ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Trong không gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 2. Cho khối lăng trụ
.
bằng
C.
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
và
.
D.
.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 3. Cho hàm số
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
C.
.
D.
Diện tích hình phẳng
.
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 5. Tam giác
có
A.
C.
Đáp án đúng: D
và góc
.
B.
.
.
D.
Câu 6. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
.
và góc ở đỉnh bằng
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
D. .
1
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
,
.
Câu 7. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Suy ra
Câu 8.
. B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
Đặt
Đổi cận:
.
.
Vậy:
A.
Lời giải
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
và góc ở đỉnh bằng
. Đặt
. C.
, suy ra
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
2
Cho
,
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
D.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
là điểm đối xứng của
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
thuộc đường tròn tâm
Câu 9. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: D
bán kính bằng
. Đặt
B.
C.
và có phương trình
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
,
.
, do đó
Vậy
,
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
3
Với hai số dương
và
ta có:
.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 11. Cho mặt cầu có bán kính . Đường kính của mặt cầu đó
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Câu 12. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
.
C.
B.
và
.
C.
Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số
.
B.
D.
Câu 14. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
.
D.
.
thỏa mãn
.
.
và
. Giá trị
bằng
B.
C.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Ta cần tìm
.
là
C.
.
Đáp án đúng: B
Với mỗi số thực
D.
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
4
Vậy
Câu 15. Diện tích
thức nào dưới đây?
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
được tính bởi cơng
được tính
.
. D.
.
.
Câu 16. Cho
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. Gọi
và
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
là điểm di chuyển trên
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
là
bằng
5
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
D.
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
6
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
.
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Ta có
Suy ra
. D.
,
D.
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
,
.
, cho tam giác
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. C.
với
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 19. Thể tích
của khối cầu có bán kính đáy
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 21. Biểu thức
.
.
bằng
C.
D.
B.
.
D.
.
có giá trị bằng:
7
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. Cho hình chóp
và
. Gọi
có đáy
và
sao cho
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Gọi
. C.
có đáy
là điểm trên cạnh
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
,
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: C
và
.
là hình bình hành
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
.
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
có đường kính
8
Do đó
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
.
Xét
có:
và
Câu 23. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 24. Cho số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
. C.
.
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: A
A. . B.
Lời giải
.
. D.
.
C.
.
. Tìm phần thực của số phức
D.
.
.
.
Ta có
. Do đó phần thực của bằng .
Câu 25. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 0 }.
B. {−1 ;1 }.
C. { 1 }.
D. ∅.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
và
.
.
9
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
.
Câu 27. Cho hàm số
đồng thời
.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
, đạt cực đại tại
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
10
Câu 28. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
,
nên
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
tơ pháp tuyến của
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
Câu 29.
đến
là:
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
.
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 30. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
và
bằng
C.
.
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
và mặt phẳng
.
.
11
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
.
Gọi
B.
.C.
.
, cho đường thẳng
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 31. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 32. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
.
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
A. .
Đáp án đúng: C
Ta có:
?
B.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
. C.
.
.
Câu 33. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
D.
. D.
C.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
12
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
Câu 34. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
Đáp án đúng: B
).
, hình chiếu của điểm
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
có
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 35. Tính tích phân
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 36.
D.
Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
.
.
là
B.
D.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
đều
13
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Do
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
14
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 39. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
thì
bằng
.
.
Đổi cận:
.
.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
bằng
bằng cách đổi biến số, đặt
Đặt
Khi đó
thì
và mặt phẳng
B.
.
là tam giác vng tại
bằng
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
----HẾT---
.
16