ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1. Trong không gian
cho hai điểm
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
và khoảng cách từ
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
nhỏ nhất. Khi đó giá
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
đến
bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
đến
. Gọi
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
1
Tọa độ
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
Câu 2.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 3. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
Câu 4.
. B.
Cho
. C.
. D.
. Tính tích phân
B.
.
.Vectơ nào dưới đây là một
?
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
.
, cho mặt phẳng
và
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
C.
.
.
D.
cho mặt phẳng
B.
Mặt phẳng
.
có vectơ
.
2
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 6. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho hàm số
.
B.
có đạo hàm liên tục trên
C.
D.
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 8. Trong khơng gian
đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, hình chiếu của điểm
có tọa
D.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
.
D.
trên đường thẳng
3
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
.
Vậy
.
Câu 9. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là tam giác vng tại
bằng
.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
nên
cùng nhìn
, suy ra
Câu 10. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
cách từ điểm
.
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
là
, cho điểm
B.
.
.
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
đến mặt phẳng
bằng
sao cho khoảng cách giữa
. Gọi
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
,
nên
tơ pháp tuyến của
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
ABCD
.
A
'
B
'
C
'
D
'
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật
. Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 12. Cho mặt cầu có bán kính . Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Diện tích
thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
được tính
5
A.
. B.
C.
Lời giải
.
. D.
.
.
Câu 14. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
Đường thẳng
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
.
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
Câu 15.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
6
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: C
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 16. Trong không gian
A.
.
, mặt phẳng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: D
.
B.
Giải thích chi tiết: Từ
có một vectơ pháp tuyến là
B.
.
D.
.
) là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
C.
.
D.
.
suy ra
.
Ta có:
7
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
Câu 18. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
và góc ở đỉnh bằng
.
C. .
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
và góc ở đỉnh bằng
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
. Đường sinh của
.
,
.
Vậy:
.
Câu 19. Cho hình chóp
chiếu của
D.
.
,
vng cân tại
. Đường sinh của khối nón bằng
trên
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
(2)
8
Tam giác
vuông tại
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
Câu 20. Biết
bán kính
. Tính
B.
Câu 21. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
.
C.
.
D.
thỏa mãn
Ta cần tìm
.
và
. Giá trị
bằng
B.
C.
D.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
ngoại tiếp hình chóp
.
A. .
Đáp án đúng: A
của tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
( là trung điểm của
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 22. Cho số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
và
C.
.
. Tính giá trị của biểu thức
D.
.
9
Thay
vào
ta được
Vì
nên
Câu 23.
. Do đó
Cho hình chóp
vng tại
có
vng góc với mặt phẳng
,
phẳng
.
và
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
B.
.
Cho khối lăng trụ đứng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
C.
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
D.
bằng
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
,
C.
,
.
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
D.
. Số phức
.
bằng
.
là điểm biểu diễn số phức
D.
. Số phức
.
bằng
10
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Từ hình vẽ ta có
.
.
Câu 26. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
có các cạnh
bằng
và
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 28. Cho khối lăng trụ
C.
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
B.
C.
.
C.
. Đặt
.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
. B.
, suy ra
.
D.
.
D.
B.
.
D.
.
. Đặt
. C.
.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: A
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
Câu 30. Cho tích phân
A.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
bằng.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
. D.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
11
Suy ra
.
Câu 31. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: D
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Do
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
12
.
Câu 32. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Suy ra
. D.
,
D.
, cho tam giác
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
,
.
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
Ta có
với
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 33. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
Ta có
Câu 34.
Cho hàm số
. C.
. D.
.
C. .
. Tìm phần thực của số phức
D.
.
.
.
. Do đó phần thực của
liên tục trên đoạn
bằng .
và có đồ thị như hình vẽ.
13
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
?
A. .
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 35. Cho
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 36. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: B
. Đặt
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
D. .
B.
C.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
và
ta có:
.
14
Câu 37. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
thì
.
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 38. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 39. Phương trình
A.
Đáp án đúng: A
Câu 40. Biểu thức
A.
bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
có hai nghiệm phân biệt
B.
và
C.
khi:
D.
có giá trị bằng:
B.
D.
.
.
----HẾT---
15