THÀNH VIÊN NHÓM 1THÀNH VIÊN NHÓM 1
1.Trương HỒ Danh ( Nt)
2
Lê Minh Hi
ế
u
3
Phạ
mThị H
ồ
ng Thu
2
.
Lê
Minh
Hi
ế
u
.
3
.
Phạ
m
Thị
H
ồ
ng
Thu
4. Trần Trung Hiếu. 5. Phạm Hồng Phượng.
6
N
ễ
MiT
ấ
7
Đ
ỗ
Thị Ph
Thả
8. Đặng Thị Phương Dung. 9. Ngô Thị Mộng Huyền.
6
.
N
guy
ễ
n
M
a
i
T
u
ấ
n.
10
Ph
T
ầ
Bí
h
Ph
7
.
Đ
ỗ
Thị
Ph
ương
Thả
o.
11
Lâ Vă
T
12
Lê Vă Tâ
10
.
Ph
ạm
T
r
ầ
n
Bí
c
h
Ph
ượng.
11
.
Lâ
m
Vă
n
T
ạn.
12
.
Lê
Vă
n
Tâ
y.
GVHD: MBA. Lê Phát Minh
NNộội dung.i dung.
Khá
ini
ệ
m
và
phân
loạ
iv
ề sả
nph
ẩ
m:
Khá
i
ni
ệ
m
và
phân
loạ
i
v
ề
sả
n
ph
ẩ
m:
1
2
Chu kỳ sống của sản phẩm:
KháKhái nii niệệm m và và phân phân loạloại vi về sảề sản phn phẩẩm:m:
1
Khái niệm: sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể
cun
g
ứn
g
ra th
ị
trườn
g
để thu hút
,
mua sắm sử
g
g
ị
g
,
dụng hoặc tiêu dùng làm thõa mãn nhu cầu
ho
ặ
c mon
g
muốn
g
của con n
g
ười.
ặ
g
g
g
ẩ
Sản ph
ẩ
m
C
Ấ
P
ĐỘ
SẢ
N PH
Ẩ
M
Phân loại sản phẩm
Hàng bền và hàng
C
Ộ S
Sản phẩm cốt lõi.
Sản phẩm chung.
ẩ
không bền.
Sản phẩm tiêu dùng.
Sả
h
ẩ
ô
Sản ph
ẩ
m mong đợi.
Sản phẩm hoàng
thi
ệ
n thêm
Sả
n p
h
ẩ
m c
ô
ng
nghiệp.
thi
ệ
n
thêm
.
Sản phẩm marketing
ti
ề
m
ẩ
n
ti
ề
m
ẩ
n
.
CCấấp đp độ sảộ sản phn phẩẩmm
SP chung
Sản phẩm mong đợi.
Sả
nph
ẩ
m
hoà
nthi
ệ
n thêm
Sả
n
ph
ẩ
m
hoà
n
thi
ệ
n
thêm
Sản phẩm marketing tiềm ẩn:
những sự hoàng thiện và biến
đổi sản phẩm có thể được
li
(
d
lê
ả
SP cSP cốốt t lõlõii::
ll ợợi i íích ch gìgì??
trong tương
l
a
i
(
d
ựa
lê
n s
ả
n
phẩm củ)
Charles revlon bênCharles revlon bên
mỹmỹ
phph
ẩẩ
mm
Charles
revlon
bên
Charles
revlon
bên
mỹ
mỹ
phph
ẩẩ
m
m
revlon revlon : : ““ở ở công xcông xưởưởng ng
chúchúng tôi ng tôi sảsản xun xuấất t mỹ mỹ phphẩẩmm, ,
ởở
ửử
hàhà
húhú
tôitôi
bábá
ở
ở
cc
ửử
a a
hàhà
ng ng c
hú
c
hú
ng
tôi
ng
tôi
bábá
n n
niniềềm hy m hy vọvọng”ng”
Phân Phân loạloại i sảsản phn phẩẩmm
ềề
hàhàng không bng không bềềnn
SảSảnn
phphẩẩmm
HàHàng bng b
ềề
nn
hhữữuu
hìhìnhnh
tiêu
dù
ng nhanh nên c
ầ
n
bábá
ntrntr
ựự
cticti
ếế
pp
và dịvà dị
chch
tiêu
dù
ng
nhanh
nên
c
ầ
n
phân phối nhiều nơi, quảng
cáo nhiều và tạo sở thích.
