ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
1
AB = BC = AD = a.
B
,
2
A
Câu 1. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
Cạnh bên
SA = a 6 và vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD bằng
S.ABCD
114
a.
6
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
ABCD
114
a.
8
C.
114
a.
2
D.
114
a.
4
1
a 2
r = CD =
.
2
2
Tam giác ECD vuông tại E nên
Chiều cao h = SA = a 6.
Gọi N là trung điểm AB. Khi đó
SO = SA2 + AO2 = SA2 +( AN 2 + NO2 ) =
Suy ra
Câu 2.
R=
a 34
.
2
114
a.
6
có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡
Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
3
A. 6a .
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
B.
6a3
3 .
0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
2 3a3
3 .
C.
3
D. 2 3a .
x
Câu 3. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
1
2
A.
2
S (e x 3) dx
0
.
B.
S (e x 3)2 dx
0
2
.
2
S (e x 3)dx
0
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
S (e x 3)dx
0
.
x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính
bởi công thức nào dưới đây?
2
2
x
A.
2
S (e 3) dx
0
. B.
2
S (e x 3)dx
0
.
2
S (e x 3)dx
0
C.
Lời giải
2
. D.
S (e x 3) dx
0
2
.
2
S | e x ( 3) | dx | e x 3 | dx S (e x 3)dx
0
0
0
.
P : 3x 2 y z 1 0. Mặt phẳng P có vectơ
Câu 4. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
pháp tuyến là.
n 3; 2; 1
n 1;3; 2
A.
.
B.
.
n 3; 1; 2
n 2;3; 1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
0 SA ABCD
Câu 5. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM SB
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa
hai mặt phẳng
AMN
3
A. 4 .
Đáp án đúng: D
và
ABCD .
2 715
B. 55 .
C.
13
4 .
D.
165
55 .
0
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM SB
SA ABCD
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính
AMN và ABCD .
cosin góc giữa hai mặt phẳng
165
3
2 715
55 . B. 55 . C. 4 . D.
A.
Lời giải
13
4 .
2
Ta có:
SB SA2 AB 2 a 10 SM
a 10
.
10
2
2
Lại có: SB.SM a SA AM SB . Do SA AD a AN SD .
1
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD.COS1200 9a 2 a 2 2.3a.a. 13a 2
2
Mặt khác: Xét ABD có:
BD a 13 .
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD có đường kính AK
AB BK
BK SAB BK AM .
SA BK
Do đó
AM SBK AM SK
.
SK AMN
Lý luận tương tự: AN SK . Suy ra
.
AMN ABCD SA; SK ASK
SA ABCD
.
Theo giả thiết:
, suy ra
ABD AK 2 R
Áp dụng định lý sin vào
BD
a 13 2a 39
3
3
sin BAD
2
.
a 55
SA
165
cos ASK
3 và
SK
55 .
Xét SAK có:
Câu 6. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành bao
nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: D
SK SA2 AK 2
2
Câu 7. Tập nghệm của bất phương trình
A.
( - 2;1) È ( 1; +¥ ) .
log 4 ( x - 1) - log 2 ( x + 2) £ 1
B.
là
[- 1;1) È ( 1; +¥ ) .
3
( 1;+¥ )
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
[ 2;+¥ ) .
Câu 8. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
32
.
3
B.
A. 16 .
Đáp án đúng: B
C. 8 .
D. 32 .
Câu 9. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A.
log b c .
B. log a c .
C. log a (b c) .
Đáp án đúng: B
D.
log c b .
Câu 10. inh chóp túr giác đều S.ABCD có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 11. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D. 4 .
D.
.
.
Một khối hộp chữ nhật có
đỉnh.
f x
f 4 f 2 1
Câu 12. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
và
2
14 2 x 2 x 10 2 x 10
4
1
f
6 x 4 f x 2 x 2 x. f
3
3
3
3
3 , x . Khi ấy giá trị của tích phân
4
f x dx
bằng
1
A. 0.
Đáp án đúng: C
B. 5.
C. 1.
D. 2.
14 2 x 2 2 x 10 2 x 10
1
2 4
f
6 x 4 f x x 2 x. f
3
3
3
3
3 , x
Giải thích chi tiết: Ta có:
12 x 8
3
4
1 4x
f x2 x
.f
3
3 3
14 2 x 2 4 x 20 2 x 10
f
3
9
3 , x
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
1
1
4 x 14 2 x 2
4 x 20 2 x 10
.
