ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 039.
Câu 1. Trong không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
và khoảng cách từ
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
nhỏ nhất. Khi đó giá
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
đến
bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
đến
. Gọi
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
1
Tọa độ
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 2. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
và mặt phẳng
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
Gọi
B.
.C.
.
, cho đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 3. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 4. Cho số phức
với
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
.
thỏa mãn
là các số thực dương. Giá trị của
C.
.
D.
. Giá trị nhỏ nhất của
.
đạt được khi
bằng
2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
có tiêu điểm
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
đi qua
và
. Mà
.
,
và
là
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 5. Trong khơng gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
Đường thẳng
B.
.
C.
Khi đó
cắt đường thẳng
tại
.
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
3
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 6. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
được tính bởi cơng
được tính
.
. D.
.
.
Câu 7. Cho tích phân
A.
. Đặt
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Đặt
Đổi cận:
. B.
, suy ra
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
, khẳng định nào sau đây đúng?
. Đặt
. C.
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
4
Suy ra
Câu 8.
Cho
.
và
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số
. Tính tích phân
B.
.
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: C
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 10. Cho số phức
.
và
.
.
thỏa mãn
và
. Tính giá trị của biểu thức
5
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
.
Câu 11. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
và góc ở đỉnh bằng
B. .
. Đường sinh của khối nón bằng
C.
.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
.
và góc ở đỉnh bằng
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
D.
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
Câu 12.
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
6
Câu 13.
Cho hàm số
Phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 14. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. .
?
C.
D.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 15. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
D.
.
.
Một khối hộp chữ nhật có
đỉnh.
Câu 16. Trong không gian
, cho mặt phẳng
tuyến của mặt phẳng
.
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
8
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
D.
.
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. C.
. Gọi
.
, cho mặt phẳng
. D.
Câu 17. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
B.
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường tròn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
9
Vậy
.
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 19. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
là tam giác vuông tại
và mặt phẳng
B.
D.
bằng
.
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
.
Câu 20. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
10
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 21. Trong khơng gian
phẳng đi qua điểm
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
nên
tơ pháp tuyến của
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
11
Câu 22. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
. Giá trị
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 23. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24. Cho hàm số
, góc giữa hai vectơ
B.
.
C.
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
.
Diện tích hình phẳng
D.
.
giới hạn bởi đường cong
B.
C.
Đáp án đúng: C
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
bằng
được xác định bằng công thức nào?
A.
Câu 25. Cho khối lăng trụ
và
D.
có thể tích là
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. ∅.
B. {−1 ;1 }.
C. { 0 }.
D. { 1 }.
Đáp án đúng: C
D.
.
12
Câu 27. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn
và
.
C.
. Tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 28. inh chóp túr giác đều
A. 4 .
B. 5 .
Đáp án đúng: A
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 2 .
Câu 29. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
Ta có
Suy ra
. B.
. C.
,
D.
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
,
.
, cho tam giác
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. D.
với
D. 3 .
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
13
.
Câu 30.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 31. Phương trình
B.
Câu 32. Cho hình chóp
. Gọi
có đáy
và
khi:
D.
.
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
và
.
là hình bình hành
sao cho
B.
và
D.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
. B.
Lời giải
.
C.
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
C.
có hai nghiệm phân biệt
A.
Đáp án đúng: B
và
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
C.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
14
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
. Suy ra
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
.
Xét
có:
và
Câu 33. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
D.
D.
15
Lời giải
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 34. Cho hàm số
,
với mọi
và
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
.
B.
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
Câu 35. Tập nghệm của bất phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 37. Giá trị của tích phân
là
B.
.
D.
.
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
.
D.
.
là
16
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
. D.
.
là
.
Đặt
Câu 38. Tính tích phân
bằng cách đổi biến số, đặt
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
thì
.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 39. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: B
, hình chiếu của điểm
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, hình chiếu của điểm
có
D.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
. B.
. C.
.
D.
17
Gọi
là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
; đường thẳng
Ta có
Vậy
có véc tơ chỉ phương
.
.
Câu 40. Tính tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
18