Các dịch vụ có tính vô hình Sản
phẩm này có sự tín nhiệm cao và
bả
od
ưỡ
ng th
ườ
ng xuyên
bábá
n
trn
tr
ựự
c
tic
ti
ếế
p
p
và
dịvà
dị
ch
ch
vụ vụ nhinhiềều hơn.u hơn.
bả
o
d
ưỡ
ng
th
ườ
ng
xuyên
.
SảSả
nphnph
ẩẩ
mm
SảSả
n
phn
ph
ẩẩ
m
m
tiêu tiêu dùdùngng
11
33
44
22
SP ti
ệ
n
dụ
ng:
SP theo nhu
ầ
33
22
SP
ti
ệ
n
dụ
ng:
sẵn có, phân
phối rộng
SP mua sắm: phong
p
hú sản
p
hẩm
SP đặc biệt: hàng
hi
ệ
u
,
du
y
nhất
c
ầ
u: không
biết, không
nghĩ sẽ mua.
p
p
ệ
,
y
SP công nghiệp: sản
xuất kinh doanh
Nguyên vật liệu: thô
Má
y
mó
cthi
ế
t
bị
Vật tư và dịch vụ: không
Xử lý
Má
y
mó
c
thi
ế
t
bị
đi vào SP hoàn thành
Chu kỳ sống ( vòng đời) của sản phẩm:
2
1
Giai đ
oạ
n tung ra
thị
tr
ườ
ng
1
.
Giai
đ
oạ
n
tung
ra
thị
tr
ườ
ng
4. Giai
Đ
oạ
n
2. Giai
đoạn
Phá
t
SẢ
NPH
Ẩ
M
Đ
oạ
n
Suy
thoái
Phá
t
triển
SẢ
N
PH
Ẩ
M
3
Giai đ
oạ
n
chí
nmu
ồ
i
(
sung
mã
n)
3
.
Giai
đ
oạ
n
chí
n
mu
ồ
i
(
sung
mã
n)
Chu k
ỳ
sốn
g
(
vòn
g
đời
)
của sản
p
hẩm
ỳ
g
(
g
)
p
Giai
Chí
n
Tung sản
phẩm ra
thị trường
đoạn
phát
triển
Chí
n
muồi
Suy
thoái
1
.
Giai đ
oạ
n tung ra
thị
tr
ườ
ng
1
.
Giai
đ
oạ
n
tung
ra
thị
tr
ườ
ng
Sản phẩm từ
nhà sả
n
ấ
t
Người tiêu
dù
ng
nhà
sả
n
xu
ấ
t
dù
ng
• Thôn
g
tin khách
Nhà trung gian:
- Đại lý
g
hàng tiềm ẩn và
chưa biết sản
h
ẩ
- Nhà phân phối
p
h
ẩ
m.
• Kích thích dùng
th
ử
Lợi nhuận âm
hoặc thấp
th
ử
.
• Đảm bảo phân
ph
ố
i
đế
n
cá
cc
ử
a
ph
ố
i
đế
n
cá
c
c
ử
a
hàng bán lẻ.
Các chiến lược Marketing khi tung
thị
t
ờ
ra
thị
tr
ư
ờ
ng
Giá cả
,
phân ph
ố
i,
khuy
ế
n
mã
i
và
ch
ấ
t
Giá
cả
,
phân
ph
ố
i,
khuy
ế
n
mã
i
và
ch
ấ
t
lượng sản phẩm.
