ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 045.
Câu 1. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
Một khối hộp chữ nhật có
.
D.
.
đỉnh.
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Câu 3. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
Đáp án đúng: B
và
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Vì
.
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 4. Cho hàm số
.
B.
,
và
khi:
C.
với mọi
B.
với mọi
với mọi
.
D.
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D. .
nên giả thiết
1
Vì
Do đó
.
Câu 5. Cho hình chóp
chiếu của
có
trên
và
Bán kính
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 6.
Cho
và
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Cho khối cầu có đường kính bằng
. Tính tích phân
C.
.
.
D.
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
2
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 8. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 1 }.
C. ∅.
Đáp án đúng: B
Câu 9. Xét tứ diện
tích khối tứ diện
.
B.
,
D.
và
.
C.
là hai trong các số phức
thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể
.
D.
C.
Đáp án đúng: C
.
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
.
B. { 0 }.
D. {−1 ;1 }.
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Cho
C.
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
Vậy
thuộc đường trịn tâm
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
,
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
bán kính bằng
và có phương trình
3
Câu 11. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 12. Cho số phức
với
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
.
thỏa mãn
B.
.
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
có tiêu điểm
đi qua
và
. Mà
.
,
và
là
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
Câu 13.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
4
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 14. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: B
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
. Tìm phần thực của số phức
D.
.
.
.
Ta có
. Do đó phần thực của bằng .
Câu 15. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
.
Tập xác định của hàm số
C.
D.
B.
.
D.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 18. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
Đặt
.
. D.
C.
.
D.
.
là
.
5
Câu 19. Biết
. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 20. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
là tam giác vng tại
và mặt phẳng
B.
.
bằng
.
.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 21. Cho
hay
. Đặt
bằng
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
6
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 22. Tam giác
A.
có
và góc
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
.
D.
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 24.
B.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
có
C.
.
D.
vng góc với mặt phẳng
,
và
,
.
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
7
Câu 25.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
A.
và
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
hệ trục toạ độ
và tia
. C.
lần lượt là trung điểm
có gốc tại
cùng hướng với tia
. Gọi
là điểm di chuyển trên
bằng
B.
.
D.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
D.
,
và
. Gọi
là
bằng
.
, khi đó
, chiều dương các tia
và
,
trùng với các tia
. Chọn
,
.
8
Khơng mất tổng qt, coi
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 26. Đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
có đường tiệm cận ngang là
B.
Câu 27. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
, góc giữa hai vectơ
B.
Câu 28. Số phức
.
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ
.
B.
D.
và
C.
.
bằng
D.
.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
C.
.
D.
.
suy ra
9
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
. Khi đó
.
Vậy
.
Câu 29. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 30. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
Suy ra
. B.
.
. Đặt
. C.
, suy ra
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
10
Câu 31. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thỏa mãn
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
Vậy
Câu 32.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
11
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 33. Cho hình chóp
và
. Gọi
.
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
là hình bình hành
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: C
và
.
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
12
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
.
có:
và
Câu 34. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
.
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
nên
tơ pháp tuyến của
lên
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
.
13
Mặt phẳng
đi qua
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
Câu 35. Diện tích
thức nào dưới đây?
là:
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
được tính bởi cơng
được tính
.
. D.
.
.
Câu 36. Trong khơng gian
tuyến của mặt phẳng
A.
, cho mặt phẳng
?
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
Câu 37. Tính tích phân
A.
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
.
.
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. C.
. D.
.
B.
.
14
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 38. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: D
. Đặt
A.
Lời giải
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
B.
C.
.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
Câu 39.
và
Cho hàm số
ta có:
.
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
sao cho phương trình
.
Câu 40. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
.
và
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
D.
và mặt phẳng
B.
.
.
.
15
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
.C.
.
, cho đường thẳng
và
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
----HẾT---
16