ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 053.
Câu 1. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B.
Câu 2.
. C.
. D.
A.
?
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
.B.
. C.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
. Gọi
và
.
A.
Lời giải
.
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
1
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
2
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
.
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có hai
đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Cho hàm số
B.
C.
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 5. Trong khơng gian
.
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
. Gọi
đến
nhỏ nhất. Khi đó giá
bằng:
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
sao cho phương trình
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
D.
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
3
Do đó
thuộc mặt cầu
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
Khi đó,
Tọa độ
thuộc đường thẳng
vng đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
Câu 6.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
4
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: B
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Câu 7. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành bao
nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 8. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
và mặt phẳng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. Tọa độ giao điểm của
A.
.
B.
.C.
B.
.
D.
.
, cho đường thẳng
và
. D.
.
và mặt phẳng
là
.
5
Lời giải
Gọi
.
.
Vậy
.
Câu 9. Tính tích phân
bằng cách đổi biến số, đặt
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
thì
bằng
.
.
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
A.
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
B.
C.
Đáp án đúng: A
C.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 10. Cho hàm số
A.
bằng
.
Đổi cận:
Câu 11. Diện tích
thức nào dưới đây?
.
bằng cách đổi biến số, đặt
Đặt
Khi đó
thì
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
.
6
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
được tính
.
. D.
.
.
Câu 12. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Ta có
Suy ra
. D.
,
,
.
D.
, cho tam giác
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
với
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 13. Thể tích
của khối cầu có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Cho hai số dương
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
và
C.
. Đặt
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
D.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
7
A.
Lời giải
B.
C.
D.
;
.
Với hai số dương
và
ta có:
.
Câu 15. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: B
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
).
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 17. Cho hình chóp
chiếu của
A.
trên
có
Bán kính
B.
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
8
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
nên
Khi đó
9
Suy ra
Câu 19. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 20. Biết
. Tính
.
A. .
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 21. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 22. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. ∅.
B. { 0 }.
C. {−1 ;1 }.
D. { 1 }.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hàm số
đồng thời
.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
.
, đạt cực đại tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: A
đại tại
D. .
đồng thời
B.
C.
C.
D.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
D.
10
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
Câu 24.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
11
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 25. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Cho hàm số
B.
.
,
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
B.
.
với mọi
và
C.
với mọi
và
A.
.
Đáp án đúng: A
. Vì m ngun nên
. Do đó có
bằng
.
D.
.
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
, thỏa mãn
bằng
.
D. .
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
12
Câu 27. inh chóp túr giác đều
A. 5 .
B. 2 .
Đáp án đúng: D
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 3 .
Câu 28. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của khối nón bằng
C. .
D.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
.
và góc ở đỉnh bằng
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
D. 4 .
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
.
Câu 29. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
13
+ Với
+ Với
Vậy
.
.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
D.
.
có vectơ
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 32. Phương trình
A.
Đáp án đúng: B
D.
có hai nghiệm phân biệt
B.
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
B.
và
.
D.
là tam giác vuông tại
bằng
C.
.
khi:
C.
Câu 33. Cho lăng trụ đứng
A.
.
Đáp án đúng: C
.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
có:
14
Vì
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
và mặt
( vì tam giác
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
nên
cùng nhìn
, suy ra
bằng
B.
Câu 35. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: C
, suy
.
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Mà
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 34. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
hay
và
.
C.
.
, hình chiếu của điểm
B.
D.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
.
có
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
D.
là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
.
Vậy
.
Câu 36. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
.
D.
.
15
Câu 37. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
và
. Gọi
.
C.
có đáy
và
sao cho
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
.
.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
D.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: D
và
.
là hình bình hành
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
.
bằng.
B.
Câu 38. Cho hình chóp
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
Mặt khác: Xét
. Do
.
có:
16
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
. Suy ra
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
.
có:
Câu 39. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: A
và
.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
17
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 40.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
B.
.
D.
.
. Thể
----HẾT--18
19