ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
Câu 1. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
Lời giải
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
được tính
.
. D.
.
.
Câu 2. Biết
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 3.
. Tính
B.
.
C.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 4. Giá trị của tích phân
.
.
D.
là tam giác vng cân tại
và mặt phẳng
B.
.
bằng
C.
.
,
.
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
.
là
1
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
. D.
.
là
.
Đặt
Câu 5. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
B.
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
C.
Cạnh bên
bằng
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 6. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
2
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 7.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
D.
.
. Thể
3
Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
. Tính tích phân
B.
Cho hàm số
.
xác định trên
C.
.
D.
.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
sao cho phương trình
.
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
D.
.
Câu 10. inh chóp túr giác đều
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 12. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
. B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
D.
. Đặt
. C.
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
4
Đặt
Đổi cận:
, suy ra
.
Suy ra
.
Câu 13. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
C.
Đáp án đúng: C
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 14. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 15. Trong không gian
tọa đồ là
A.
Đáp án đúng: C
.
và
C.
, hình chiếu của điểm
B.
.
bằng
.
D.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có vectơ
.
, hình chiếu của điểm
có
D.
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
Ta có
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
.
Vậy
.
Câu 16. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Đáp án đúng: A
5
Câu 17. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
Gọi
B.
.
, cho đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
.
.C.
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Gọi
.
bằng.
.
C.
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
có
là trung điểm của
.
D.
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
.
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 21. Cho hình chóp
chiếu của
trên
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
7
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 22. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Cho
B.
.
,
.
D.
là hai trong các số phức
.
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
Vậy
thuộc đường trịn tâm
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
,
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
bán kính bằng
và có phương trình
8
Câu 24. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: B
B.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
Giải thích chi tiết: Từ
C.
.
D. .
C.
.
D.
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
Câu 25.
. Khi đó
.
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 26. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
. C.
,
.
,
D.
, cho tam giác
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. D.
với
.
với
.
.
,
,
.
.
9
Ta có
Suy ra
,
vng tại
và
vng góc.
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
là trung điểm
của
.
.
Câu 27. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Cho mặt cầu có bán kính
C.
D.
. Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
C.
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Một khối hộp chữ nhật có
D.
.
đỉnh.
B.
.
và góc ở đỉnh bằng
.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
. Đường sinh của khối nón bằng
C. .
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
.
.
Câu 30. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: B
D.
D.
D.
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của
.
,
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
.
10
Khi đó: Tam giác
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
và
,
.
Vậy:
.
Câu 31. Cho hàm số
,
với mọi
và
với mọi
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Vì
.
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D. .
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
Câu 32. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 33. Thể tích
của khối cầu có bán kính đáy
bằng
11
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 34. Biểu thức
A.
C.
D.
có giá trị bằng:
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 35. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. {−1 ;1 }.
B. ∅.
C. { 0 }.
D. { 1 }.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 37. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
.
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
.
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
nên
tơ pháp tuyến của
lên
,
là hình chiếu của
lên
. Như vậy khoảng cách giữa
.
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
12
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
Câu 38. Tập nghệm của bất phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
Cho hàm số
là
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
13
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 40. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
. Vì m nguyên nên
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
bằng
D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
Khi đó
thì
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
. Do đó có
.
.
----HẾT---
14