ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 032.
Câu 1. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
D.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành bao
nhiêu khối lăng trụ ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 4. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: C
B.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
Giải thích chi tiết: Từ
C.
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
1
Câu 5. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
. B.
Đặt
Đổi cận:
.
.
. Đặt
. C.
, suy ra
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
.
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 7. Cho số phức
với
C.
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
B.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
C.
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
. Phương trình
có tiêu điểm
; với
là
đi qua
và
. Mà
.
,
và
có tọa độ dương. Ta có
.
2
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 8. Cho
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 9. Tính tích phân
A.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 10. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
B.
.
C.
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
.
bằng.
Cho khối lăng trụ đứng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 12.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
bằng
.
C.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
D.
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
B.
.
. Gọi
.
,
.
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
.
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
. Thể
3
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Cho hàm số
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: B
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 14.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
4
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
?
A. .
B. .
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
A. .
Đáp án đúng: B
Ta có:
?
B.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
. C.
.
.
Câu 16. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
D.
. D.
C.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
5
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
Câu 17. Cho hình chóp
và
. Gọi
).
có đáy
là hình bình hành
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: B
và
,
.
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
C.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
6
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
.
có:
và
Câu 18. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
là tam giác vng tại
và mặt phẳng
B.
bằng
.
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
phẳng
có:
và hình chiếu của
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
ra hai điểm
lên mặt phẳng
và
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
7
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
bằng
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng cơng thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 20. Cho hàm số
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực đại tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
.
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
Câu 21. Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Cho tứ diện đều
khi vàchỉ khi phương trình
có hai nghiệm phân biệt
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
có cạnh bằng
và
C.
có hai
khi:
D.
là
B.
.
D.
.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
8
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 24. Cho hình chóp
chiếu của
trên
.
C.
.
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
ta có
Do đó tam giác
vng tại
Gọi
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
D.
.
lần lượt là hình
là
C.
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 25.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
có
,
vng góc với mặt phẳng
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
9
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
B.
.
Tập xác định của hàm số
C.
.
D.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Tập nghệm của bất phương trình
A.
.
.
là
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 28. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
B.
.
C.
.
.
D.
đều
.
10
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 29. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B. .
và góc ở đỉnh bằng
C.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
D.
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của
.
11
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
.
Câu 30. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 31. Tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: C
, góc giữa hai vectơ
.
C.
có
và góc
bằng
.
D.
B.
.
.
D.
.
. Gọi
có
là trung điểm của
.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
.
Câu 32. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
và
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
12
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 33. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 34. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Một khối hộp chữ nhật có
. D.
.
D.
.
.
đỉnh.
13
Câu 35. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Gọi
B.
.
, cho đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
và mặt phẳng
.C.
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính
. Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
Lời giải
B.
C.
.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 38. Cho hàm số
của tích phân
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
B.
C.
D.
14
Lời giải.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
D.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
Mặt phẳng
có vectơ
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
----HẾT--15
16