f
d
x
f
dx
3
3
9
3
2
2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
2
4
1
4
2 x 10 2 x 10 2
2 f x dx f x dx
f
dx xf x dx
2
3 3 2
1
2
2
12 x 8
3
2
4
1
f x 2 x dx
3
3
1
4
f 4 f 2 1
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2
4
4
2 f x dx f x dx 4 f 4 2 f 2
1
2
2
4
1
2
f x dx 2 f x dx
2
2
2 f x dx 2f x dx 2
)
4
2
4
4
f x dx f x dx f x dx 1
1
2
1
.
3
x 1
I
dx a ln b
x
1
Câu 13. Biết
. Tính a b .
A. 5 .
B. 5 .
D. 6 .
C. 1 .
Đáp án đúng: B
2
I 26 1 cos3 x .sin x.cos 5 xdx
1
Câu 14. Giá trị của tích phân
12
12
A. 91 .
B. 19 .
Đáp án đúng: A
là
21
C. 19 .
21
D. 91 .
2
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
21
12
21
12
A. 91 . B. 91 . C. 19 . D. 19 .
I 26 1 cos3 x .sin x.cos5 xdx
1
là
Hướng dẫn giải
6
3
6
3
5
2
Đặt t 1 cos x t 1 cos x 6t dt 3cos x sin xdx
1
t 7 t 13 1 12
2t 5 dt
dx 2
I 2t 6 1 t 6 dt 2
cos x sin x
7
13
0 91
0
ỉa + b ư
ln a + ln b
ữ
X = ln ỗ
ữ
Y=
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ v
2
Cõu 15. Cho hai số dương a và b . Đặt
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X ³ Y .
B. X = Y +1.
C. X < Y .
D. X = Y .
Đáp án đúng: A
ỉa + b ÷
ư
ln a + ln b
X = ln ỗ
ữ
Y=
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ v
2
Gii thớch chi tit: Cho hai số dương a và b . Đặt
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X ³ Y .
B. X < Y .
C. X = Y +1. D. X = Y .
Lời giải
æa + b ử
a +b
ữ
X = ln ỗ
= e X a + b = 2e X
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ
2
;
Y=
ln a + ln b
Û ab = e 2Y
2
.
X
2Y
X
Y
Với hai số dương a và b ta có: a b 2 ab 2e 2 e e e X Y .
Câu 16.
y f x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
5
Khẳng định nào sau đây sai?
1; 2 .
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
; 1 và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: B
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
; 1 và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
x 1 y z 1
2
1
3 . Gọi P là mặt
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
P lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M 1; 2;3
P bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:
A 5;0;3
A. 7 2 .
Đáp án đúng: C
7 6
B. 6 .
7 6
C. 3 .
5 6
D. 3 .
6
Giải thích chi tiết:
P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / / P
d d , P IH IA
P lớn nhất khi H A hay AI là vec
Vì
nên
. Như vậy khoảng cách giữa d và
P .
tơ pháp tuyến của
I 1 2t ; t ;1 3t d AI 4 2t ; t ; 2 3t u 2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d
AI 2;1;1
2.
4
2
t
1.
t
3.
2
3
t
0
14
t
14
t
1
AI u
suy ra
.
P đi qua A 5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI 2;1;1 có phương trình
Mặt phẳng
P : 2 x 5 y z 3 0 2 x y z 7 0 .
2 2 37
14 7 6
h
2
2
2
3
6
M 1; 2;3
2 1 1
P là:
Khoảng cách từ điểm
đến
.
ABC
BCD
Câu 18. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác ABC đều
cạnh a , tam giác BCD vuông cân tại D . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 2
A. 3 .
a 3
B. 3 .
a 3
C. 2 .
2a 3
D. 3 .
Đáp án đúng: B
7
Giải thích chi tiết:
ABC BCD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , H là trung điểm cạnh BC . Do
và tam giác BCD vuông
cân tại D nên AH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Suy ra G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và bán kính mặt cầu là:
2
a 3
R AG AH
3
3 .
Câu 19. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
f x dx
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
f x
1
x 3x 5
9
B.
