ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 031.
Câu 1.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
1
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m ngun nên
. Do đó có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
B.
Cho tứ diện đều
C.
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Cho hàm số
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
C.
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta cần tìm
thỏa mãn
.
D.
và
.
. Giá trị
bằng
B.
C.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
D.
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
2
Vậy
Câu 5. Thể tích
của khối cầu có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
Câu 6. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
C.
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
nên
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
tơ pháp tuyến của
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
Câu 7. Trong không gian
, gọi
là:
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
.
.
, cắt và vng góc với đường thẳng
?
B.
.
3
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
Đường thẳng
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 0 }.
C. { 1 }.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
B. {−1 ;1 }.
D. ∅.
và có đồ thị như hình vẽ.
4
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
B.
Cho
C. .
và
B.
Câu 11. Trong không gian
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
.
cho hai điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
đến
.
C.
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
D. .
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
Gọi
?
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
5
Tọa độ
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 12. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
Cho hàm số
B.
xác định trên
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
.
D.
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
Đáp án đúng: C
D.
B.
.
C.
.
6
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 15.
Cho
,
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
là điểm đối xứng của
. Khi đó
,
.
, gọi
qua
là trung điểm của
khi đó
là trung
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
thuộc đường trịn tâm
Câu 16. Cho số phức
với
,
.
, do đó
Vậy
,
bán kính bằng
và có phương trình
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Gọi
B.
.
bằng
C.
. Điểm
đạt được khi
.
biểu diễn số phức
D.
.
.
7
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
có tiêu điểm
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
đi qua
là
và
. Mà
.
,
và
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
Câu 17. Cho hàm số
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
.
,
với mọi
với mọi
.
B.
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C. .
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
8
Câu 18. Trong khơng gian
A.
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 19. Tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
có
.
và góc
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Câu 20. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
.
và
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
Gọi
B.
.C.
.
, cho đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 21. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và
C.
khi:
D.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
.
D.
.
9
Câu 23. Biết
. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 24. Cho số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
thỏa mãn
B.
.
D.
và
C.
.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
.
Câu 25. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
Câu 26.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
thì
.
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
C.
. Số phức
bằng
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Từ hình vẽ ta có
C.
Đáp án đúng: D
Đặt
Đổi cận:
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
D.
. B.
. Đặt
. C.
, suy ra
.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
.
Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
. Số phức
.
Câu 27. Cho tích phân
A.
là điểm biểu diễn số phức
. B.
. C.
,
.
, cho tam giác
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. D.
với
,
D.
với
.
.
,
,
.
.
11
Lời giải
Ta có
,
Suy ra
và
vng tại
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 29. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: B
, hình chiếu của điểm
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
có
D.
, hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
Câu 30.
.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
. Gọi
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
là
bằng
12
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
D.
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
13
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 31. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: B
B.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
Câu 32.
Tập xác định của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
(thỏa
).
là
B.
D.
Câu 33. inh chóp túr giác đều
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Câu 34. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
14
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
.
?
.
Câu 35. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 37. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
15
.
Vậy
.
Câu 38. Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Câu 39. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
16
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 40. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: B
, góc giữa hai vectơ
B.
.
và
C.
.
bằng
D.
.
----HẾT---
17