ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 034.
Câu 1.
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 2.
Cho hàm số
B.
.
sao cho phương trình
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 3. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 4. Cho hàm số
. Vì m nguyên nên
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
.
C.
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta cần tìm
thỏa mãn
.
D.
và
.
. Giá trị
bằng
B.
C.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
. Do đó có
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
2
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 5. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: D
B.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
Giải thích chi tiết: Từ
C.
.
D.
.
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
Câu 6.
Cho hàm số
. Khi đó
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
.
và
.
có bảng biến thiên như sau:
3
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 7.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
và
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
.B.
. C.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
. Gọi
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
4
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
5
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
.
Câu 8. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 9. Tìm tất cả các họ ngun hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
B.
D.
Giải thích chi tiết:
6
Câu 10. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
.
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một
?
A.
. B.
. C.
. D.
Lời giải
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 12. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
.
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
?
.
Câu 13. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Gọi
.
D.
Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
.
là trung điểm của
có
. Tính theo
.
, góc giữa đường thẳng
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 15. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Câu 16.
Cho hàm số
B.
liên tục trên đoạn
C.
D.
và có đồ thị như hình vẽ.
8
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hàm số
B. .
,
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
C. .
với mọi
và
với mọi
B. .
với mọi
?
D.
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
Vì
9
Do đó
.
Câu 18. Diện tích
thức nào dưới đây?
A.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
được tính bởi cơng
được tính
.
. D.
.
.
Câu 19. Biểu thức
A.
có giá trị bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
D.
Tập xác định của hàm số
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 21. Trong không gian
Câu 22. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
.
là
A.
A.
.
Đáp án đúng: C
.
, góc giữa hai vectơ
B.
.
và
C.
. Tìm phần thực của số phức
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
bằng
.
D.
.
.
C. .
. Tìm phần thực của số phức
D.
.
.
10
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có
Câu 23.
. Do đó phần thực của
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
B.
.
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
D.
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 25. Trong khơng gian
, cho điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
.
D.
.
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
bằng
C.
và
phẳng đi qua điểm
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 24.
Cho
bằng .
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
nên
tơ pháp tuyến của
lên
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
.
11
Mặt phẳng
đi qua
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho số phức
.
B.
.
D.
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 28. Cho hàm số
.
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
Diện tích hình phẳng
được xác định bằng công thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 29. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
giới hạn bởi đường cong
. D.
C.
.
D.
.
là
.
12
Đặt
Câu 30. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
Đáp án đúng: C
B.
A.
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
thì
.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
. Thể
.
D.
Câu 33. Tính tích phân
D. 2 .
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
bằng
D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
Khi đó
D.
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 5 .
có đáy là đường trịn tâm
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
khi:
C.
Câu 31. inh chóp túr giác đều
A. 4 .
B. 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 32.
Cho hình nón đỉnh
và
.
.
13
Câu 34. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
,
và
. Khi ấy giá trị của tích phân
bằng
A. 1.
Đáp án đúng: A
B. 0.
C. 2.
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
)
.
Câu 35. Cho hình chóp
và
. Gọi
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: D
và
là hình bình hành
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
14
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
. Suy ra
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
có:
Câu 36. Cho hình chóp
chiếu của
.
trên
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
.
có
Bán kính
B.
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
15
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vuông tại
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
Câu 37. Cho
. Đặt
A.
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
D.
Cho hình chóp
phẳng
bán kính
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
vng tại
(2)
có
,
vng góc với mặt phẳng
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
16
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 39. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
.
và góc ở đỉnh bằng
B. .
C.
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
.
D.
Đường sinh của khối nón là
và góc ở đỉnh bằng
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
. Đường sinh của
.
,
.
Vậy:
.
Câu 40. Trong không gian
Gọi
cho hai điểm
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
A.
.
.
,
vng cân tại
.
. Đường sinh của khối nón bằng
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
D.
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
.
B.
.
C.
.
D.
.
17
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
.C.
Gọi
là trung điểm
Do đó
. D.
thuộc mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
cho hai điểm
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
Tọa độ
Với
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
.
Với
18
Vậy
.
----HẾT---
19