
Vậy
min
48 3 0 3 ( )P m m thoûa maõn (1)
GV: Lờ Ngc Sn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
2
Bi 6. Trc tiờn phng trỡnh cú hai nghim
12
;xx
thỡ:
22
4( 2) 0 ( 2) 4 0m m m m (thoỷa vụựi moùi )
Khi ú ta cú
12
x x m
v
12
.2x x m
.
t
2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2P x x P x x x x
. Do ú ta cú
22
2( 2) ( 1) 3 3P m m m
Vy
min
3 1 0 1P m m
Bi 7.
a) pt cú hai nghim phõn bit thỡ:
2
20
5
2 5 0
2
m
m
m
m
b) pt vụ nghim thỡ
2
20
5
5
2 5 0
2
2
m
m
m
m
m
d) Trc tiờn pt cú hai nghim thỡ
2
20
5
2 5 0
2
m
m
m
m
(1)
Khi ú ta cú
12
2( 1)
2
m
xx
m
v
12
2
.
2
m
xx
m
.
Theo yờu cu bi toỏn:
2
2 2 2
1 2 1 2 1 2
2
2
4( 1) 2( 2)
3 ( ) 2 3 3
( 2) 2
20 0
0
20
mm
x x x x x x
mm
mm
m
m
(thoỷa maừn (1))
e) Trc tiờn pt cú hai nghim thỡ
2
20
5
2 5 0
2
m
m
m
m
(1)
Khi ú ta cú
12
2( 1)
2
m
xx
m
v
12
2
.
2
m
xx
m
.
Theo yờu cu bi toỏn:
22
1 2 1 2 1 2 1 2
2 ( ) 4 ( ) 4 4x x x x x x x x
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
3
Suy ra:
2
2
2
3 10
4( 1) 4( 2)
4 6 1 0
( 2) 2
3 10
m
mm
mm
mm
m
(thỏa mãn (1))
Bài 9. Trước tiên để phương trình có 2 nghiệm
12
;xx
thì:
2
0
7 8 16 0
(a)
m
mm
Khi đó ta có
12
4m
xx
m
và
12
.2xx
Theo u cầu bài tốn thì:
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2( ) 5 0 2( ) 9 0x x x x x x x x
Suy ra:
2
2
2
1
( 4)
2 18 0 2 0
2
(thỏa mãn (1))
m
m
mm
m
m
Bài 10. Trước tiên để phương trình có 2 nghiệm
12
;xx
thì:
22
( 1) 4(5 6) 0 22 25 0 (1)m m m m
Theo u cầu bài tốn ta có
1 2 1
1 2 2
1 2 1 2
1 3 4
5 6 4 5
4 3 1 5 6
x x m x m
x x m x m
x x x x m
Thay
1
x
và
2
x
vào pt còn lại ta được:
2
1
(4 5)( 3 4) 5 6 12 26 14 0
7
6
m
m m m m m
m
Thay vào đk (1) thấy thỏa mãn nên
1m
và
7
6
m
là giá trị cần tìm.
Bài 11. Làm tương tự
Bài 13.
2 2 2
2
) 3 9 1 2 3 9 1 ( 2)
2 5 3 0
3
1
2
g (Không cần đặt đk)
x x x x x x
xx
x
x
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
4
2
2
30
) 2 3 3
2 3 ( 3)
3
8 12 0
3
2
6
6
a
x
xx
xx
x
xx
x
x
x
x
2
2
80
) 5 10 8
5 10 (8 )
8
21 54 0
8
3
18
18
b
x
xx
xx
x
xx
x
x
x
x
2
2
) 2 5 4 2 5 4
4
2 5 ( 4)
4
10 21 0
4
3
7
7
c
x x x x
x
xx
x
xx
x
x
x
x
2
22
80
) 12 8
12 (8 )
8
17 76
8
76
17
76
17
d
x
x x x
x x x
x
x
x
x
x
2
2
2
20
1
) 2 4 2
1
2
2 4 2
2
e
x
x
x
x x x
x
x
x x x
x
h) Điều kiện
x
. Khi đó
2 2 2
2
30
( 3) 4 9 ( 3)( 4 ( 3)) 0
4 ( 3) 0
x
x x x x x x
xx
Bài 14. Ta áp dụng BĐT Cauchy:
2x y xy
với
,0xy
a) Do
0x
nên
0
2
x
và
18
0
x
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số
2
x
và
18
x
ta có:
18 18
2 . 6
22
xx
y
xx
Vậy
min
6y
. Đạt được khi
0
6
18
2
x
x
x
x
b) Ta có:
2 1 1 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2
x x x
y
x x x
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
5
Do
1x
nên
1
0
2
x
và
2
0
1x
. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số
1
2
x
và
2
1x
ta
có:
1 2 1 1 2 1 5
2.