Chi
ế
l
h
ớ
t
Chi
ế
l
h
ớ
t
thấpcao
Khuyến mãi
Chi
ế
n
l
ược
h
ớ
t
váng chớp
nhoáng
Chi
ế
n
l
ược
h
ớ
t
váng chậm
cao
iá
Chiến lược xâm
nhập chớp
nhoán
g
Chiến lược xâm
nhập từ từ
thấp
g
iá
g
Chiến lược hớt váng chớp
nhoá
ng
:
giá
cao
(
đ
ả
m
bả
o
lã
i
nhoá
ng
:
giá
cao
(
đ
ả
m
bả
o
lã
i
gộp trên đơn vị sản phẩm ở
mức cao nhất) và khuyến mại
cao
(
tăng nhanh
nhị
p đ
ộ
xâm
cao
(
tăng
nhanh
nhị
p
đ
ộ
xâm
nhập thị trường): chưa biết đến
sản phẩm, thích sản phẩm
ch
ấ
pnh
ậ
nmua
giá
cao
Chi
ế
l
h
ớ
ch
ấ
p
nh
ậ
n
mua
giá
cao
.
Chi
ế
n
l
ược
h
ớ
t
váng chậm: Có
q
u
y
mô hữu
qy
hạn, đều biết
đến sản phẩm
đ
ó
n
ườ
imua
đ
ó
,
n
ườ
i
mua
sẵn sàng trả giá
cao.
Chiến lược xâm nhập
chớp nhoáng: Thị
trường lớn và chưa biết
ả
h
ẩ
ờ
i
s
ả
n p
h
ẩ
m, ngư
ờ
i
mua
nhạy cảm với giá, cạnh
tranh quyết liệt, chi phí
sản xuất đơn vị giảm
d
ầ
khi tă ôlê
d
ầ
n
khi
tă
ng quy m
ô
lê
n,
tích lũy kinh nghiện sản
xuất.
Chiến lược xâm
nhập từ từ: chấp
nh
ậ
n
sả
nph
ẩ
m
nh
ậ
n
sả
n
ph
ẩ
m
nhanh, đạt được
nhiều lãi ròng( co
dãn theo giá, ko co
dã
th kh
ế
dã
n
th
eo
kh
uy
ế
n
mãi). Thị phần lớn,
biết đến sản phẩm,
nhạ
y
cả
mv
ớ
i
giá
có
nhạ
y
cả
m
v
ớ
i
giá
,
có
sự cạnh tranh
2. Giai đoạn Phát triển
M
ứ
tiê
th
hh
ờ
itiê h
thí
h
ả
•
M
ứ
c
tiê
u
th
ụ n
h
an
h
, ngư
ờ
i
tiê
n p
h
ong
thí
c
h
s
ả
n
phẩm và ntd đến sớm mua sản phẩm đó, nhiều
đ
ố
i
thủ
ht h â h
ậ
(
hi
ề
h
ộ
i
ỡ
đ
ố
i
thủ
cạn
h
t
ran
h
x
â
m n
h
ậ
p
(
n
hi
ề
u cơ
h
ộ
i
m
ỡ
rộng sản xuất và lợi nhuận cao). Tung tính
ă
ớ
i
à
thê
hà
hâ h
ố
i
n
ă
ng m
ớ
i
v
à
thê
m n
hà
p
hâ
n p
h
ố
i
.
• Giá giữ nguyên hay giảm xuống ít nhu cầu tăng
ế
nhanh. Duy trì khuy
ế
n mãi tăng ít.
• Lợi nhuận tăn
g
vì chi phí khu
y
ến mãi nằm tron
g
g
y
g
lượng hàng lớn, chi phí sx thấp ( kinh nghiệm).
•
Nhu c
ầ
u
già
md
ầ
nc
ầ
nn
ắ
mb
ắ
tchu
ể
n
bị
chi
ế
n
Nhu
c
ầ
u
già
m
d
ầ
n
c
ầ
n
n
ắ
m
b
ắ
t
chu
ể
n
bị
chi
ế
n
lược mới
ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn n pháphát trit triểểnn
•
Ké
o
dà
im
ứ
ctăng tr
ưở
ng nhanh
cà
ng
dà
i
cà
ng
•
Ké
o
dà
i
m
ứ
c
tăng
tr
ưở
ng
nhanh
cà
ng
dà
i
cà
ng
tốt.