4
1
1
x
f x dx 3x 4 36 ln x 4 3 C
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
1
1
x4
f x dx 12x 4 36 ln x 4 3 C
4
4
1
x3
1
dx 4
1 x 3 x
4
f x dx x9 3x5 dx x 4 2 x 4 3 dx 4 x 4 2 x 4 3 12 x 4 2 x 4 3 dx
8
1 dx 4
1
dx 4
1
1 x4
2
ln
C
12 x 4 12 x 4 x 4 3
12x 4 36 x 4 3
Câu 20. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 64 .
Đáp án đúng: C
B. 144 .
C. 160 .
D. 164 .
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 3sin x 2sin x ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 21.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
C.
.
D.
.
A 1; 0; 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
A.
P 2; 1;1
.
M 1; 1;1
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
N 0; 1; 2
.
D.
Q 0; 1;1
.
A 1; 0; 2
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2; 1;1
A.
.
Lời giải
B.
Q 0; 1;1
.
C.
N 0; 1; 2
.
D.
M 1; 1;1
.
u
1;1; 2
d
Đường thẳng 1 có một VTCP vectơ chỉ phương là
.
d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .
AB t ; t ;3 2t
B 1 t ; t ;5 2t d1
Khi đó
và
d
AB
d
AB.u 0
1
Vì đường thẳng d vng góc với đường thẳng 1 nên
t t 3 2t 2 0 t 1
.
B 2;1;3
Suy ra
.
AB 1;1;1
A
1;0;
2
Phương trình đường thẳng d đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
x 1 y z 2
1
1
1 .
Nhận thấy
Câu 23.
Q 0; 1;1 d
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3 2i
9
A. M .
Đáp án đúng: D
1
Câu 24. Cho hàm số
1
y = f ( x)
liên tục trên đoạn [ 0;1,] thỏa mãn
ò éëf ( x) ùû dx
1
0
0
và
2
ò éëf ( x) ùû dx = 4
0
. Giá trị
bằng
B.
80.
C.
1
a, b
Với mỗi số thực
ta có
1
2
2
0
0
1
2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0
Û a + ( 3b + 6) a + 3b + 6b + 12 = 0.
2
D.
10.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
1
1
0
0
2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
= 4 + 2( a + b) +
sao cho
8.
éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
a, b
1
ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1
3
của tích phân 0
A. 1.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta cần tìm
D. Q .
C. N .
B. P .
2
hay
a2
+ ab + b2.
3
4 + 2( a + b) +
a2
+ ab + b 2 = 0
3
D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2
Để tồn tại
a
thì
2
Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) ³ 0 b = 2 ắắ
đ a =- 6.
1
Vy
1
2
3
ự
đ ũộ
ũ éëf ( x) - 6x + 2ùû dx = 0 ¾¾® f ( x) = 6x - 2, " x Î [ 0;1] ¾¾
ëf ( x) û dx = 10.
0
0
Câu 25. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích khối tứ diện ABCD bằng
4 3
A. 9 .
Đáp án đúng: D
4 3
B. 27 .
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số
A. sin 2x C .
f x 2 cos 2 x
2 3
C. 9 .
2 3
D. 27 .
là
B. 2sin 2x C .
D. 2 sin 2x C .
C. sin 2x C .
Đáp án đúng: A
2
Câu 27. Tính tích phân
I 22018 x dx
0
.
10
A.
I
24036
2018ln 2 .
B.
4036
I
24036 1
2018 ln 2 .
24036 1
I
ln 2 .
D.
2 1
I
2018 .
C.
Đáp án đúng: B
: x 2 y 4 z 1 0
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ?
A.
n1 1;2; 4
.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A.
Lời giải
. B.
.
n 1;2;4
C. 4
Đáp án đúng: D
n3 1; 2;4
n2 1;2;4
n1 1;2; 4
. C.
n2 1;2;4
n3 1; 2;4
: x
.
2 y 4 z 1 0
.Vectơ nào dưới đây là một
. D.
n4 1;2;4
Câu 29. Số phức z a bi ( a , b ) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
z 3i z 2 i
, khi đó giá trị z.z bằng
3
1
A. 25 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 5 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Từ
2
a 2 b 3
z 3i z 2 i
2
a b 3 i a 2 b 1 i
2
b 1 a 2 b 2 6b 9 a 2 4a 4 b 2 2b 1
4a 8b 4 a 2b 1 .
a 2
suy ra
4
4 1
5 b2 b
z a b 2b 1 b 5b 4b 1
5
25 5
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2 1
1
5 b
5 5
5.
b
Đẳng thức xảy ra khi
1
z.z a 2 b 2
5.