2 1 2 2 1 2 2
xx
y
xx
Vậy
min
5
2
y
. Đạt được khi
1
3
12
21
x
x
x
x
c) Ta có:
3 1 3 3 3 1 3( 1) 1 3
2 1 2 1 2 1 2
x x x
y
x x x
Làm tương tự câu trên
d) Ta có:
5 2 5 2 1 5 1
3 2 1 6 2 1 6 2 1 6
xxx
y
x x x
Làm tương tự câu trên
e) Ta có:
22
11
11
y x x
xx
Làm tương tự câu trên
Bài 15. Ta áp dụng BĐT Cauchy:
2
2
xy
xy
với
,0xy
a) Do
35x
nên
30x
và
50x
. Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số
3x
và
5 x
ta
có:
2
35
( 3)(5 ) 16
2
xx
y x x
Vậy
max
16.y
Đạt được khi
35
4
35
x
x
xx
b) Tương tự câu a
c) Ta có:
1
( 3)(5 2 ) (2 6)(5 2 )
2
y x x x x
Do
5
3
2
x
nên
2 6 0x
và
5 2 0x
. Áp dụng BĐT Cauchy cho hai số
26x
và
52x
ta
có:
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
6
2
1 1 2 6 5 2 121
(2 6)(5 2 )
2 2 2 8
xx
y x x
Vậy
max
121
8
y
Đạt được khi
5
3
1
2
4
2 6 5 2
x
x
xx
d) Viết lại:
1
(2 5)(5 ) (2 5)(10 2 )
2
y x x x x
Làm tương tự câu trên
e) Ta có:
1
(6 3)(5 2 ) (6 3)(15 6 )
3
y x x x x
Làm tương tự câu trên
f) Theo BĐT Cauchy ta có:
22
2 2 .2 2 2x x x
Suy ra:
2
1
2
2 2 2 2
xx
y
x
x
Vậy
max
1
22
y
Đạt được khi
2
0
2
2
x
x
x
Phần 2: HÌNH HỌC
Bài 1,2. Hướng dẫn
( ; )u x y u xi y j
Bài 4. Hướng dẫn
b) Ta có:
(2 ;0)
11
1; 2 4 1; 6
22
(4 ; 6 )
ma m
b ma b nc m n n
nc n n
Theo giả thiết
2 4 1 0
0
1
60
2
mn
ma b nc
n
c) Giả sử
c xa yb
. Khi đó ta có hệ
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
7
a
2a
B
A
C
24
,
1
06
2
xy
xy
xy
Bài 5. Hướng dẫn
c) Giả sử
( ; )
MM
M x y
. Ta có
2 ( 2;12)
2 3 ( 8;0)
3 ( 6; 12)
( 3; 2)
MM
AB
AB AC
AC
CM x y
Theo giả thiết:
3 8 5
2 3 ( 5;2)
2 0 2
MM
MM
xx
AB AC CM M
yy
d) Tương tự câu c
Bài 6.
a) Do
D
là điểm đối xứng của
A
qua
C
nên
C
là trung điểm
AD
. Giả sử
( ; )
DD
D x y
. Ta có
2
,
2
AD
C
DD
AD
C
xx
x
xy
yy
y
b) Giả sử
00
( ; )E x y
. Do
ABCE
là hình bình hành nên
00
00
1 3 4
2 2 4
xx
AE BC
yy
Bài 7.
Trước tiên ta để ý
0
1
sin 30
22
AB a
CC
BC a
22
3AC BC AB a
a)
.0 (do AB AC)AB AC
0
2
) . . .cos( , )
3. .cos150
3
3. . 3
2
b
AC CB AC CB AC CB
aa
a a a
c)
2
.AB BC a
d)
Bài 8,9. Làm tương tự
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
8
Bài 11.
+)
. 1.2 ( 3).5 13ab
+) Ta có:
(1; 3)
( 2 ) 16
2 (5;7)
a
a a b
ab
Bài 12.
a) Tương tự 6b
c) Gọi
P
là chu vi tam giác
ABC
ta có:
P AB BC AC
Trong đó:
( 4 3;4) 8
(4 3;4) 8
(8 3;0) 8 3
AB AB
AC AC
BC BC
Do đó
16 8 3P
Bài 13.
a) Giả sử
( ;0)
D
D x Ox
. Ta có
22
22
(1 ;3) (1 ) 3
(4 ;2) (4 ) 2
DD
DD
DA x DA x
DB x DB x
Theo giả thiết ta có
DA DB
giải ra được
D
x
b) Chu vi tam giác
OAB
tính tương tự câu 12c.
Ta có:
(1;3) 10
(4;2) 2 5
(3; 1) 10
OA OA
OB OB
AB AB
Ta thấy
.0OA AB OA AB
nên
OAB
vuông tại A. Do đó:
1
.5
2
OAB
S OA AB
(đvdt)
Bài 14. Tính tương tự bài 13
Bài 15. Ta có
2 3 0 ( ) 2( ) 0
20
2
OA OB OC OA OC OB OC
CA CB
CA CB
Do đó
,,A B C
thẳng hàng.
Bài 18. Ta có:
GV: Lê Ngọc Sơn Email:
THPT Phan Chu Trinh_ DakLak
9
0MA MB MC BA CM
Do đó
M
là đỉnh thứ 4 của hình bình hành
ABCM
Bài 19.
a) Do ta có
ANBM
là hình bình hành nên
AN MB BN BA MB
b) + Ta có
NA NI ND NA ND NI NA ID
Do đó
D
là đỉnh thứ tư hình bình hành
ANID
+ Tương tự ta có
C
là đỉnh thứ 4 hình bình hành
MNBC
Bài 20.
a) Theo quy tắc hình bình hành ta có
2AB AD AC AB AD AC AC
b) Ta có
2
3 3 2
3
AM AB AC AD AM AC AM AC
. Do đó
M AC
sao cho
2AM MC
Bài 21.
b) Ta có
2
2
OA OD OM
OB OC ON
Do đó
0 2( ) 0 0OA OB OC OD OM ON OM ON
Vậy
O
là trung điểm của
MN
.