Nâng cao ch
ấ
tl
ượ
ng
cả
iti
ế
ng
sả
nph
ẩ
m
thêm
-
Nâng
cao
ch
ấ
t
l
ượ
ng
,
cả
i
ti
ế
ng
sả
n
ph
ẩ
m
,
thêm
tính năng và cải tiếng kiểu dáng.
M
ẫ
u
mã
m
ớ
i
và
sả
nph
ẩ
mches
ườ
n
-
M
ẫ
u
mã
m
ớ
i
và
sả
n
ph
ẩ
m
che
s
ườ
n
- tìm Phân khúc mới, mỡ rộng phân phối, tăng
quả
ng
cá
o
giả
m
giá
thu
hú
t đ
ố
it
ượ
ng
nhạ
y
quả
ng
cá
o
,
giả
m
giá
thu
hú
t
đ
ố
i
t
ượ
ng
nhạ
y
cảm giá.
Cũ
ng c
ố vị trí cạ
nh tranh
đi
kè
mchi
phí
thêm
-
Cũ
ng
c
ố
vị
trí
cạ
nh
tranh
,
đi
kè
m
chi
phí
thêm
,
chi vào cải tiến sản phẩm, khuyến mãi, phân
ph
ố
i
dà
nh
vị
th
ế cạ
nh tranh
(
tha con
té
pb
ắ
tcon
ph
ố
i
dà
nh
vị
th
ế
cạ
nh
tranh
(
tha
con
té
p
b
ắ
t
con
tôm)
3. Giai đoạn chín muồi ( sung mãn)
Đ
ế
lú
à
đ
ó ả
h
ẩ
bã
hò
Th
ờ
ii
•
Đ
ế
n
lú
c n
à
o
đ
ó
s
ả
n p
h
ẩ
m
bã
o
hò
a.
Th
ờ
i
g
i
an
này kéo dài( tập trung Marketing).
• Thời kỳ 1: sung mãn tăng t
r
ưởng, nhịp độ tăng
trưởng mức độ tiêu thụ giảm sút
• Thời kỳ 2: sung mãn ổn định, mức tiêu thụ ổn
định bão hòa
(
mức tiêu thụ chịu sự
p
hân
p
hối
(
pp
của mức tăng dân số và nhu cầu thay thế)
•
Th
ờ
i
kỳ
3
:
sung
mã
nsuy
tà
n
,
tiêu
thụ giả
m
,
Th
ờ
i
kỳ
3
:
sung
mã
n
suy
tà
n
,
tiêu
thụ
giả
m
,
khách hàng chuyển sang sản phẩm khác và
sả
nph
ẩ
m thay th
ế
.
sả
n
ph
ẩ
m
thay
th
ế
.
ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn sung n sung mãmãnn
• Cải biến thị trường:
- Tha
y
đổi thái đô của n
g
ười khôn
g
sử d
ụ
n
g
:
y
g
g
ụ
g
- Xâm nhập những khúc thị trường mới:
Già
nh
khá
ch
hà
ng t
ừ
đ
ố
i
thủ cạ
nh tranh:
-
Già
nh
khá
ch
hà
ng
t
ừ
đ
ố
i
thủ
cạ
nh
tranh:
- Thuyết phục những người đang sử dụng: sử
d
th
ờ
êh
(
lú
khá
t
ớ
lú
ă
d
ụng
th
ư
ờ
ng xuy
ê
n
h
ơn
(
lú
c
khá
t
nư
ớ
c,
lú
c
ă
n
sáng), tăng sử dụng mỗi lần( gội hai lần có hiệu
ả
h
)
h
ữ
ô
d
ớ
i
(
đ
á
hh
ế
qu
ả
h
ơn
)
, n
h
ữ
ng c
ô
ng
d
ụng m
ớ
i
(
đ
ưa c
á
c
h
c
h
ế
biến sản phẩm trên bao bì nhằm kích thích tiêu
dù
)
dù
ng
)
ChiChiếến ln lượược giai đc giai đoạoạn sung n sung mãmãnn
•
Cả
ibi
ế
n
sả
nph
ẩ
m:
•
Cả
i
bi
ế
n
sả
n
ph
ẩ
m:
tăng tính năng sản phẩm: độ bền, độ tin cậy, tốc độ, hương
vị.( kem đánh răng).
