ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 051.
Câu 1. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: C
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Do
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
1
.
Câu 2. Cho hàm số
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
, đạt cực đại tại
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
nghiệm phân biệt và
Câu 3. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: B
B.
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
Giải thích chi tiết: Từ
C.
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
2
Câu 4. Đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
có đường tiệm cận ngang là
B.
C.
Câu 5. Phương trình
D.
có hai nghiệm phân biệt
và
khi:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
Lời giải
B.
C.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 7.
Cho
,
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: B
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
thuộc đường tròn
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
và
,
,
. Khi đó
,
.
3
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
, gọi
là trung điểm của
là điểm đối xứng của
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
Vậy
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
Câu 8. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
và có phương trình
B.
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
. B.
. D.
với
,
.
,
D.
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
.
, cho tam giác
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
Ta có
.
D.
Câu 9. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
Suy ra
là trung
.
, do đó
A.
Lời giải
khi đó
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 10. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
, cắt và vng góc với đường thẳng
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
4
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
Đường thẳng
B.
.
?
C.
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 11. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 12. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: C
C.
. Đặt
A.
Lời giải
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
B.
C.
D.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
và
ta có:
Câu 13. Trong khơng gian
tuyến của mặt phẳng
A.
.
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
B.
.
5
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
B.
Câu 15. Tính tích phân
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. D.
. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
A.
, cho mặt phẳng
. C.
Câu 14. Biết
.
.
.
C.
.
D. .
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 16. Tam giác
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 17.
Cho hàm số
có
.
và góc
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
liên tục trên đoạn
D.
.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
6
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 18. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
C. .
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
đỉnh.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ hình vẽ ta có
.
D.
. Số phức
C.
.
bằng
.
D.
là điểm biểu diễn số phức
. D.
. Số phức
.
bằng
.
.
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
D. .
.
Một khối hộp chữ nhật có
Câu 19.
A.
.
Đáp án đúng: C
?
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 21. Cho số phức
với
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
bằng
C.
. Điểm
đạt được khi
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
, với
nằm trên đường elip
là trung điểm của
có tiêu điểm
và
. Mà
.
8
Do đó
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
đi qua
,
và
là
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
Câu 22.
Cho hàm số
.
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Diện tích
thức nào dưới đây?
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
sao cho phương trình
. B.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
được tính
.
9
C.
Lời giải
. D.
.
.
Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 25. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
có vectơ
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 26. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
.
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
.
?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
B.
.
10
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
D.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 29. Cho số phức
.
A. .
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 30. Cho hình chóp
chiếu của
trên
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
.
có
Bán kính
B.
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
11
Lời giải
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vuông tại
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
( là trung điểm của
.
B.
Câu 32. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
.
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
. Tọa độ giao điểm của
.
B.
.C.
.
, cho đường thẳng
và
. D.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Gọi
.
D.
và
ngoại tiếp hình chóp
là
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
Lời giải
(2)
và mặt phẳng
là
.
.
.
12
Vậy
Câu 33.
.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
.
là hai điểm bất kỳ trên đường trịn
B.
. Thể
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 35. inh chóp túr giác đều
A. 4 .
B. 5 .
Đáp án đúng: A
Câu 36.
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 3 .
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Cho hàm số
D.
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
B.
bằng
.
C.
.
D. 2 .
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
.
13
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 38. Cho hàm số
và
.
.
liên tục trên
trục hoành, các đường thẳng
Diện tích hình phẳng
được xác định bằng cơng thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 39. Cho tích phân
A.
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Đặt
Đổi cận:
. B.
, suy ra
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
giới hạn bởi đường cong
. Đặt
. C.
. D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
14
Suy ra
Câu 40.
.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
có
vng góc với mặt phẳng
,
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
----HẾT---
15