ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 047.
Câu 1.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
.B.
. C.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
. Gọi
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
1
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
Câu 2.
và
bằng
Cho
,
là hai trong các số phức
.
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
2
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
, do đó
, gọi
qua
thuộc đường trịn tâm
là trung điểm của
suy ra
và
bán kính bằng
khi đó
là trung
là đường trung bình của tam giác
và có phương trình
cho hai điểm
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
. Gọi
đến
nhỏ nhất. Khi đó giá
bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
,
.
là điểm thỏa mãn biểu thức
đến
. Khi đó
.
Câu 3. Trong khơng gian
trị
,
.
là điểm đối xứng của
Vậy
,
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất.
3
Khi đó,
Tọa độ
thuộc đường thẳng
vng đi qua
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
Câu 4.
.
Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường trịn tâm
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Gọi
.
hai mặt phẳng
A.
.
có đáy
và
.
là hình bình hành
là điểm trên cạnh
sao cho
. Thể
.
D.
Câu 5. Cho hình chóp
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường trịn
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
và
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
.
,
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
và
. Gọi
là điểm trên cạnh
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
có đáy
và
. D.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
Áp dụng định lý sin vào
có đường kính
.
. Suy ra
.
, suy ra
.
.
5
Xét
có:
và
Câu 6. Trong khơng gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
.
D.
.
Câu 7. Cho số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
và
C.
có vectơ
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 8. Biết
. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 9.
B.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
.
.
có
,
.
C.
.
vng góc với mặt phẳng
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
6
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 10. Diện tích
thức nào dưới đây?
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
C.
Lời giải
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
A.
.
. B.
. D.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
được tính
.
.
.
Câu 11.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
7
Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Cho hàm số
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B.
?
C. .
liên tục trên
trục hoành, các đường thẳng
D. .
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
C.
D.
.
.
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Đáp án đúng: A
Câu 15.
8
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 16. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: C
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
9
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 17. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
và góc ở đỉnh bằng
C.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
D.
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của
.
10
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
,
.
Vậy:
Câu 18.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
.
.
và
.
11
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 19. Đồ thị hàm số
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 20. Cho hình chóp
chiếu của
.
trên
C.
D.
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 21.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 22. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Vì m ngun nên
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
.
C.
Câu 23. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
D.
.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 24. Tính tích phân
. Do đó có
.
.
13
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 25. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
, góc giữa hai vectơ
B.
Cho
.
và
B.
.
D.
.
.
.
C.
.
D.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
.
, đạt cực đại tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
bằng
. Tính tích phân
Câu 27. Cho hàm số
đồng thời
.
C.
và
A.
.
Đáp án đúng: D
.
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
Câu 28. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. {−1 ;1 }.
B. ∅.
C. { 1 }.
D. { 0 }.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Tính tích phân
bằng cách đổi biến số, đặt
thì
bằng
14
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 30. Cho mặt cầu có bán kính
. Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
B. .
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 31. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
Lời giải
.
B.
C.
.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 32. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 33. Cho số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
,
B.
D.
thỏa mãn
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
15
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 34. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
. Tìm phần thực của số phức
.
.
.
Ta có
. Do đó phần thực của bằng .
Câu 35. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 36. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
D.
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
. B.
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. D.
, hình chiếu của điểm
B.
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. C.
Câu 37. Trong không gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: C
.
, cho mặt phẳng
A.
A.
Lời giải
.
.
trên đường thẳng
C.
.
có
D.
16
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 38. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
. Giá trị
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 39. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: B
, đáy là tam giác vuông cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
B.
Câu 40. inh chóp túr giác đều
A. 3 .
B. 5 .
Đáp án đúng: D
.
C.
.
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 2 .
D.
.
D. 4 .
17
----HẾT---
18