Vậy
2
1
a
5 . Khi đó
5.
Câu 30. Cho mặt cầu có bán kính a . Đường kính của mặt cầu đó
A. a .
Đáp án đúng: B
B. 2a .
C.
a
3
2 .
D. a 2 .
11
log 3 x 2 2 x 3 1
Câu 31. Tập nghiệm của phương trình
2
0; 2
A. .
B.
.
Đáp án đúng: B
là
C.
0 .
D.
0; 2 .
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3 x 2 2 x 0
x 2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S 0; 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 32. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
2
2
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 33. Cho số phức z 1 2i . Tìm phần thực của số phức z .
A. 2i .
B. 2 .
C. 1 .
D. 1 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho số phức z 1 2i . Tìm phần thực của số phức z .
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2i .
Lời giải
Ta có z 1 2i z 1 2i . Do đó phần thực của z bằng 1 .
Câu 34.
Cho hàm số
86
f
85 bằng
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
( x 1) f ( x)
Giải thích chi tiết:
1 x 1
ln f x ln
C
3 x2
Do
f 2 2
.
( x 1) f ( x)
C.
.
f ( x)
x 2 và
D.
. Giá trị
.
f x
f ( x)
1
x2
f x x 1 x 2
1 1
ln f 2 ln C C ln 2 ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.
23 4
1
1
86 1
ln f ln
ln 2 3 4 ln 3 ln
2
85 3 256
4 4
Suy ra
86 1
f
85 2 .
Câu 35.
12
Cho hình chóp
có
vng tại
vng góc với mặt phẳng
,
phẳng
và
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
e
Câu 36. Tính tích phân
.
C.
1
2
u du
A. 1
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
e
1
.
u du
A. 1
. B.
Lời giải
I
1
2
2 u du
1
. C.
.
ln x 1 u thì I bằng
C.
2 u 2 du
e
1
.
ln x 1
dx
x
bằng cách đổi biến số, đặt
D.
2 u du
1
.
ln x 1 u thì I bằng
2
u du
1
ln x 1 u ln x 1 u
D.
2
u du
e
e
.
ln x 1
dx
x
bằng cách đổi biến số, đặt
I
e
Đặt
,
2
. D.
2 u 2 du
1
.
dx
2u du
x
.
Đổi cận: x 1 u 1; x e u 2 .
2
Khi đó
I 2 u 2 du
1
.
Câu 37. Trong khơng gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
n
(
1;0;
1)
n
A.
.
B. (3; 1; 0) .
n
(3;
1;
2)
n
C.
.
D. (3; 0; 1) .
13
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
a 21
B. 2 .
3a
A. 4 .
Đáp án đúng: C
a 21
C. 4 .
a 21
D. 8 .
Giải thích chi tiết:
AB AC.sin 300
a 3
2
Trong tam giác vng ABC có:
AB ' ABC A
ABC
Vì
và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC
phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'
0
). Do đó B AB 60 .
'
Trong tam giác vng AB B có:
BB ' AB.tan 60 0
a 3
3a
.tan 600
2
2
2
3a
A C AA AC
'
2
Trong tam giác vng AA C có:
'
'2
2
3a
2
21
a
2
'
'
'
BC ABB ' A'
'
0
0
Ta có: BC AB và BC AA nên
, suy ra BC A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.
R
'
AC
21
a
2
4
.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng
(m 1)x 3
y
(m 1)x 2 4x 1
3
Câu 39. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
m 1
A. m 5
Đáp án đúng: D
m 1
B. m 5
y
C. m 1
D. m 5
(m 1)x 3
(m 1)x 2 4x 1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
14
m 1
m 1
m 50
0
A. m 1 B. m 5 C.
D. m 5
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m 1)x 2 2( m 1)x 4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1 x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m 1 0 , khi đó:
m 1
2
2
(m 1) 4(m 1) m 6m 5 0
m 5 m 1
m 1 0
u 1;1; 2
v 1; 2; 1
Oxyz
Câu 40. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
và
bằng
A. 60 .
B. 30 .
C. 120 .
D. 150 .
Đáp án đúng: C
----HẾT---
15