Cả
iti
ế
tí
hh
ấ
tb
ổ
thê
tí
hh
ấ
t
ớ
i
kí
h
ỡ
t
Cả
i
ti
ế
n
tí
n
h
c
h
ấ
t
b
ổ
sung
thê
m
tí
n
h
c
h
ấ
t
m
ớ
i
:
kí
c
h
c
ỡ
,
t
rọng
lượng, chất phụ gia, phụ tùng kèm theo( tăng dung tích giá
không đổi).
Tăng ưu đi
ể
m
sả
nph
ẩ
m
:
tạ
o
hì
nh
ả
nh tinh th
ầ
n đ
ổ
im
ớ
icông
Tăng
ưu
đi
ể
m
sả
n
ph
ẩ
m
:
tạ
o
hì
nh
ả
nh
tinh
th
ầ
n
đ
ổ
i
m
ớ
i
công
ty( vinamilk).
Cải tiếng kiểu dáng hấp dẩn cho sản phẩm ( định kỳ tung ra
m
ẫ
uxem
ớ
i
đi
ệ
nt
ử
)
m
ẫ
u
xe
m
ớ
i
,
đi
ệ
n
t
ử
)
• Cải biến marketing mix:
giá cả ( giảm cho người ta dùng thử và những người chưa
dù
ng
dù
ng
sả
nph
ẩ
m
)
giả
mtrên
sả
nph
ẩ
m
m a theo
nhó
m
dù
ng
dù
ng
sả
n
ph
ẩ
m
)
:
giả
m
trên
sả
n
ph
ẩ
m
,
m
u
a
theo
nhó
m
,
chiu tiền vận chuyền….
Phân phối, quảng cáo, kích thích tiêu thụ, bán hàng trực tiếp,
dị
ch
vụ
(
giao
hà
ng
trả gó
p)
dị
ch
vụ
(
giao
hà
ng
,
trả
gó
p)
Tùy sản phẩm mà ta áp dụng các cải biến
4. Giai Đoạn Suy thoái
• Mức tiêu thụ chậm, tut tới 0 : tiến bộ công
n
g
h
ệ
,
th
ị
hiếu tha
y
đổi
,
c
ạ
nh tranh cao.
g
ệ
,
ị
y
,
ạ
• Rút khỏi thị trường, giảm giá tiếp
•
Loạ
i
bỏ
nh
ữ
ng
sả
nph
ẩ
my
ế
u
ké
m
gi
ữ lạ
i
•
Loạ
i
bỏ
nh
ữ
ng
sả
n
ph
ẩ
m
y
ế
u
ké
m
,
gi
ữ
lạ
i
sản phẩm chủ chốt.
ChiChiếến ln lượược cho giai đc cho giai đoạoạn suy n suy thoáthoáii
•
Phá
thi
ệ
nnh
ữ
ng
sả
nph
ẩ
my
ế
u
ké
m:
•
Phá
t
hi
ệ
n
nh
ữ
ng
sả
n
ph
ẩ
m
y
ế
u
ké
m:
• Xác định chiến lược marketing: harrigan
phân bi
ệ
t
5
ki
ể
uchi
ế
nl
ượ
c:
phân
bi
ệ
t
5
ki
ể
u
chi
ế
n
l
ượ
c:
- Tăng vốn đầu tư của công ty.
D
tì
ứ
đ
ầ
t
ủ
ôthđ
ấ
khi
-
D
uy
t
r
ì
m
ứ
c
đ
ầ
u
t
ư c
ủ
a c
ô
ng
t
y c
h
o
đ
ấ
n
khi
giải quyết được tình trạng của ngành
Giả
óh
l
-
Giả
m c
ó
c
h
ọn
l
ọc.
- Thu hoạch vốn đầu tư của công ty để trang
t ả
i
á
kh à
ti
ề
ặ
t
t
r
ả
i
c
á
c
kh
o
à
ng
ti
ề
n m
ặ
t
.
- Giải thể thanh lý một cách có lợi nhất.
ế
• Quy
ế
t định loại bỏ:
Điện thoại
Cố định
Cảm ơn các bạn đã lắng nghe