ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 038.
Câu 1. Cho số phức
với
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
có tiêu điểm
đi qua
và
. Mà
.
,
và
có tọa độ dương. Ta có
và mặt phẳng
. Gọi
là
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 2. Trong không gian
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
và khoảng cách từ
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
A.
nhỏ nhất. Khi đó giá
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
đến
đến
.C.
. D.
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
. B.
.
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
1
Lời giải
Gọi
Do đó
là trung điểm
thuộc mặt cầu
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
Khi đó,
Tọa độ
thuộc đường thẳng
vng đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
Câu 3.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
2
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 4.
Cho hàm số
và
.
.
có bảng biến thiên như sau:
3
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m ngun nên
. Do đó có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
4
Tam giác
vng tại
nên
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
Khi đó
Suy ra
Câu 7. Trong khơng gian
đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
có tọa
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
.
Vậy
.
Câu 8. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
D.
D.
5
Lời giải
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 9. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 10. Cho
D.
. Đặt
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 11.
D.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
Câu 12. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Từ
. Thể
.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
C.
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
6
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
Câu 13. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 14. Cho hình chóp
chiếu của
trên
và
C.
D.
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
khi:
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
Câu 15. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
cách từ điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
(2)
bán kính
, cho điểm
B.
.
ngoại tiếp hình chóp
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
đến mặt phẳng
( là trung điểm của
sao cho khoảng cách giữa
. Gọi
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
,
nên
tơ pháp tuyến của
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
Câu 16. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
là
.
C.
.
D.
.
.
8
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 18. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
.
có các cạnh
bằng
B.
.
D.
và
C.
.
.
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
D.
.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
9
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 22.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
. Khoảng cách lớn nhất giữa
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
. C.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
. Gọi
và
B.
.B.
.
có tất cả các cạnh bằng
.
A.
Lời giải
.
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
10
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
11
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 24. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
B.
Câu 25. Cho số phức
.
C.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
có vectơ
B.
.
D.
thỏa mãn
.
và
C.
.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
Vậy
Câu 26.
.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
là điểm biểu diễn số phức
. Số phức
bằng
12
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ hình vẽ ta có
.
là điểm biểu diễn số phức
. D.
bằng
có giá trị bằng:
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 28. Tam giác
có
A.
và góc
.
Cho hàm số
. Số phức
.
.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
D.
.
Câu 27. Biểu thức
A.
C.
.
.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
.
D.
có đạo hàm liên tục trên
.
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
13
Suy ra
.
Câu 30. Cho số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 31. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 32. Diện tích
thức nào dưới đây?
.
C.
Lời giải
B.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
. D.
được tính bởi cơng
.
.
được tính
.
.
.
Câu 33. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
có
14
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
Ta có:
. D.
.
D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
Câu 34. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Cho
).
. Đường kính của mặt cầu đó
B.
.
và
.
D.
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 36. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: D
.
C.
. Đặt
B.
C.
.
. Đặt
D.
.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
.
.
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
C.
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
15
Với hai số dương
và
ta có:
.
Câu 37. Tính tích phân
A.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 38. Cho hình chóp
và
. Gọi
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
,
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: C
và
là hình bình hành
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
C.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
16
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
Câu 39.
.
có:
Cho hàm số
và
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
và góc ở đỉnh bằng
và góc ở đỉnh bằng
.
D.
.
. Đường sinh của khối nón bằng
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
C.
C.
D.
D.
.
.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
A. . B.
B.
sao cho phương trình
C.
Câu 40. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: C
.
.
. Đường sinh của
.
17
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
Vậy:
,
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
.
----HẾT---
18